999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Viêm dạ dày cấp tính mức độ nhẹ có các đặc điểm sau đây, TRỪ:
A. Biểu mô tế bào còn nguyên vẹn, tế bào tăng chế nhầy, có thoái hóa loạn dưỡng
B. Lớp đệm phù nề, sung huyết
C. Viêm trợt long, xuất huyết
-
Câu 2:
Yếu tố nguy cơ không thay đổi được của xơ vữa động mạch:
A. homocystein
B. rượu
C. đái tháo đường
D. bất thường về gen
-
Câu 3:
Ung thư di căn từ một cơ quan khác tới phổi thường có nhiều ổ và trên phim XQ thường có hình bóng bay( Ballon)?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi hơn là viêm phổi thùy là do:
A. Bệnh thường diễn ra cấp tính
B. Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng nhiễm độc nặng
C. Do nhiều loại vi khuẩn khác nhau
D. Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang
-
Câu 5:
Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là:
A. Chứa chất nhầy lẫn máu
B. Chứa chất hoại tử
C. Chứa dịch vị lẫn thức ăn
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 6:
Về vi thể nói chung, đa số các ung thư đại tràng là:
A. ung thư biểu mô chế nhầy
B. ung thư biểu mô tuyến - vảy
C. ung thư biểu mô tuyến
D. ung thư biểu mô tuyến nhú
-
Câu 7:
Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi giữa nam và nữ là:
A. 10/1
B. 1/10
C. 5/1
D. 1/5
-
Câu 8:
Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản-phổi là các hạt Chacot-Rindfleich gồm:
A. Viêm phế quản chảy máu
B. Viêm phế nang phù
C. Viêm phế quản và viêm phế nang mủ
D. Viêm phế quản mủ và viêm phế nang các loại
-
Câu 9:
Viêm CTC do HPV (Human Papillomar Virus) có đặc điểm:
A. Thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong
B. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân
C. Trong bào tương chứa các thể vùi
D. Tất cả đều sai
-
Câu 10:
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp:
A. Thường do các vi khuẩn có độc tính cao
B. Thường do các vi khuẩn có độc tính trung bình
C. Thường do các vi khuẩn có độc tính thấp
D. Bệnh nặng và thường tiến triển nhanh
-
Câu 11:
Trong chu kỳ đầu sử dụng thuốc ngừa thai, nội mạc tử cung có:
A. Tế bào biểu mô tuyến có không bào chữa lipid
B. Giai đoạn phát triển tuyến kéo dài hơn bình thường
C. Mô đệm nội mạc xơ bóa
D. Phản ứng màng rụng
-
Câu 12:
Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào:
A. Tế bào nôi mô mao mạch
B. Tế bào cận giáp
C. Tế bào không bào hấp thụ
D. Tế bào lót quanh nang tuyến
-
Câu 13:
Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:
A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác
B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác
C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác
D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
-
Câu 14:
Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau:
A. Loại điển hình
B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn
C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp
D. Ung thư biểu mô nhầy
-
Câu 15:
Khi cố định một bệnh phẩm làm sinh thiết mô bệnh học cần một lượng dịch cố định nhiều hơn thể tích bệnh phẩm gấp:
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 20 lần
D. 60 lần
-
Câu 16:
Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
A. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều
B. Lưới nhiễm sắc thô
C. Nhân tan
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Môn học giải phẫu bệnh có 4 đặc điểm quan trọng, các đặc điểm này làm nổi bật vai trò, giá trị của xét nghiệm giải phẫu bệnh trong thực hành lâm sàng 4 đặc điểm đó là:
A. Chính xác, khách quan, phân biệt, tổng hợp
B. Tổng hợp, khách quan, rõ ràng, chính xác
C. Khách quan, cụ thể, chính xác, tổng hợp
D. Cụ thể, khách quan, chính xác, phân biệt
-
Câu 19:
Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:
A. Gọi là u quái
B. Gọi là u hỗn hợp
C. Gọi là u kết hợp
D. Gọi là u biểu mô
-
Câu 20:
Ở bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, khi cấy máu âm tính có nghĩa là trong khối sùi không còn vi khuẩn.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Viêm phế quản-phổi là bệnh hay gặp ở người lớn và người già?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Hình ảnh đại thể đặc trưng của phù là:
A. Cơ quan bị phù lớn hơn bình thường, màu đỏ sẫm
B. Khi cắt ngang có nước chảy ra
C. Cơ quan bị phù lớn bình thường, màu nhạt
D. Đáp án B và C
-
Câu 23:
Yếu tố nguy cơ chính của xơ vữa động mạch:
A. hút thuốc lá (các yếu tố nguy cơ chính có thể kiểm soát khác: tăng lipid máu, tăng huyết áp, đái tháo đường)
B. béo phì (yếu tố nguy cơ phụ)
C. rượu (yếu tố nguy cơ phụ)
D. cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Đặc điểm tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung cấp:
A. xTổ chức phù nề, huyết quản xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN
B. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô, mô đệm xâm nhập nhiều lympho
C. Mô đệm tăng sinh xơ, các tuyến giãn rộng, mô đệm xâm nhập nhiều lympho
D. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô ,mô đệm xâm nhập đại thực bào
-
Câu 25:
Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Các yếu tố sau đây là nguy cơ tổn thương nội biểu mô và ung thư cổ tử cung, ngoại trừ:
A. Quan hệ tình dục sớm, nhiều bạn tình
B. Viêm nhiễm cổ tử cung tái diễn
C. Đẻ sớm, đẻ dày, đẻ nhiều, sẩy thai nhiều lần
D. Nhiễm HIV
-
Câu 27:
Tiêu chuẩn vi thể quan trọng nhất của ung thư cổ tử cung tại chỗ:
A. Toàn bộ biểu mô vảy loạn sản, kém biệt hoá, sắp xếp lộn xộn
B. Màng đáy bị phá vỡ
C. Màng đáy còn nguyên vẹn
D. Cả A và C
-
Câu 28:
Trong mùa dịch đỏ mắt, một bệnh nhân nam 40 tuổi, có triệu chứng đau mắt, ra ghèn nhiều, vùng kết mạc(lòng trắng) đỏ, thấy các mạch máu nhỏ, nổi rõ lên. Bệnh nhân được chẩn đoán viêm kết mạc mắt. Hiện tượng các mạch máu nổi rõ lên đó là do tình trạng:
A. Chảy máu
B. Sung huyết tĩnh
C. Phù
D. Sung huyết động
-
Câu 29:
Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là:
A. .Các tế bào biệt hóa tốt
B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập bên dưới
C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong
D. Tất cả đều sai
-
Câu 30:
Viêm phế quản cấp có đặc điểm:
A. Tổn thương rải rác và không đều ở cả hai phổi
B. Tổn thương thường ở thùy trên của phổi
C. Thượng mô phế quản có thể chuyển sản thành thượng mô trụ
D. Tổn thương lan rộng ở cả một thùy hoặc đôi khi cả một lá phổi