Trắc nghiệm Tốc độ phản ứng Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào?
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ
C. Chất xúc tác
D. Diện tích bề mặt tiếp xúc
-
Câu 2:
Yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng nhưng nó không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng?
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ
C. Chất xúc tác
D. Diện tích bề mặt tiếp xúc
-
Câu 3:
Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br2 là 0,036 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2 là?
A. 10-2
B. 10-3
C. 10-4
D. 10-5
-
Câu 4:
Năng lượng hoạt hóa là gì?
A. Là năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các hạt (nguyên tử phân tử hoặc ion) để va chạm giữa chúng gây ra phản ứng hóa học;
B. Là năng lượng hút electron của Nguyên trưởng đó khi tạo thành liên kết hóa học;
C. Là năng lượng cần thiết để tách ra khỏi trạng thái cơ bản;
D. Là năng lượng tối thiểu cần để phá vỡ các liên kết ở các phân tử.
-
Câu 5:
Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì?
A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ;
B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ;
C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh;
D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
-
Câu 6:
Cho phản ứng: \(2NO + {O_2} \to 2N{O_2}\)
Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi nào?
A. Tăng nồng độ NO lên 2 lần;
B. Tăng nồng độ NO nên 4 lần;
C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần;
D. Tăng nồng độ O2 lên 8 lần.
-
Câu 7:
Cho phản ứng: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3
Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi giảm nồng độ của khí SO2 đi 3 lần?
A. Tăng 3 lần;
B. Giảm 3 lần;
C. Tăng 9 lần;
D. Giảm 9 lần.
-
Câu 8:
Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
A. Tăng nồng độ HCl
B. Đập nhỏ đá vôi
C. Thêm chất xúc tác
D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
-
Câu 9:
Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
Có thể tính tốc độ phản ứng theo
A. Lượng Br2 mất đi trong một đơn vị thời gian;
B. Lượng HBr sinh ra trong một đơn vị thời gian;
C. Lượng HCOOH mất đi trong một đơn vị thời gian;
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 10:
Khi nào tốc độ của phản ứng tăng?
A. Nồng độ giảm;
B. Áp suất tăng;
C. Nhiệt độ giảm;
D. Diện tích bề mặt tiếp xúc giảm.
-
Câu 11:
Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian?
A. Tốc độ phản ứng trong 1 ngày;
B. Tốc độ phản ứng trong 1 giờ;
C. Tốc độ phản ứng trong 1 phút;
D. Tốc độ phản ứng trung bình.
-
Câu 12:
Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào xảy ra nhanh?
A. Trung hòa acid - base;
B. Sắt bị gỉ;
C. Tinh bột lên men rượu;
D. Thức ăn bị ôi thiu.
-
Câu 13:
Cho các yếu tố sau:
(a) Nồng độ
(b) Nhiệt độ
(c) Chất xúc tác
(d) Áp suất
(e) Khối lượng chất rắn
(f) Diện tích bề mặt chất rắn
Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 14:
Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất ban đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian: giây (s), phút (min), giờ (h), ngày (day),…;
B. Khi phản ứng hóa học xảy ra, lượng chất đầu tăng dần theo thời gian, trong khi lượng chất sản phẩm giảm dần theo thời gian;
C. Lượng chất có thể được biểu diễn bằng số mol, nồng độ mol khối lượng, hoặc thể tích;
D. Các phản ứng khác nhau xảy ra với tốc độ khác nhau có phản ứng xảy ra nhanh có phản ứng xảy ra chậm.
-
Câu 16:
Hydrogen peroxide phân hủy theo phản ứng: 2H2O2 → 2H2O + O2. Sau 15 phút phản ứng, thể tích oxygen thu được là 16 cm3. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên.
A. 2,108 cm3/phút.
B. 1,067 cm3/phút.
C. 1,368 cm3/phút.
D. 1,896 cm3/phút.
-
Câu 17:
Xét phản ứng: 2NO + O2 → 2NO. Khi nồng độ NO tăng lên 2 lần thì tốc độ phản ứng
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
-
Câu 18:
Nung đá vôi ở nhiệt độ cao hơn để sản xuất vôi sống. Người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trên?
A. Nồng độ.
B. Áp suất.
C. Nhiệt độ.
D. Chất xúc tác.
-
Câu 19:
Cho khoảng 2 gam zinc (kẽm) dạng hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 2M (dư) ở nhiệt độ phòng. Nếu thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M có cùng thể tích (các điều kiện khác giữ nguyên) thì
A. tốc độ phản ứng không đổi.
B. tốc độ phản ứng tăng lên.
C. tốc độ phản ứng giảm đi.
D. tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.
-
Câu 20:
Thực hiện hai phản ứng phân hủy H2O2:
Thí nghiệm 1: Có xúc tác MnO2.
Thí nghiệm 2: Không dùng xúc tác.
