Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Tourism And Entertainment - Part 1
Khám phá bộ flashcards "Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Tourism And Entertainment - Part 1" – công cụ hỗ trợ ôn thi hiệu quả, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng về du lịch và giải trí, rèn luyện kỹ năng giao tiếp và đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

25116
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
adventure
(noun) - /ədˈvɛntʃər/
- cuộc phiêu lưu
- eg: They went on an adventure in the forest.
attraction
(noun) - /əˈtrækʃən/
- sự thu hút
- eg: The park is a popular attraction.
backpacker
(noun) - /ˈbækˌpæk.ər/
- người du lịch ba lô
- eg: The island is popular among young backpackers.
beach resort
(noun) - /biːtʃ rɪˈzɔːt/
- khu nghỉ dưỡng bãi biển
- eg: We stayed at a luxury beach resort for a week.
boarding pass
(noun) - /ˈbɔːrdɪŋ pɑːs/
- thẻ lên máy bay
- eg: Please show your boarding pass at the gate.
cancellation
(noun) - /ˌkæn.səlˈeɪ.ʃən/
- sự hủy bỏ
- eg: The flight was delayed due to a last-minute cancellation.
cruise
(noun) - /kruːz/
- chuyến du thuyền
- eg: They went on a cruise.
cultural festival
(noun) - /ˈkʌl.tʃər.əl ˈfes.tɪ.vəl/
- lễ hội văn hóa
- eg: The cultural festival showcases traditional music and food.
destination
(noun) - /ˌdɛstəˈneɪʃən/
- điểm đến
- eg: Paris is a popular destination.
entertainment
(noun) - /ˌɛntərˈteɪnmənt/
- sự giải trí
- eg: TV is a form of entertainment.
exhibition
(noun) - /ˌɛksɪˈbɪʃən/
- cuộc triển lãm
- eg: We visited an art exhibition.
explorer
(noun) - /ɪkˈsplɔː.rɚ/
- nhà thám hiểm
- eg: Christopher Columbus was a famous explorer.
fare
(noun) - /feər/
- giá vé
- eg: The bus fare has increased recently.
festival-goer
(noun) - /ˈfes.tɪ.vəl ˈɡəʊ.ər/
- người tham gia lễ hội
- eg: Thousands of festival-goers attended the event.
getaway
(noun) - /ˈɡet.ə.weɪ/
- chuyến nghỉ ngắn ngày
- eg: We had a weekend getaway in the mountains.
guidebook
(noun) - /ˈɡaɪd.bʊk/
- sách hướng dẫn du lịch
- eg: He brought a guidebook to learn about local attractions.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Đề Thi Minh Họa Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo - Năm 2025

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Tourism And Entertainment - Part 3
