Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Science And Technology - Part 1
Khám phá bộ flashcards "Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Science And Technology - Part 1" – công cụ hỗ trợ ôn thi hiệu quả, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng về khoa học và công nghệ, cải thiện kỹ năng giao tiếp và nắm vững kiến thức cho kỳ thi quan trọng.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

17716
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
AI (artificial intelligence)
(noun) - /ˌɑːtɪˈfɪʃl ɪnˈtelɪdʒəns/
- trí tuệ nhân tạo
- eg: AI is transforming the way we work.
automation
(noun) - /ˌɔːtəˈmeɪʃn/
- tự động hóa
- eg: Automation reduces the need for manual labor in factories.
biotechnology
(noun) - /ˌbaɪ.oʊˈtɛk.nə.lɒ.dʒi/
- công nghệ sinh học
- eg: Biotechnology plays a crucial role in medicine.
breakthrough
(noun) - /ˈbreɪk.θruː/
- bước đột phá
- eg: The new vaccine was a major breakthrough in medicine.
cloud computing
(noun) - /klaʊd kəmˈpjuː.tɪŋ/
- điện toán đám mây
- eg: Cloud computing enables businesses to store and process data remotely.
cybersecurity
(noun) - /ˌsaɪ.bə.sɪˈkjʊə.rə.ti/
- bảo mật mạng
- eg: Companies invest in cybersecurity to protect data.
data analysis
(noun) - /ˈdeɪ.tə əˈnæl.ə.sɪs/
- phân tích dữ liệu
- eg: Data analysis helps businesses make better decisions.
digital revolution
(noun) - /ˈdɪdʒ.ɪ.təl ˌrɛv.əˈluː.ʃən/
- cuộc cách mạng số
- eg: The digital revolution has transformed communication.
drone
(noun) - /drəʊn/
- máy bay không người lái
- eg: Drones are used for aerial photography.
electronic device
(noun phrase) - /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk dɪˈvaɪs/
- thiết bị điện tử
- eg: Be good at using electronic devices.
engineer
(noun) - /ˈɛnʤɪnɪr/
- kỹ sư
- eg: He is an engineer.
genetic modification
(noun) - /dʒəˈnɛt.ɪk ˌmɒd.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
- biến đổi gen
- eg: Genetic modification is widely used in agriculture.
GPS
(noun) - /ˌdʒiː piː ˈes/
- hệ thống định vị toàn cầu
- eg: The GPS helped us find the fastest route to the destination.
hologram
(noun) - /ˈhɒl.ə.ɡræm/
- hình ba chiều
- eg: Holograms are used in futuristic technology.
innovation
(noun) - /ˌɪnəˈveɪʃən/
- sự đổi mới
- eg: Innovation drives progress.
Internet of Things
(noun) - /ˈɪn.tɚ.net əv ˈθɪŋz/
- Internet vạn vật
- eg: The Internet of Things connects devices worldwide.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Đề Thi Minh Họa Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo - Năm 2025

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Tourism And Entertainment - Part 3