So sánh tốc độ thoát khí ở hai thí nghiệm.
A. Thí nghiệm 1 có tốc độ thoát khí oxygen nhanh hơn.
B. Thí nghiệm 2 có tốc độ thoát khí oxygen nhanh hơn.
C. Cả 2 thí nghiệm có tốc độ thoát khí như nhau.
D. Không so sánh được.
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đa số các phản ứng hóa học có tốc độ giảm dần theo thời gian.
B. Khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng, tốc độ phản ứng tăng.
C. Sau phản ứng, kích thước, hình dạng, độ xốp, … của chất xúc tác không đổi.
D. Việc thay đổi áp suất không làm ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng không có chất khí tham gia.
-
Câu 22:
Khi nồng độ của tất cả các chất đầu đều bằng đơn vị thì
A. hằng số tốc độ k lớn hơn tốc độ phản ứng.
B. hằng số tốc độ k nhỏ hơn tốc độ phản ứng.
C. hằng số tốc độ k bằng tốc độ phản ứng.
D. hằng số tốc độ k gấp đôi tốc độ phản ứng.
-
Câu 23:
Cho các phản ứng sau:
(a) Than cháy.
(b) Sắt bị gỉ.
(c) Tinh bột lên men rượu.
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào xảy ra chậm?
A. (a).
B. (a) và (b).
C. (a) và (c).
D. (b) và (c).
-
Câu 24:
Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng
A. tỉ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng với số mũ thích hợp.
B. tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng với số mũ thích hợp.
C. tỉ lệ thuận với tổng nồng độ các chất phản ứng với số mũ thích hợp.
D. tỉ lệ nghịch với tổng nồng độ các chất phản ứng với số mũ thích hợp.
-
Câu 25:
Khi tăng nhiệt độ thì
A. tốc độ phản ứng tăng.
B. tốc độ phản ứng giảm.
C. tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi.
D. tốc độ phản ứng giảm đi một nửa.
-
Câu 26:
Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc thì
A. tốc độ phản ứng tăng.
B. tốc độ phản ứng giảm.
C. tốc độ phản ứng không thay đổi.
D. tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi.
-
Câu 27:
Tốc độ phản ứng đặc trưng cho
A. sự nhanh chậm của một phản ứng hóa học.
B. thời gian để phản ứng xảy ra hoàn toàn.
C. mức độ phản ứng của các chất tham gia.
D. sự thay đổi khối lượng của các chất tham gia.
-
Câu 28:
Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Trong hàn xì, để phản ứng đốt cháy acetylene xảy ra nhanh và cho nhiệt độ cao hơn, người ta dùng
A. oxygen trong không khí.
B. oxygen nguyên chất.
C. hỗn hợp khí oxygen và khí nitrogen.
D. hỗn hợp khí oxygen và carbon dioxide.
-
Câu 30:
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chất xúc tác?
A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng.
B. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nhưng nó không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng.
C. Chất xúc tác làm giảm tốc độ phản ứng, bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng.
D. Chất xúc tác làm giảm tốc độ phản ứng nhưng nó không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng.
-
Câu 31:
Tiến hành thí nghiệm:
- Cho cùng một lượng (khoảng 2 g) đá vôi dạng viên vào bình tam giác (1) và đá vôi đập nhỏ vào bình tam giác (2).
- Rót 20 ml dung dịch HCl 0,5M vào mỗi bình.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Không so sánh được tốc độ thoát khí ở cả 2 bình.
B. Phản ứng trong cả 2 bình có tốc độ thoát khí như nhau.
C. Phản ứng trong bình (2) có tốc độ thoát khí nhanh hơn.
D. Phản ứng trong bình (1) có tốc độ thoát khí nhanh hơn.
-
Câu 32:
Việc thay đổi áp suất không làm ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng không có chất lỏng tham gia.
B. Phản ứng không có chất rắn tham gia.
C. Phản ứng không có chất khí tham gia.
D. Phản ứng trung hòa.
-
Câu 33:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tăng áp suất hỗn hợp khí sẽ làm tốc độ phản ứng tăng.
B. Tăng áp suất hỗn hợp khí sẽ làm tốc độ phản ứng giảm.
C. Tăng áp suất hỗn hợp khí không làm thay đổi tốc độ phản ứng.
D. Tăng hay giảm áp suất hỗn hợp khí không làm thay đổi tốc độ phản ứng.
-
Câu 34:
Hằng số tốc độ phản ứng k
A. phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ chất phản ứng.
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
D. phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng.
-
Câu 35:
Khi nồng độ chất phản ứng tăng lên thì
A. tốc độ phản ứng không thay đổi.
B. tốc độ phản ứng giảm đi.
C. tốc độ phản ứng tăng lên.
D. tốc độ phản ứng giảm sau đó tăng lên.
-
Câu 36:
Các phản ứng khác nhau thì
A. tốc độ phản ứng khác nhau.
B. tốc độ phản ứng vẫn giống nhau.
C. tốc độ phản ứng khác nhau không đáng kể.
D. tốc độ phản ứng chỉ khác nhau khi có chất khí tham gia.
-
Câu 37:
Tốc độ phản ứng được xác định như thế nào?
