999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
U tế bào nội tiết có đặc điểm:
A. Không gây triệu chứng toàn thân
B. Tiến triển rất nhanh
C. Chế tiết histamin, serotonin
D. Chỉ gặp ở ống tiêu hoá
-
Câu 2:
Phù thông thường là hiện tượng:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Lymphôm tế nguyên bào miễn dịch KHÔNG CÓ đặc điểm::
A. Có độ ác tính thấp
B. Có thể gặp ở mọi lứa tuổi
C. Tế bào có hạt nhân to nằm ở trung tâm
D. Có nhiều phân bào
-
Câu 4:
Tổn thương ở da trong bệnh thấp tim gồm:
A. Các cục dưới da
B. Ban đỏ viền
C. Hạt Aschoff
D. A và B đúng
-
Câu 5:
Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô ống nhỏ:
A. Xâm nhập phổ biến vào mô mỡ xung quanh vùng tổn thương
B. Bờ tuyến không đều thường có góc cạnh, không có cơ biểu mô, không có màng đáy
C. Không có hoại tử hoặc nhân chia, chỉ có đa hình tế bào nhẹ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 6:
Không có sự khác biệt trong việc nở to của tế bào sợi cơ tim ở một lưc sĩ với tế bào sợi cơ tim của những người hẹp van 2 lá.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Mối quan hệ giữa viêm và miễn dịch là:
A. Bất cứ tác nhân gây đáp ứng miễn dịch nào cũng gây viêm
B. Bản chất của phản ứng miễn dịch là một phản ứng viêm xảy ra trong cơ thể
C. Bất cứ tác nhân gây viêm nào cũng gây ra đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 8:
Trong lao riêng lẻ có các thể, trừ:
A. hạt lao
B. củ lao
C. củ túi hoá
D. hang lao
-
Câu 9:
Phù thông thường là hiện tượng:
A. Ư nước trong tế bào
B. Ứ nước ngoài tế bào
C. Ứ nước cả trong và ngoài tế bào
D. Mất nước ngoài tế bào
-
Câu 10:
Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh Hodgkin típ:
A. Típ I
B. Típ II
C. Típ III
D. Típ IV
-
Câu 11:
Trong các chất sau đây, chất nào có nguy cơ gây ung thư phổi cao nhất:
A. Nikel
B. Crom
C. Đồng
D. Amiant
-
Câu 12:
Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mô thuộc loại:
A. Biểu mô trụ hoặc vuông đơn
B. Biểu mô trụ giả tầng
C. Biểu mô chuyển tiếp
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
-
Câu 13:
Mức độ tổn thương của tế bào không phụ thuộc vào thời gian tác động của từng tác nhân?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Trong mùa dịch đỏ mắt, một bệnh nhân nam 40 tuổi, có triệu chứng đau mắt, ra ghèn nhiều, vùng kết mạc(lòng trắng) đỏ, thấy các mạch máu nhỏ, nổi rõ lên. Bệnh nhân được chẩn đoán viêm kết mạc mắt. Hiện tượng các mạch máu nổi rõ lên đó là do tình trạng:
A. Chảy máu
B. Sung huyết tĩnh
C. Phù
D. Sung huyết động
-
Câu 15:
Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:
A. Nhân đông
B. Nhân vỡ
C. Nhân tan
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 16:
Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm:
A. Niêm mạc teo đét
B. Niêm mạc phì đại
C. Niêm mạc chuyển sản ruột
D. Niêm mạc bị loét
-
Câu 17:
Một bệnh nhân bị u giáp , có triệu chứng cường giáp có thể chọc hút tế bào bằng kim nhỏ khi:
A. Mạch < 100l/ phút
B. Mạch < 120l/ phút
C. Từ 100 - 120l/ phút
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Phân độ của ung thư có thể dựa theo:
A. mức độ biệt hoá của tế bào u
B. hình thái, cấu trúc mô
C. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 19:
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày:
A. Chế độ ăn uống
B. Vi khuẩn H.P
C. Các tổn thương tiền ung thư ở dạ dày
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Phì đại và quá sản của mô là hai hình thái bệnh lý khác nhau?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Bào tương tế bào gan và tế bào Kupffer có chứa sắc tố:
A. Gặp trong xơ gan do bệnh giang mai
B. Gặp trong xơ gan do bệnh Wilson
C. Gặp trong xơ gan Sắc tố
D. Gặp trong xơ gan Tim
-
Câu 22:
Tổn thương do thấp khớp cũng như ở tim thường xuyên giảm và không để lại di chứng
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Về vi thể, típ ung thư biểu mô tuyến tiền liệt thường gặp nhất là:
A. Ung thư biểu mô nang dạng tuyến
B. Ung thư biểu mô dạng biểu bì
C. Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp
D. Ung thư biểu mô tuyến
-
Câu 24:
Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do:
A. Ung thư gan
B. Ung thư phổi
C. Ung thư tuyến tiền lập
D. Ung thư vú
-
Câu 25:
p53 là gen thuộc nhóm gen:
A. Gen ức chế ung thư
B. Gen tham gia sửa chữa DNA
C. Gen điều hoà chu trình tế bào
D. Gen ung thư
-
Câu 26:
Nguyên nhân phổ biến gây viêm thận bể thận cấp là:
A. Sự lắng đọng các phức hợp MD ở mặt ngoài màng đáy tiểu cầu thận
B. Do nhiễm trùng ngược dòng
C. Do bệnh đái tháo đường
D. Viêm cầu thận cấp
-
Câu 27:
Về đại thể ung thư gan thể hạnh nhân dùng để chỉ:
A. Một khối u lớn đơn độc chiếm một thùy gan hoặc 1/2 lá gan
B. Nhiều khối u rải rác trong gan
C. Mô ung thư xâm nhiễm lan tràn
D. Cả 3 loại trên
-
Câu 28:
Bệnh phổi hạn chế mạn tính không có đặc điểm:
A. Còn được gọi là bệnh phổi kẽ
B. Đặc trưng bởi các thương tổn lan tỏa ở phổi
C. Gồm hai quá trình viêm và sợi hóa
D. Khả năng trao đổi khí tăng
-
Câu 29:
Tổn thương thấp tim thường gặp ở:
A. Van 2 lá và van động mạch chủ
B. Van 3 lá và van 2 lá
C. Van động mạch chủ và van động mạch phổi
D. Van động mạch phổi và van 2 lá
-
Câu 30:
Những dấu hiệu/triệu chứng của viêm cơ tim cấp, trừ:
A. Rối loạn nhịp tim
B. Tim nghe có tiếng ngựa phi
C. PR kéo dài ≥ 20% trên điện tim đồ
D. Tiếng tim bị lu mờ