Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022
Trường THPT Mai Hắc Đế
-
Câu 1:
Viết phương trình đường thẳng Δ qua A(1;−2) và song song đường thẳng (d):2x−3y+2=0
A. 2x−3y−8=0
B. 2x−3y+8=0
C. 2x−3y+6=0
D. 2x−3y−6=0
-
Câu 2:
Cho tanx=−4. Tính giá trị biểu thức sau: A=sin2x−sin2x−4cos2xsin2x−2cos2x
A. −1
B. −2
C. 1
D. 2
-
Câu 3:
Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60o. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30km/h. Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A. 10√7
B. 15√7
C. 20√7
D. 30√7
-
Câu 4:
Cho tam giác ABC với AB=c,BC=a,AC=b và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R, trong các mệnh đề sau mệnh đề sai là:
A. b=2RsinA
B. b=asinBsinA
C. c=2RsinC
D. asinA=2R
-
Câu 5:
Cho tam giác ABC có BC=9;AC=11;AB=8. Diện tích của tam giác là:
A. 3√35
B. 6√35
C. 6√5
D. 12√5
-
Câu 6:
Đường thẳng Δ đi qua 2 điểm A(1;−3),B(3;−2) có vectơ pháp tuyến →n là:
A. →n=(−2;1).
B. →n=(2;1).
C. →n=(−1;2).
D. →n=(1;2).
-
Câu 7:
Đường thẳng Δ đi qua A(2;−1) nhận →u=(3;−2) là vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng Δ là:
A. {x=2−3ty=−1−2t
B. {x=2+3ty=−1−2t
C. {x=3+2ty=−2−t
D. {x=3−2ty=−2−t
-
Câu 8:
Khoảng cách giữa Δ1:3x+4y=12 và Δ2:6x+8y−11=0 là:
A. 1,3
B. 13
C. 3,5
D. 35
-
Câu 9:
Cho 2 điểm A(3;−6),B(1;−2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB:
A. −x+2y−10=0
B. −x+2y+10=0
C. x+2y−8=0
D. x+2y+8=0
-
Câu 10:
Cho d:√3x+y=0 và d′:mx+y−1=0. Tìm m để cos(d,d′)=12
A. m=0
B. m=±√3
C. m=3 hoặc m=0
D. m=−√3 hoặc m=0
-
Câu 11:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(−1;2);B(3;4) và đường thẳng Δ:x−2y−2=0. Tìm điểm M∈Δ sao cho 2AM2+MB2 có giá trị nhỏ nhất.
A. M(2615;−215)
B. M(2615;215)
C. M(2915;2815)
D. M(2915;−2815)
-
Câu 12:
Cho A(14;7),B(11;8),C(13;8). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:
A. x2+y2+24x+12y+175=0
B. x2+y2+12x+6y+175=0
C. x2+y2−24x−12y+175=0
D. x2+y2−12x−6y+175=0
-
Câu 13:
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng Δ:3x−4y+m−1=0 tiếp xúc đường tròn (C):x2+y2−16=0
A. m=19 và m=−21
B. m=−19 và m=−21
C. m=19 và m=21
D. m=−19 và m=21
-
Câu 14:
Cho đường tròn có phương trình: x2+y2−4x+8y−5=0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm B(3;−11) là
A. 4x−3y−45=0 và 3x+4y−35=0
B. 4x−3y+45=0 và 3x+4y−35=0
C. 4x−3y+45=0 và 3x+4y+35=0
D. 4x−3y−45=0 và 3x+4y+35=0
-
Câu 15:
Đường Elip 4x2+9y2=36 có tiêu cự bằng:
A. 2√7.
B. 2√5.
C. √5.
D. √7.
-
Câu 16:
Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 16 và trục lớn bằng 20 là:
A. x2100+y236=1
B. x2100+y264=1
C. x220+y216=1
D. x220+y212=1
-
Câu 17:
Điều kiện của bất phương trình 2√x+2>7x2+1x−1 là:
A. x≥−2
B. x>1
C. x≥−2 và x≠1
D. x≥1
-
Câu 18:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình {3x+1>2x+74x+3≤2x+21
A. {6;9}
B. [6;9)
C. (6;9]
D. [6;+∞)
-
Câu 19:
Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x2−16≤0?
