Trắc nghiệm Tốc độ phản ứng Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac:
\({{\rm{N}}_{\rm{2}}}{\rm{(k)\; + \; 3}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{(k)}} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {\rm{2N}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{(k)}}\)
Khi tăng nồng độ của H2 lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận:
A. tăng lên 8 lần.
B. giảm đi 3lần
C. tăng lên 3 lần
D. tăng lên 27 lần
-
Câu 2:
Để hoà tan một tấm Zn trong dd HCl ở 200C thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên ở 400C trong 3 phút. Hỏi để hoà tan hết Tấm Zn đó trong dd HCl trên ở 550C thì cần bao nhiêu thời gian?
A. 60 s
B. 34,64 s
C. 20 s
D. 40 s
-
Câu 3:
Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: \(2NO{\rm{ }}\left( k \right){\rm{ }} + {\rm{ }}{O_{2\;}}\left( k \right)\; \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \;2N{O_2}\;\left( k \right)\). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
D. Hằng số cân bằng tăng lên.
-
Câu 4:
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol(lít.s)-1. Giá trị của a là:
A. 0,018
B. 0,016
C. 0,012
D. 0,014
-
Câu 5:
Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC tốc độ phản ứng hóa học tăng thêm 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 300C) tăng lên 81 lần thì cần thực hiện ở nhiệt độ nào?
A. 40oC
B. 50oC
C. 60oC
D. 70oC
-
Câu 6:
Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Tốc độ phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25oC lên 75oC?
A. tăng 16 lần
B. tăng 32 lần
C. tăng 50 lần
D. tăng 2 lần
-
Câu 7:
Tốc độ của phản ứng: \({H_2} + {I_2} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2HI\) tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ của phản ứng tăng từ 20oC lên 170oC? Biết rằng khi tăng nhiệt độ thêm 25oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần.
A. 1552
B. 730
C. 820
D. 560
-
Câu 8:
Khi nhiệt độ tăng thêm 50oC thì tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 1024 lần. Giá trị hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 9:
Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T.
Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/L. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 10-2
B. 10-3
C. 10-4
D. 10-5
-
Câu 10:
Phản ứng trong bình kín giữa các phân tử khí xảy ra theo phương trình:
A2 + 2B → 2AB
Tốc độ của phản ứng thay đổi như thế nào khi áp suất của A2 tăng lên 6 lần?
A. Tăng lên 6 lần.
B. Giảm đi 6 lần
C. Tăng lên 36 lần
D. Giảm đi 36 lần
-
Câu 11:
Cho phản ứng: \(2S{O_2} + {O_2} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2S{O_3}\). Biết thể tích bình phản ứng không đổi. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi
A. tăng nồng độ SO2 lên 2 lần
B. tăng nồng độ SO2 lên 4 lần
C. tăng nồng độ O2 lên 2 lần
D. tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần
-
Câu 12:
Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây là
A. 5.10-2 mol/(L.s)
B. 5.10-3 mol/(L.s)
C. 5.10-4 mol/(L.s)
D. 5.10-5 mol/(L.s)
-
Câu 13:
Cho phản ứng: 2NO + O2 → 2NO2 xảy ra trong bình kín. Biết nhiệt độ của hệ không đổi. Tốc độ của phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần khi áp suất của NO tăng 3 lần?
A. Tăng lên 9 lần.
B. Giảm đi 9 lần
C. Tăng lên 18 lần.
D. Giảm đi 18 lần.
-
Câu 14:
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng sau:
\({CaC{O_{3{\rm{ }}(r)}}\; + {\rm{ }}2HC{l_{(dd)}}\; \to {\rm{ }}CaC{l_2}\; + {\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}C{O_2}\; \uparrow }\)
A. Nhiệt độ
B. Chất xúc tác
C. Áp suất
D. Diện tích tiếp xúc
-
Câu 15:
Kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1M ở thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên:
A. nhiệt độ
B. diện tích tiếp xúc
C. nồng độ
D. áp suất
-
Câu 16:
Cho phương trình hóa học \({{A_{(k)}}\; + {\rm{ }}2{B_{(k)}}\; \to {\rm{ }}A{B_{2{\rm{ }}(k)}}}\)
Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu:
A. giảm áp suất.
B. tăng áp suất.
C. giảm nồng độ khí A.
D. giảm nhiệt độ.
-
Câu 17:
Cho phản ứng hóa học sau \(2{H_2}{O_{2(I)}}\mathop \to \limits^{Mn{O_2}} 2{H_2}{O_{(I)}} + {O_{2(k)}}\) . Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên ?
