Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Tourism And Entertainment - Part 2
Khám phá bộ flashcards "Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Tourism And Entertainment - Part 2" giúp bạn nắm vững từ vựng về du lịch và giải trí. Mở rộng vốn từ, cải thiện kỹ năng giao tiếp và đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

18016
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
holidaymaker
(noun) - /ˈhɒlədeɪmeɪkə/
- người đi nghỉ
- eg: The beach was crowded with holidaymakers.
hostel
(noun) - /ˈhɒs.təl/
- nhà trọ
- eg: They stayed in a youth hostel to save money.
itinerary
(noun) - /aɪˈtɪnərəri/
- lịch trình
- eg: The tour operator sent us a detailed itinerary.
landmark
(noun) - /ˈlændmɑːrk/
- danh lam thắng cảnh
- eg: The Eiffel Tower is the most famous landmark in Paris.
local cuisine
(noun) - /ˈləʊ.kəl kwɪˈziːn/
- ẩm thực địa phương
- eg: Trying local cuisine is a must when traveling.
luggage
(noun) - /ˈlʌɡɪdʒ/
- hành lý
- eg: I lost my luggage at the airport.
memorable experience
(noun) - /ˈmem.ər.ə.bəl ɪkˈspɪə.ri.əns/
- trải nghiệm đáng nhớ
- eg: The safari was a truly memorable experience.
natural wonder
(noun) - /ˈnætʃ.ər.əl ˈwʌn.dər/
- kỳ quan thiên nhiên
- eg: Ha Long Bay is a famous natural wonder in Viet Nam.
passport
(noun) - /ˈpæspɔːrt/
- hộ chiếu
- eg: I lost my passport.
peak season
(noun) - /piːk ˈsiː.zən/
- mùa cao điểm
- eg: The prices are higher during peak season.
photography
(noun) - /fəˈtɒɡrəfi/
- nhiếp ảnh
- eg: He loves photography and takes amazing pictures.
reservation
(noun) - /ˌrɛzərˈveɪʃən/
- sự đặt chỗ
- eg: I made a reservation for dinner.
scenery
(noun) - /ˈsiː.nər.i/
- phong cảnh
- eg: The scenery in Ha Long Bay is breathtaking.
souvenir
(noun) - /ˌsuːvəˈnɪr/
- quà lưu niệm
- eg: She bought a souvenir to remember her trip.
staycation
(noun) - /steɪˈkeɪ.ʃən/
- kỳ nghỉ tại chỗ
- eg: More people are choosing staycations to save money.
go sightseeing
(verb) - /ɡoʊ ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/
- tham quan
- eg: We spent the day going sightseeing in the city.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Đề Thi Minh Họa Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo - Năm 2025

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Tourism And Entertainment - Part 3
