999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Phản ứng tuberculin, hoàn toàn phụ thuộc vào thành phần cấu tạo (dưới đây) của trực khuẩn lao:
A. Protein
B. Lipid
C. Chất xỉ vỏ bao
D. Polysacchari
-
Câu 2:
Bệnh sarcoidosis không có đặc điểm:
A. Hoá sợi
B. Hiện diện nhiều lymphô bào
C. Hiện diện hoại tử bã đậu
D. Hiện diện nhiều thoái bào
-
Câu 3:
Trong viêm lao, hoại tử bã đậu không tiến triển theo hướng:
A. Mềm nhũn
B. Hoá calci
C. Tự tiêu biến
D. Xuất thải theo đường tự nhiên
-
Câu 4:
Thoái bào của nang lao xuất nguồn từ:
A. Tương bào
B. Lymphô bào
C. Dưỡng bào
D. Bạch cầu nhân đơn
-
Câu 5:
Tổn thương mụn nhiễm lao có đặc điểm:
A. Xuất độ cao ở đường tiêu hóa
B. Xuất độ cao ở người trên 50 tuổi
C. Có thể ở mọi vị trí của phổi
D. Không dễ dàng calci hóa
-
Câu 6:
Đường xâm nhập viêm lao quan trọng nhất và thường gặp:
A. Đường tiêu hóa
B. Đường hô hấp
C. Kết mạc
D. Đường niệu dục
-
Câu 7:
Vị trí viêm lao đường tiêu hoá thường gặp nhất:
A. Đại tràng sigma
B. Hỗng tràng
C. Dạ dày
D. Hồi manh tràng
-
Câu 8:
Viêm lao đường sinh dục nữ có vị trí thường gặp nhất tại:
A. Đáy tử cung
B. Buồng trứng
C. Nội mạc tử cung và ống dẫn trứng
D. Cổ tử cung (cổ ngoài)
-
Câu 9:
Trong lao thận, tổn thương hiện diện rõ rệt ở:
A. Mô đệm liên kết
B. Cầu thận
C. Mạch máu
D. Ống góp
-
Câu 10:
Trực khuẩn phong nhân lên rất nhanh:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 11:
Phản ứng Mitsuda dùng để xác định người đã mắc bệnh phong:
A. Sai
B. Đúng
-
Câu 12:
Thời kỳ ủ bệnh của viêm phong có thể rất lâu dài (5 – 10 năm)?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Tỷ lệ lây truyền giữa vợ chồng chỉ một người mang bệnh phong) là thấp khoảng 3 – 6% các trường hợp):
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Phần lớn (70%) bệnh nhân phong đều thuộc thể phong u:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 15:
Dị tật bẩm sinh của thực quản thường:
A. Xuất hiện muộn ở tuổi dậy thì
B. Kèm dị tật dạ dày
C. Do di truyền
D. Là chít hẹp và rò
-
Câu 16:
Bệnh của thực quản có thể diễn tiến thành ung thư:
A. Rò thực quản-khí quản
B. Chít hẹp
C. Viêm
D. Túi thừa
-
Câu 17:
Bệnh phình mạch thực quản thường là hậu quả của:
A. U mạch máu thực quản
B. Bệnh phình động mạch chủ ngực
C. Thoát vị hoành
D. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
-
Câu 18:
Ung thư thực quản thường có đặc điểm:
A. Mô u dạng khối to
B. Thường hiện diện ở 1/3 giữa
C. Mô u có nang
D. Là carcinôm tế bào gai
-
Câu 19:
Carcinôm thực quản:
A. Thường bắt nguồn từ tuyến nhầy dưới niêm mạc
B. Tổn thương đại thể thường có dạng sùi
C. Thường gặp ở nữ nhiều hơn nam
D. Có độ ác thấp
-
Câu 20:
Tuyến nội mạc tử cung vừa phát triển, vừa chế tiết gặp trong trường hợp:
A. Bong nội mạc tử cung không đều
B. Pôlíp tuyến
C. Lạc nội mạc tử cung trong cơ trơn
D. Tăng sản nội mạc tử cung
-
Câu 21:
Uống thuốc ngừa thai có thể là m nội mạc tử cung:
A. Phì đại
B. Teo dét
C. Nghịch sản
D. Chuyển Bản màng rung
-
Câu 22:
U lành cơ trơn tử cung có đặc điểm:
A. Thăng sản tuyến
B. Tuyển chuyển sản gai
C. Nghịch bản tuyến
D. Ít phân bào
-
Câu 23:
U cơ trơn đa bào không có đặc điểm:
A. Ít mạch máu
B. Rất ít collagen
C. Có nhiều tế bào dị dạng
D. Lưới võng bào quanh từng bỏ tế bào
-
Câu 24:
U cơ trơn đa bào không có đặc điểm:
A. Ít mạch máu
B. Rất ít collagen
C. Có nhiều tế bào dị dạng
D. Lưới võng bào quanh từng bỏ tế bào
-
Câu 25:
Políp tăng sản nội mạc tử cung có đặc điểm:
A. Mô đệm tương tự như ở giai đoạn phát triển
B. Ít gặp nhất
C. Cuống pôlip có ít mạch máu
D. Chuyền sản gai là dấu hiệu ác tính
-
Câu 26:
Trong chu kỳ đầu sử dụng thuốc ngừa thai, nội mạc tử cung có:
A. Tế bào biểu mô tuyến có không bào chữa lipid
B. Giai đoạn phát triển tuyến kéo dài hơn bình thường
C. Mô đệm nội mạc xơ bóa
D. Phản ứng màng rụng
-
Câu 27:
Nội mạc tử cung có vòng tránh thai bằng nhựa có hiện tượng:
A. Nội mạc phát triển hơn bình thường
B. Phản ứng viêm cấp tính
C. Hình thành pôlip nội mạc
D. Loét nội mạc
-
Câu 28:
Hình ảnh vi thể của tăng sản nội mạc đơn thuần khác với loại tăng sản phức tạp ở chỗ tăng sản đơn thuần có đặc điểm:
A. Tế bào biểu mô có nhân to nhỏ không đều
B. Các ống tuyến ngoằn ngoèo chen chúc nhau
C. Kiểu mô tuyến xếp thành 2 đến 4 lớp
D. Có nhiều mô đệm quanh các ống tuyến
-
Câu 29:
Hình ảnh vi thể gồm tăng sản biểu mô nội mạc với tế bào to, mất cực tính, tỷ lệ nhân trên bào tương tăng. Nhân to nhỏ không đều, chất nhiễm sắc kết cục, hạt nhân lớn, là đặc điểm của:
A. Tăng sản nội mạc đơn thuần
B. Nội mạc biến đổi do thuốc ngừa thai
C. Tăng sản nội mạc phức tạp
D. Tăng sản nội mạc không điển hình
-
Câu 30:
Đặc điểm vị thế của carcinôm nội mạc tử cung là:
A. Các ống tuyến xếp san sát nhau, không có mối đệm giữa các ống tuyến
B. Tế bào tuyến biệt hoá rõ, ít dị dạng
C. Mô đệm thoái hoá nhầy hoặc nhiều vùng hoại tử
D. Có thâm nhập nhiều lymphô bào