999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong mùa dịch đỏ mắt, một bệnh nhân nam 40 tuổi, có triệu chứng đau mắt, ra ghèn nhiều, vùng kết mạc(lòng trắng) đỏ, thấy các mạch máu nhỏ, nổi rõ lên. Bệnh nhân được chẩn đoán viêm kết mạc mắt. Hiện tượng các mạch máu nổi rõ lên đó là do tình trạng:
A. Chảy máu
B. Sung huyết tĩnh
C. Phù
D. Sung huyết động
-
Câu 2:
Để định hướng điều trị và tiên lượng ung thư, phân loại TNM là phân loại ung thư được sử dụng rộng rãi trong nước và thế giới. T,N,M có nghĩa là gì?
A. T: tình trạng di căn hạch, N: di căn xa, M: kích thước khối u
B. T: kích thước khối u, N:di căn xa, M: tình trạng di căn hạch
C. T: di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u
D. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M:di căn xa
-
Câu 3:
Xét nghiệm mô bệnh học sau phẫu thuật thường cung cấp những thông tin quan trọng cho bệnh nhận, bác sĩ lâm sàng. Những thông tin đó nhằm các mục đích nào dưới đây là phù hợp nhất?
A. Hỗ trợ chẩn đoán xác định bệnh, điều trị kịp thời và tiên lượng bệnh
B. Định hướng điều trị, đánh giá tiên lượng và điều trị đích
C. Phân loại TNM, giai đoạn bệnh và tiên lượng
D. Chẩn đoán xác định bệnh, giai đoạn bệnh và tiên lượng bệnh
-
Câu 4:
Mức độ tổn thương tế bào và mô phụ thuộc vào loại nguyên nhân gây tổn thương, thời gian và cường độ mỗi loại nguyên nhân, trong các tổn thương dưới đây tổn thương nào có nguy cơ dẫn đến ung thư nhất?
A. Dị sản
B. Loạn sản
C. Phì đại
D. Quá sản
-
Câu 5:
Một bệnh nhân nam 50 tuổi, có biểu hiện lâm sàng sốt, ho, khó thở, vào bệnh viện được chẩn đoán ban đầu là viêm màng phổi, gây tràn dịch màng phổi. Bệnh nhân được chọc dịch màng phổi làm xét nghiệm sinh hoá tế bào, kết quả xét nghiệm nào sau đây phù hợp bệnh cảnh trên?
A. Giàu protein, TLPT >1020 Dalton, nhiều tế bào viêm
B. Giàu protein, TLPT <1020 Dalton, ít tế bào viêm
C. Nghèo protein, TLPT >1020 Dalton, nhiều tế bào viêm
D. Nghèo protein, TLPT <1020 Dalton, ít tế bào viêm
-
Câu 6:
Một trong những tai biến thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nho (FNA):
A. Chảy máu nhỏ không cần xử trí
B. Choáng ngất
C. Gây di căn ung thư
D. Nhiễm trùng
-
Câu 7:
Chỉ các nước nghèo mới sử dụng phương pháp tế bào học vì nó chỉ cần trang bị đơn giản và ít tốn kém:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
p53 là gen thuộc nhóm gen:
A. Gen ức chế ung thư
B. Gen tham gia sửa chữa DNA
C. Gen điều hoà chu trình tế bào
D. Gen ung thư
-
Câu 9:
Trong 4 yếu tố cốt lõi của tiến trình bệnh học thì giải phẫu bệnh chủ yếu thuộc yếu tố?
