1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm
Với hơn 1000 câu trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Nội dung chính của bộ câu hỏi nghiên cứu loại bệnh nhiễm trùng có khả năng lây lan từ người này sang người khác một cách trực tiếp hoặc gián tiếp qua môi trường trung gian... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (35 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Điểm nào cần đặc biệt nhấn mạnh khi tuyên truyền về cúm trong cộng đồng:
A. Cúm là một bệnh rất nặng, khó điều trị
B. Bệnh nhân cúm cần phải được tuyệt đối cách ly khỏi cộng đồng để tránh lây lan
C. Cúm là một bệnh thông thường, có thể tự khỏi mà không cần điều trị.
D. Cúm là một bệnh có khả năng lây lan mạnh và nhanh, có thể gây thành dịch lớn
-
Câu 2:
Có thể điều trị dự phòng cho những người tiếp xúc với virus cúm bằng:
A. Ribavirin
B. Amatadine
C. Lamivudine
D. Pepdine
-
Câu 3:
Thời gian bảo vệ của vaccine phòng cúm khoảng:
A. 1-2 tháng
B. 3-6 tháng
C. 7-9 tháng
D. 10-12 tháng
-
Câu 4:
Các vụ dịch cúm xuất hiện không theo chu kỳ rõ ràng?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Đặc điểm của cúm ác tính là hội chứng suy hô hấp cấp và thường gặp ở những người không được điều trị sớm bằng thuốc kháng virus?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Những đối tượng có nguy cơ biến chứng nặng khi bị cúm là người lớn tuổi, bị suy hô hấp mạn tính, suy giảm miễn dịch…
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Có thể dùng Paracetamol và Aspirin để hạ nhiệt cho bệnh nhân cúm khi nhiệt độ tăng trên 380C?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Chủng ngừa vaccine phòng bệnh cúm hàng năm có hiệu quả bảo vệ trên 90%?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Theo WHO, hiện nay bệnh viêm gan siêu vi B là, ngoại trừ:
A. Thường gặp nhất và lây lan mạnh nhất ở người
B. Thế giới hiện nay có hơn 2000 triệu người/năm nhiễm vi rút viêm gan B
C. Trong số người nhiễm vi rút viêm gan B, có # 300 triệu người mang vi rút mãn tính
D. Bệnh chỉ có ở những nước phát triển
-
Câu 10:
Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút A là:
A. 15 -160
B. 15 - 45
C. 14 -60
D. 30 -180
-
Câu 11:
Thời gian ủ bệnh ( ngày ) của viêm gan vi rút B là:
A. 15 -160
B. 15 - 45
C. 14 -60
D. 30 -180
-
Câu 12:
Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút A , E là:
A. Từ từ
B. Kéo dài
C. Cấp tính
D. Không rõ ràng
-
Câu 13:
Đa số trường hợp viêm gan do vi rút B, C,D thường khởi phát:
A. Từ từ
B. Cấp tính
C. Đột ngột
D. Không xác định được
-
Câu 14:
Về lứa tuổi, viêm gan siêu vi A cấp thường gặp ở:
A. Bất cứ tuổi nào
B. Trẻ em và người trẻ
C. Người trẻ
D. Trẻ em
-
Câu 15:
Vi rút gây viêm gan A và E lây truyền qua đường:
A. Tiêu hoá
B. Máu
C. Chu sinh
D. Tình dục
-
Câu 16:
Vi rút gây viêm gan B, C, D lây truyền qua những đường sau, ngoại trừ:
A. Máu
B. Từ mẹ sang con
C. Tình dục
D. Tiêu hoá
-
Câu 17:
Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút E thường nhe, loại trừ:
A. Trẻ em
B. Trẻ em và người trẻ
C. Người trẻ
D. Phụ nữ có thai
-
Câu 18:
Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút A thường là:
A. Nhẹ
B. Nặng
C. Trung bình
D. Nặng ở tuổi già
-
Câu 19:
Khi viêm gan vi rút B phối hợp vi rút D, thường diễn biến lâm sàng là:
A. Nhẹ
B. Nặng, có thể gây viêm gan tối cấp
C. Thể thông thường
D. Nặng ở người cao tuổi
-
Câu 20:
Đặc điểm đường truyền bệnh của vi rút viêm gan A là do:
A. ruồi, nhặng
B. người nấu dùng tay bị nhiễm và không nấu kỹ thức ăn
C. dùng chung bơm, kim tiêm
D. nguồn nước cung cấp bị nhiễm chất tiết của người bệnh
-
Câu 21:
Đặc điểm đường truyền bệnh viêm gan vi rút E là:
