Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây là
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai\(\begin{array}{l} {n_{{O_2}}} = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{0,0336}}{{22,4}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0,0015{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} mol\\ 2{H_2}{O_2}\mathop \to \limits^{Mn{O_2}} 2{H_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}{O_2} \end{array}\)
+) Theo phương trình phản ứng :
\( {n_{{H_2}{O_2}(phanung)}} = 2{n_{{O_2}}} = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2.0,0015{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0,003{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} mol\)
+) Lượng H2O2 phản ứng này chính là lượng H2O2 biến đổi trong 60 giây
hay
\(\begin{array}{l} \Delta C = \frac{{0,003}}{{0,1}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0,03{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} mol/L\\ \bar v = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{{\rm{\Delta }}C}}{{{\rm{\Delta }}t}} \to \bar v{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{0,03}}{{60}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {5.10^{ - 4}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} mol/\left( {L.s} \right) \end{array}\)
Đáp án cần chọn là: C