A. Nguyên nhân gây tổn thương
B. Thay đổi hình thái
C. Cơ chế bệnh sinh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ đối với một khối u có đường kính d=1cm, vị trí kim nên chọc là:
A. 1/2 đường kính của u
B. 1/3 đường kính của u
C. 3/4 đường kính của u
D. 1/4 đường kính của u
-
Câu 11:
Tỷ lệ mắc bệnh chửa trứng lành tính ở vùng Đông Nam á là:
A. Khoảng 0,1%
B. Khoảng 0,5%
C. Khoảng 10%
D. Khoảng 5%
-
Câu 12:
Trong cơ thể, thành phần dịch chiếm trọng lượng:
A. Chiếm 20% trọng lượng
B. Chiếm 90% trọng lượng
C. Chiếm 40% trọng lượng
D. Chiếm 70% trọng lượng
-
Câu 13:
Đại thể ung thư biểu mô tuyến tiền liệt không có đặc điểm sau:
A. Hiếm khi có xuất hiện ở vùng ngoại biên
B. U bắt đầu bằng một ổ giới hạn không rõ
C. Trên diện cắt mô u thường cứng chắc, dễ phân biệt với mô bình thường
D. Mô u có màu hơi vàng hơn mô xung quanh hoặc có màu trắng xám
-
Câu 14:
Trong ung thư gan, cấu trúc bè thường gặp trong:
A. Ung thư biểu mô ống mật trong gan
B. Ung thư tế bào gan
C. Ung thư di căn
D. Ung thư không biệt hóa
-
Câu 15:
Type vi thể nào thường gặp nhất của ung thư đại tràng:
A. Ung thư biểu mô tuyến vảy
B. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
C. Ung thư biểu mô tuyến
D. Ung thư biểu mô tế bào vảy
-
Câu 16:
U lympho ác tính phân loại WF thì WF9 tương ứng:
A. Nang, ưu thế tế bào to
B. Tế bào to, nguyên bào miễn dịch
C. Lan tỏa, tế bào to
D. Nguyên bào lympho
-
Câu 17:
Trong bảng phân giai đoạn lâm sàng có thẻ thêm chữ A khi bệnh nhân có các triệu chứng:
A. Giảm 10% trọng lượng
B. Sốt trên 38 độ
C. Ra mồ hôi đêm
D. Không có các triêu chứng khác
-
Câu 18:
Polit cổ tử cung thường là:
A. U ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
B. U lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
C. Tổn thương lành tính hoặc ác tính
D. U lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
-
Câu 19:
Vị trí thường gặp viêm lao của đường sinh dục nữ là:
A. Cổ tử cung
B. Nội mạc tử cung
C. Ống dẫn trứng
D. Buồng trứng
-
Câu 20:
Bệnh basedơ còn được gọi là bướu mạch:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Phân độ mô học của ung thư có thể dựa theo:
A. Phân loại TNM của ung thư và tiến triển bệnh
B. Hình thái, cấu trúc mô và mức độ biệt hoá tế bào u
C. Sự biến đổi tế bào trên tiêu bản, kích thước khối u
D. Mỗi loại ung thư có phân độ mô học riêng
-
Câu 22:
Biến đổi tế bào hay gặp trong ung thư là:
A. Thoái sản
B. Thoái sản
C. Quá sản
D. Dị sản
-
Câu 23:
Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân trực tiếp gây ung thư cổ tử cung:
A. Quan hệ tình dục sớm, có nhiều bạn tình
B. Nhiễm HSV
C. Nhiễm HSV type nguy cơ cao
D. Nhiễm HPV type nguy cơ cao
-
Câu 24:
Hiện tượng tăng sinh tổ chức xơ trong quá trình viêm nhiễm nhằm:
A. Làm hàng rào khu trú ổ viêm
B. Tăng cường sự cung cấp máu tại vùng viêm
C. Hạn chế các tác hại của vi khuẩn gây bệnh
D. Bù đắp lại các tổn thương mất chất
-
Câu 25:
Typ mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là:
A. Ung thư biểu mô tuyến
B. Ung thư biểu mô không xếp loại
C. Ung thư biểu mô không biệt hoá
D. Ung thư biểu mô tế bào vảy
-
Câu 26:
Viêm màng não không có biến chứng nào sau đây:
A. Sẹo trong nhu mô não
B. Viêm màng não do virus thường có di chứng nặng nề
C. Viêm màng não do vi khuẩn có thể gây ra tử vong cao
D. Suy nhượt thần kinh, động kinh
-
Câu 27:
Viêm màng não không có đặc điểm:
A. Thường xảy ra ở trẻ em
B. Haemophilus influenzae là vi khuẩn thường gặp nhất
C. Sự phát triển của vắc xin, làm giảm tỷ lệ viêm màng não
D. Viêm màng não thường lan nhanh và xâm nhập mô não
-
Câu 28:
Viêm màng não không có đặc điểm nào sau đây:
A. Viêm màng não do nấm cũng có triệu chứng tương như trên
B. Chẩn đoán viêm màng não: Phân tích dịch não tủy
C. Triệu chứng lâm sàng nhức đầu, cổ cứng, sợ ánh sáng và thay đổi tâm thần
D. Viêm màng não virus có các triệu chứng tương tự như với vi khuẩn
-
Câu 29:
Áp xe não không có đặc điểm:
A. Có thể có biểu hiện lâm sàng yếu, liệt nữa người
B. Chứng mất ngôn ngữ, thay đổi nhân cách, động kinh, mất điều hòa nhiệt độ, và rối loạn thị giác
C. Sinh thiết não để chẩn đoán bệnh
D. Tăng áp lực nội sọ: nhức đầu, buồn nôn và ói mửa, phù gai thị, và liệt dây thần kinh sọ
-
Câu 30:
U não Không có đặc điểm:
A. 1-2 trên 100.000 dân đối với u trong cột sống tại Hoa Kỳ
B. Tuổi mắc bệnh có 2 nhóm đỉnh tuổi 10 tuổi và 50-60 tuổi
C. Hầu hết là u nguyên phát
D. Xuất độ của các u não hàng năm từ 10 đến 17 trên 100.000 dân