A. Áp suất.
B. Nồng độ H2O2
C. Chất xúc tác
D. Nhiệt độ
-
Câu 18:
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng sau: CaCO3 (r) + 2HCl(dd) → CaCl2 + H2O + CO2 ↑
A. Nhiệt độ.
B. Chất xúc tác.
C. Áp suất.
D. Diện tích tiếp xúc.
-
Câu 19:
Cho phản ứng: 2NO + O2 → 2NO2 xảy ra trong bình kín. Biết nhiệt độ của hệ không đổi. Tốc độ của phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần khi áp suất của NO tăng 3 lần ?
A. Tăng lên 9 lần.
B. Giảm đi 9 lần.
C. Tăng lên 18 lần.
D. Giảm đi 18 lần.
-
Câu 20:
Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây là
A. 5.10-2 mol/(L.s)
B. 5.10-3 mol/(L.s)
C. 5.10-4 mol/(L.s)
D. 5.10-5 mol/(L.s)
-
Câu 21:
Cho phản ứng: \(2S{O_{2{\rm{ }}}} + {\rm{ }}{O_2}{\rm{ }} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \;2S{O_3}\). Biết thể tích bình phản ứng không đổi. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi
A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần.
B. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần.
C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần.
D. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần.
-
Câu 22:
Phản ứng trong bình kín giữa các phân tử khí xảy ra theo phương trình: A2 + 2B → 2AB. Tốc độ của phản ứng thay đổi như thế nào khi áp suất của A2 tăng lên 6 lần?
A. Tăng lên 6 lần.
B. Giảm đi 6 lần.
C. Tăng lên 36 lần.
D. Giảm đi 36 lần.
-
Câu 23:
Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/L. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 10-2
B. 10-3
C. 10-4
D. 10-5
-
Câu 24:
Khi nhiệt độ tăng thêm 50oC thì tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 1024 lần. Giá trị hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 25:
Tốc độ của phản ứng: \({H_2}{\rm{ }} + {\rm{ }}{I_2} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2HI\;\) tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ của phản ứng tăng từ 200C lên 1700C? Biết rằng khi tăng nhiệt độ thêm 250C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần.
A. 1552
B. 730
C. 820
D. 358
-
Câu 26:
Khi nhiệt độ tăng thêm 100C, tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Tốc độ phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 250C lên 750C?
A. Tăng 16 lần.
B. Tăng 32 lần.
C. Tăng 50 lần.
D. Tăng 2 lần.
-
Câu 27:
Khi nhiệt độ tăng thêm 100C tốc độ phản ứng hóa học tăng thêm 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 300C) tăng lên 81 lần thì cần thực hiện ở nhiệt độ nào?
A. 40oC
B. 50oC
C. 60oC
D. 70oC
-
Câu 28:
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol(lít.s)-1. Giá trị của a là:
A. 0,018
B. 0,016
C. 0,012
D. 0,014
-
Câu 29:
Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: \(2NO{\rm{ }}\left( k \right){\rm{ }} + {\rm{ }}{O_{2\;}}\left( k \right){\rm{ }} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {\rm{ }}2N{O_2}\;\left( k \right)\) . Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
D. Hằng số cân bằng tăng lên.
-
Câu 30:
Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M
C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 500 C
D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu
-
Câu 31:
Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch axit clohiđric:
• Nhóm thứ nhất: Cân 1 gam kẽm miếng và thả vào cốc đựng 200 ml dung dịch axit HCl 2M
• Nhóm thứ hai: Cân 1 gam kẽm bột và thả vào cốc đựng 300 ml dung dịch axit HCl 2M
Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B. Diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
-
Câu 32:
Có hai cốc chứa dung dịch Na2SO3, trong đó cốc A có nồng độ lớn hơn cốc B. Thêm nhanh cùng một lượng dung dịch H2SO4 cùng nồng độ vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên là
A. Cốc A xuất hiện kết tủa vàng nhạt, cốc B không thấy kết tủa.
B. Cốc A xuất hiện kết tủa nhanh hơn cốc B.
C. Cốc A xuất hiện kết tủa chậm hơn cốc B.
D. Cốc A và cốc B xuất hiện kết tủa với tốc độ như nhau.
-
Câu 33:
Người ta sử dụng các biện pháp sau để tăng tốc độ phản ứng: (1) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang). (2) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. (3) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke. (4) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2. Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 34:
Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10cm.
B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000 C.
C. Tăng nồng độ khí cacbonic.
D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
-
Câu 35:
Cho phản ứng hóa học sau:
\( 4N{H_{3{\rm{\;}}(k)}} + 3{O_{2{\rm{\;}}(k)}}\mathop {\mathop \to \limits^{{v_t}} }\limits_{{v_n}} 2{N_{2{\rm{\;}}(k)}} + 6{H_2}{O_{\left( h \right)}},{\rm{\Delta }}H < 0\)
Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Để hoà tan một tấm Zn trong dd HCl ở 200C thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên ở 400C trong 3 phút. Hỏi để hoà tan hết Tấm Zn đó trong dd HCl trên ở 550C thì cần bao nhiêu thời gian?
