Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Culture And Society - Part 2
Khám phá bộ flashcards từ vựng ôn thi tốt nghiệp THPT chủ đề Culture And Society (Phần 2) – công cụ hỗ trợ đắc lực giúp bạn mở rộng vốn từ vựng, nắm vững kiến thức về văn hóa và xã hội, đồng thời nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh hiệu quả.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

13316
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
discrimination
(noun) - /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/
- sự phân biệt đối xử
- eg: Gender discrimination in education must be eliminated.
volunteerism
(noun) - /ˌvɒl.ənˈtɪə.rɪ.zəm/
- tinh thần tình nguyện
- eg: Volunteerism strengthens communities.
philanthropy
(noun) - /fɪˈlæn.θrə.pi/
- lòng nhân ái
- eg: Philanthropy plays a crucial role in society.
poverty
(noun) - /ˈpɒv.ə.ti/
- sự nghèo đói
- eg: Poverty is a global issue.
civic engagement
(noun) - /ˈsɪvɪk ɪnˈɡeɪdʒmənt/
- sự tham gia vào hoạt động cộng đồng
- eg: Civic engagement helps build a stronger community.
urbanization
(noun) - /ˌɜːrbənəˈzeɪʃn/
- đô thị hóa
- eg: Urbanization has led to significant lifestyle changes.
cultural assimilation
(noun) - /ˈkʌltʃərəl əˌsɪmɪˈleɪʃən/
- sự hòa nhập văn hóa
- eg: Cultural assimilation happens when different traditions blend together.
social mobility
(noun) - /ˈsəʊ.ʃəl moʊˈbɪl.ɪ.ti/
- sự dịch chuyển xã hội
- eg: Education promotes social mobility.
generation gap
(noun phrase) - /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/
- khoảng cách thế hệ
- eg: Today, we’ll talk about the generation gap.
racial harmony
(noun) - /ˈreɪ.ʃəl ˈhɑːr.mə.ni/
- sự hòa hợp giữa các chủng tộc
- eg: Racial harmony leads to a more united society.
social welfare
(noun) - /ˈsəʊ.ʃəl ˈwɛl.fɛər/
- phúc lợi xã hội
- eg: The government provides social welfare programs for the poor.
Patriotism
(noun) - /'peɪ.trɪ.ə.tɪ.zəm/
- Lòng yêu nước
- eg: The celebration strengthens the patriotism of the people.
mass media
(noun) - /mæs ˈmiːdiə/
- truyền thông đại chúng
- eg: Traditional mass media like TV is still popular.
public awareness
(noun) - /ˈpʌblɪk əˈwɛrnəs/
- nhận thức cộng đồng
- eg: Public awareness campaigns help people understand the law.
national identity
(noun) - /ˈnæʃ.nəl aɪˈdɛn.tɪ.ti/
- bản sắc dân tộc
- eg: National identity is shaped by history and culture.
cultural preservation
(noun) - /ˈkʌltʃərəl ˌprɛzərˈveɪʃən/
- bảo tồn văn hóa
- eg: Cultural preservation helps maintain traditions for future generations.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Đề Thi Minh Họa Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo - Năm 2025

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Tourism And Entertainment - Part 3
