Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Culture And Society - Part 1
Khám phá bộ flashcards "Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Culture And Society - Part 1" – công cụ hỗ trợ ôn thi hiệu quả, giúp bạn nắm vững từ vựng về văn hóa và xã hội, mở rộng vốn từ, cải thiện kỹ năng giao tiếp và hiểu biết về các chuẩn mực xã hội, phong tục, tập quán, đa dạng văn hóa, toàn cầu hóa, định kiến, bất bình đẳng xã hội, bình đẳng giới, nhân quyền và công bằng xã hội.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

9616
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
Cultural heritage
(noun) - /ˈkʌltʃərəl ˈhɛrɪtɪdʒ/
- di sản văn hóa
- eg: The festival is part of Vietnam's cultural heritage.
cultural identity
(noun) - /ˈkʌltʃərəl aɪˈdɛntɪti/
- bản sắc văn hóa
- eg: Traditional festivals help preserve cultural identity.
cultural diversity
(noun) - /ˈkʌltʃərəl daɪˈvɜːrsɪti/
- sự đa dạng văn hóa
- eg: Southeast Asia is known for its cultural diversity.
tradition
(noun) - /trəˈdɪʃən/
- truyền thống
- eg: This is an old tradition.
ritual
(noun) - /ˈrɪt.ju.əl/
- nghi thức
- eg: The wedding ritual was beautiful.
festival
(noun) - /ˈfɛstəvəl/
- lễ hội
- eg: We enjoyed the music festival.
ethnic group
(noun) - /ˈeθnɪk ɡruːp/
- nhóm dân tộc
- eg: Vietnam is home to 54 ethnic groups.
social norms
(noun) - /ˈsəʊ.ʃəl nɔːmz/
- chuẩn mực xã hội
- eg: Social norms vary from country to country.
custom
(noun) - /ˈkʌstəm/
- phong tục
- eg: This is a local custom.
multicultural society
(noun) - /ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl səˈsaɪ.ə.ti/
- xã hội đa văn hóa
- eg: A multicultural society embraces different traditions.
globalization
(noun) - /ˌɡloʊbəlaɪˈzeɪʃən/
- toàn cầu hóa
- eg: English spreads widely due to globalization.
stereotype
(noun) - /ˈstɛriəˌtaɪp/
- định kiến
- eg: Gender stereotypes discourage girls from studying science.
social inequality
(noun) - /ˈsoʊʃəl ˌɪnɪˈkwɒləti/
- bất bình đẳng xã hội
- eg: Social inequality often worsens with rapid urbanization.
gender equality
(noun) - /ˈʤɛndər i(ː)ˈkwɒlɪti/
- bình đẳng giới
- eg: The study will also identify factors that both contribute to and inhibit gender equality in the media industry.
human rights
(noun) - /ˈhjuːmən raɪts/
- nhân quyền
- eg: Vietnam is committed to protecting human rights.
social justice
(noun) - /ˈsəʊ.ʃəl ˈdʒʌs.tɪs/
- công bằng xã hội
- eg: Social justice ensures equal opportunities for all.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Đề Thi Minh Họa Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo - Năm 2025

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Ethics And Life Values - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Space Exploration - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Teen Life And Social Issues - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Jobs And Economy - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT - Chủ Đề: Tourism And Entertainment - Part 3