A. Tốc độ phản ứng chỉ được xác định bằng sự thay đổi chất đầu.
B. Tốc độ phản ứng chỉ được xác định bằng sự thay đổi chất sản phẩm.
C. Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi thể tích của các chất khí.
D. Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
-
Câu 38:
Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là
A. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi số oxi hóa chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. thời gian để phản ứng xảy ra hoàn toàn.
D. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi khối lượng của các chất rắn phản ứng trong một đơn vị thời gian.
-
Câu 39:
Cho các phát biểu sau:
(1) Với đa số các phản ứng, khi nhiệt độ tăng lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng từ 2 đến 4 lần. Giá trị = 2 – 4 này gọi là hệ số nhiệt độ Van’t Hoff.
(2) Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, sau phản ứng khối lượng chất xúc tác giảm đi.
(3) Với phản ứng có = 2, nếu nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 16 lần.
(4) Thức ăn chậm bị ôi, thiu hơn khi được bảo quản trong tủ lạnh.
(5) Bệnh nhân suy hô hấp cần thở oxygen thay vì không khí (chứa khoảng 21% thể tích oxygen).
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 40:
Cho 4 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 2M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện dưới đây:
(a) Thay 4 gam kẽm hạt bằng 4 gam kẽm bột.
(b) Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 4M.
(c) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50oC).
(d) Dùng thể tích dung dịch H2SO4 2M gấp đôi ban đầu.
Số trường hợp làm tăng tốc độ phản ứng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 41:
Áp suất của các chất phản ứng ở thể khí càng lớn, thì tốc độ phản ứng
A. càng nhỏ.
B. càng ổn định.
C. càng lớn.
D. tăng gấp đôi.
-
Câu 42:
Cho hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 2M dư.
Thí nghiệm 2: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 0,5M dư.
So sánh tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên.
A. Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 nhỏ hơn thí nghiệm 2.
B. Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 lớn hơn thí nghiệm 2.
C. Tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm bằng nhau.
D. Không thể so sánh được tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm.
-
Câu 43:
Cho các yếu tố dưới đây: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. Trong những yếu tố trên, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 44:
Phản ứng của H2 và I2 là phản ứng đơn giản: H2(g) + I2(g) → 2HI(g). Nếu nồng độ của H2 tăng lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. giảm đi 9 lần.
-
Câu 45:
Giá trị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào
A. nhiệt độ và bản chất các chất phản ứng.
B. nhiệt độ và áp suất.
C. áp suất và bản chất các chất phản ứng.
D. nhiệt độ và độ ẩm.
-
Câu 46:
Hằng số tốc độ phản ứng có giá trị đúng bằng tốc độ phản ứng khi nào?
A. nồng độ các chất phản ứng bằng nhau.
B. nồng độ các chất phản ứng bằng nhau và bằng 1M.
C. khối lượng của các chất phản ứng bằng nhau.
D. nồng độ các chất sản phẩm bằng nhau và bằng 1M.
-
Câu 47:
Phản ứng giữa H2 và N2 là phản ứng đơn giản: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Theo định luật tác dụng khối lượng, tốc độ của phản ứng trên được viết dưới dạng:
A. \(v = k{C_{N{H_3}}}{C_{{H_2}}}\)
B. \(v = kC_{N{H_3}}^3{C_{{H_2}}}\)
C. \(v = kC_{N{H_3}}^3C_{{H_2}}^3\)
D. \(v = k{C_{{N_2}}}C_{{H_2}}^3\)
-
Câu 48:
Cho phản ứng đơn giản có dạng: aA + bB → sản phẩm. Gọi CA, CB là nồng độ mol L-1 tương ứng của chất A và B, k là hằng số tốc độ phản ứng. Tốc độ phản ứng được tính theo công thức nào dưới đây?
A. \(v = k{C_A}C_B^b\)
B. \(v = kC_A^a{C_B}\)
C. \(v = kC_A^aC_B^b\)
D. \(v = k{C_A}{C_B}\)
-
Câu 49:
Định luật tác dụng khối lượng: Tốc độ phản ứng
A. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
B. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
C. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp.
D. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp.
-
Câu 50:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tốc độ phản ứng?
A. Tốc độ tức thời của phản ứng là tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó.
B. Tốc độ phản ứng có thể nhận giá trị dương hoặc âm.
C. Tốc độ trung bình của phản ứng là tốc độ tính trung bình trong một khoảng thời gian phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng nổ của khí bình gas lớn hơn tốc độ của phản ứng gỉ sắt.