A. 60s
B. 34,64s
C. 20s
D. 40s
-
Câu 37:
Khi nhiệt độ tăng lên 100C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Người ta nói rằng tốc độ phản ứng hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C
B. Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
C. Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
-
Câu 38:
Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: \(H_2 (k) + Br_2 (k) → 2HBr (k)\). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 8.10-4 mol/(l.s).
B. 2.10-4 mol/(l.s).
C. 6.10-4 mol/(l.s).
D. 4.10-4 mol/(l.s).
-
Câu 39:
Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 2,5.10-4 mol/(l.s)
B. 5,0.10-4 mol/(l.s)
C. 1,0.10-3 mol/(l.s)
D. 5,0.10-5 mol/(l.s)
-
Câu 40:
Có phương trình phản ứng: 2A + B → C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = k [A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc
A. Nồng độ của chất
B. Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng .
D. Thời gian xảy ra phản ứng.
-
Câu 41:
Cho phản ứng:
\(Na_2S_2O_3 (l) + H_2SO_4 (l) → Na_2SO_4 (l) + SO_2 (k) + S (r) + H_2O (l)\)
Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ H2SO4; (4) giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
-
Câu 42:
Phản ứng giữa hai chất A và B được biểu thị bằng phương trình hóa học sau
A + B → 2C
Tốc độ phản ứng này là V = K.[A].[B]. Thực hiện phản ứng này với sự khác nhau về nồng độ ban đầu của các chất:
Trường hợp 1: Nồng độ của mỗi chất là 0,01 mol/l.
Trường hợp 2: Nồng độ của mỗi chất là 0,04 mol/l
Trường hợp 3: Nồng độ của chất A là 0,04 mol/l, của chất B là 0,01 mol/l.
Tốc độ phản ứng ở trường hợp 2 và 3 lớn hơn so với trường 1 số lần là:
A. 12;8
B. 13;7
C. 16;4
D. 15;5
-
Câu 43:
Có hai mẫu đá vôi:
Mẫu 1: đá vôi có dạng khối.
Mẫu 2: đá vôi có dạng hạt nhỏ. Hòa tan cả hai mẫu đá vôi bằng cùng một thể tích dung dịch HCl dư có cùng nồng độ. Ta thấy thời gian để mẫu 1 phản ứng hết nhiều hơn mẫu 2.
Thí nghiệm trên chứng minh điều gì?
A. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nhiệt độ tiến hành phản ứng.
B. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào thời gian xảy ra phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
-
Câu 44:
Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng.
Từ đồ thị trên, ta thấy tốc độ phản ứng
A. Giảm khi nồng độ của chất phản ứng tăng.
B. Không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
-
Câu 45:
Cho phản ứng: X → Y Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2>t1), nồng độ của chất X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây ?
A. \( \bar v = \frac{{{C_1} - {C_2}}}{{{t_1} - {t_2}}}\)
B. \( \bar v = \frac{{{C_2} - {C_1}}}{{{t_2} - {t_1}}}\)
C. \( \bar v = \frac{{{C_1} - {C_2}}}{{{t_2} - {t_1}}}\)
D. \( \bar v =- \frac{{{C_1} - {C_2}}}{{{t_2} - {t_1}}}\)
-
Câu 46:
Đổ một lượng dung dịch H2SO4 vào cốc đựng dung dịch Na2S2O3 được 40 ml dung dịch X. Nồng độ ban đầu của H2SO4 trong dung dịch X bằng 0,05M. Sau 20 giây quan sát phản ứng, thấy nồng độ H2SO4 chỉ còn 15% so với ban đầu và trong cốc xuất hiện m gam kết tủa vàng. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 20 giây quan sát (tính theo H2SO4) và giá trị của m lần lượt là
A. 4,25.10-3mol/(l.s) và 0,0544 g.
B. 2,125.10-3mol/(l.s) và 0,1088 g.
C. 4,25.10-3mol/(l.s) và 0,1088 g.
D. 2,125.10-3mol/(l.s) và 0,0544 g.
-
Câu 47:
Kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1M ở thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên:
A. Nhiệt độ.
B. Diện tích tiếp xúc.
C. Nồng độ.
D. Áp suất.
-
Câu 48:
Cho N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)
Nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Hãy tính xem nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là bao nhiêu?
A. 3 và 6.
B. 2 và 3.
C. 4 và 8.
D. 2 và 4.
-
Câu 49:
Cho phương trình sau: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)
Tăng nồng độ H2 lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của N2 và nhiệt độ phản ứng) thì tốc độ tăng lên mấy lần?
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 8 lần
D. 16 lần
-
Câu 50:
Cho phương trình phản ứng :2A(k) + B (k) ↔ 2X (k) + 2Y(k) Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Nồng độ B ở trạng thái cân bằng lần lượt là :
A. 0,7M
B. 0,8M.
C. 0,35M.
D. 0,5M.