A. Thường gặp ở trẻ em
B. Do dùng chung bơm, kim tiêm
C. Đỉnh cao là mùa hè và mùa đông
D. Uống nước nhiễm chất thải người bệnh, xảy ra mùa mưa hoặc sau lụt.
-
Câu 22:
Viêm gan vi rút E thường có biểu hiện lâm sàng ở:
A. Trẻ em (< 15 tuổi)
B. Người trẻ tuổi (15- 39 tuổi)
C. Trung niên (40 - 60 tuổi)
D. > 60 tuổi
-
Câu 23:
Đặc điểm dịch tễ học viêm gan vi rút B,C,D là:
A. Lây do nguồn nước sinh hoạt nhiễm chất thải của người bệnh
B. Số người bị nhiễm bệnh thấp
C. Bệnh chỉ có mặt ở Đông Nam Á
D. Lây nhiễm qua đường máu, dịch tiết, lây nhiễm từ mẹ sang con
-
Câu 24:
Phương thức truyền bệnh viêm gan vi rút B, C, D là:
A. Do ăn uống chung
B. Có thể xảy ra do dùng chung lại nhiều lần dao cạo râu làm chảy máu
C. Do đánh răng
D. Do dùng bàn chải tắm
-
Câu 25:
HBV được lây truyền chủ yếu qua:
A. Truyền bệnh chu sinh hoặc do tiêm chích
B. Qua sửa
C. Chủ yếu do nhiễm trùng ở bào thai trong tử cung
D. Những thành viên khác của gia đình của bệnh nhân
-
Câu 26:
Đặc điểm lâm sàng thời kỳ ủ bệnh viêm gan vi rút cấp là:
A. Thường mệt mỏi chân tay không rõ ràng
B. Sốt
C. Chưa có biểu hiện lâm sàng rõ ràng
D. Đau bụng âm ỉ
-
Câu 27:
Đặc điểm lâm sàng thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là:
A. Thường âm thầm khó phát hiện
B. Thường diễn biến từ từ
C. Trong thể điển hình , nổi bật nhất là uể oải, mệt mỏi , chán ăn , nôn ói , đau bụng nhẹ và lâm râm ở hạ sườn phải
D. Sốt ,thường sốt cao
-
Câu 28:
Dấu hiệu lâm sàng xuất hiện đầu tiên và kéo dài lâu nhất trong viêm gan vi rút cấp là:
A. Mệt mỏi, uể oải
B. Chán ăn
C. Đầy bụng, khó tiêu mỗi lần ăn
D. Đau bụng
-
Câu 29:
Dấu hiệu nổi bật nhất thường xuất hiện trong viêm gan vi rút cấp có triệu chứng là:
A. Mệt mỏi, uể oải
B. Chán ăn
C. Đầy bụng, khó tiêu mỗi lần ăn
D. Đau bụng
-
Câu 30:
Đặc điểm lâm sàng điển hình trong thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là:
A. Triệu chứng giống cảm cúm với đau cơ , đau khớp
B. Có biểu hiện triệu chứng của hội chứng bệnh huyết thanh với đau khớp, sốt, phát ban
C. Đột ngột vàng da - vàng mắt xuất hiện
D. Mệt mỏi, uể oải, chán ăn, đầy bụng, đau bụng âm ỉ vùng hạ sườn phải, nước tiểu ít và đậm màu, sốt, thường sốt nhẹ sau đó là xuất hiện vàng da, vàng mắt
-
Câu 31:
Đặc điểm lâm sàng điển hình thời kỳ toàn phát viêm gan vi rút cấp là:
A. Bệnh nhân cảm thấy nước tiểu ít đi và đậm màu , sau đó xuất hiện vàng da - vàng mắt
B. Gan to
C. Mệt mỏi, chán ăn, vàng da - vàng mắt xuất hiện
D. Sốt
-
Câu 32:
Ba triệu chứng lâm sàng luôn luôn có trong thời kỳ toàn phát của viêm gan vi rút cấp điển hình là:
A. Vàng da - vàng mắt , sốt , ngứa
B. Vàng da - vàng mắt , ngứa , gan to và chắc
C. Vàng da - vàng mắt , không sốt , nước tiểu đậm màu
D. Vàng da - vàng mắt , sốt , gan to và đau
-
Câu 33:
Triệu chứng thực thể trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường được phát hiện:
A. Tình trạng nhiễm trùng , nhiễm độc
B. Toàn trạng thường tốt, gan hơi to và đau nhẹ, lách có thể hơi to
C. Dấu hiệu tăng áp tĩnh mạch cửa
D. Dấu giãn mạch hình sao
-
Câu 34:
Trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp một số biến chứng nguy hiểm gây tử vong có thể xảy ra là:
A. Viêm gan bán cấp
B. Xơ gan
C. Ung thư gan
D. Viêm gan tối cấp
-
Câu 35:
Đặc điểm thời kỳ phục hồi viêm gan vi rút cấp là:
A. Tiểu đậm màu kéo dài
B. Vàng da - vàng mắt còn tồn tại
C. Đa số trường hợp transaminase vẫn còn tăng cao
D. Bệnh nhân cảm thấy khỏe hơn, ăn ngon miệng