A. (x−4)2(x+4)≥0
B. −(x−4)2(x+4)≤0
C. √x+4(x−4)≥0
D. √x+4(x−4)≤0
-
Câu 20:
Cho bảng xét dấu:
Hàm số có bảng xét dấu như trên là
A. f(x)=−8−4x
B. f(x)=−8+4x
C. f(x)=16−8x
D. f(x)=16+8x
-
Câu 21:
Tập nghiệm của bất phương trình 2x−43−x≥0 là
A. (2;3]
B. [2;3)
C. (2;3)
D. [2;3]
-
Câu 22:
Tập nghiệm của bất phương trình |3x−9x+1|≥1 là
A. (−1;5]
B. [2;5]
C. (−∞;2]∪[5;+∞)
D. (−∞;2]∪[5;+∞)∖{−1}
-
Câu 23:
Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số y=√(m−1)x2−2(m+1)x+3(m−2) có tập xác định là D=R?
A. m≥5
B. m≥5 và m≤12
C. m<1
D. m≤12
-
Câu 24:
Cặp số (−3;1) là nghiệm của bất phương trình:
A. −2x+y+1<0
B. x+y+2>0
C. x+2y+2>0
D. [2;3]x+y+4≤0
-
Câu 25:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình {2x−y+2≥0−x−2y−2<0 là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. M(1;1)
B. N(−1;1)
C. P(−1;−1)
D. Q(−2;−1)
-
Câu 26:
Điểm M0(1;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
A. {2x−y>310x+5y≤8
B. {2x−y>310x+5y≥8
C. {2x−y≤310x+5y>8
D. {2x−y≤310x+5y<8
-
Câu 27:
Hàm số có kết quả xét dấu là hàm số:
A. f(x)=x2+x−6
B. f(x)=2x2−2x−12
C. f(x)=−x2−x+6
D. f(x)=−2x2+2x+12
-
Câu 28:
Tập nghiệm của bất phương trình −x2+5x+6>0 là:
A. (−1;6)
B. {−1;6}
C. [−1;6]
D. (−∞;−1)∪(6;+∞)
-
Câu 29:
Tập nghiệm của bất phương trình x2−9x2+4x−5≤0 là
A. (−5;−3]∪(1;3]
B. [−5;−3)∪[1;3)
C. [−5;−3]∪[1;3]
D. (−5;−3)∪(1;3)
-
Câu 30:
Với giá trị nào của m thì phương trình mx2−2(m−2)x+3−m=0 có hai nghiệm trái dấu?
A. 0<m<3
B. m<0
C. m<0 hoặc m>3
D. m>3
-
Câu 31:
Cho f(x)=m(m+2)x2−2mx+2. Tìm m để f(x)=0 có hai nghiệm dương phân biệt.
A. m∈(−4;0)
B. m∈∅
C. m∈(−4;−2)
D. m∈(−2;0)
-
Câu 32:
Góc 7π6 có số đo bằng độ là:
A. 30o
B. 105o
C. 150o
D. 210o
-
Câu 33:
Một đường tròn có bán kính R=75cm. Độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo α=π25 là:
A. 3πcm
B. 4πcm
C. 5πcm
D. 6πcm
-
Câu 34:
Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M với AM=1 như hình vẽ dưới đây. Số đo cung AM là:
A. π3+k2π,k∈Z
B. −π3+k2π,k∈Z
C. π2+k2π,k∈Z
D. −π2+k2π,k∈Z
-
Câu 35:
Cho −π2<α<0. Kết quả đúng là:
A. sinα>0;cosα>0
B. sinα<0;cosα<0
C. sinα>0;cosα<0
D. sinα<0;cosα>0
-
Câu 36:
Cho cosα=−35 với π<α<3π2. Tính sinα.
A. sinα=45
B. sinα=25
C. sinα=−45
D. sinα=−25
-
Câu 37:
Kết quả biểu thức rút gọn N=[sin(π2−x)+cos(9π−x)]2+[cos(π2−x)]2 bằng:
A. N=0
B. N=1
C. N=sin2x
D. N=cos2x
-
Câu 38:
sin4xcos5x−cos4xsin5x có kết quả là:
A. sinx
B. −sinx
C. −sin9x
D. sin9x
-
Câu 39:
Kết quả biểu thức rút gọn A=sin6x+sin7x+sin8xcos6x+cos7x+cos8x bằng:
A. A=tan6x
B. A=tan7x
C. A=tan8x
D. A=tan9x
-
Câu 40:
Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng?√12+12√12+12√12+12cos12x=cosx2n,0<x<π12.
A. 0
B. 1
C. 13
D. 3