Trắc nghiệm Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Sản phẩm nào không phải là sản phẩm cuối của quá trình đường phân?
A. 2 NADH
B. 2 pyruvate
C. 2 phân tử carbon dioxide
D. 2 ATP
-
Câu 2:
Hô hấp tế bào là quá trình hóa học đối lập với quang hợp. Công thức hóa học cơ bản của nó là gì?
A. 6 H2O (nước) + 6 CO2 (carbon dioxide) -> C6H12O6 (glucose) + 6 O2 (oxy)
B. 6 H2O (nước) + 6 O2 (oxy) -> C6H12O6 (glucose) + 6 CO2 (carbon dioxide)
C. C6H12O6 (glucozơ) + 6 CO2 (khí cacbonic) -> 6 H2O (nước) + 6 O2 (oxi)
D. C6H12O6 (glucose) + 6 O2 (oxy) -> 6 H2O (nước) + 6 CO2 (carbon dioxide)
-
Câu 3:
Một axit amin chưa xác định hoặc chưa biết có mã gồm một chữ cái X, nhưng mã gồm ba chữ cái là gì?
A. Xxz
B. Xxx
C. Xaa
D. XYZ
-
Câu 4:
Axit amin nào được mã hóa bởi chữ cái Y?
A. Cysteine
B. Histidine
C. Valine
D. Tyrosine
-
Câu 5:
Axit amin nào được mã hóa bởi chữ W?
A. Weimarine
B. Tryptophan
C. Arginine
D. Serine
-
Câu 6:
Mã ba chữ cái nào đúng về axit amin isoleucine?
A. Ilc
B. Iso
C. Ile
D. Isl
-
Câu 7:
Mã ba chữ cái của amino axit alanin là gì?
A. Ala
B. Ali
C. Aln
D. Ane
-
Câu 8:
F mã hóa cho axit amin nào?
A. Proline
B. Valine
C. Phenylalanin
D. Serine
-
Câu 9:
Mã nào sau đây là mã một chữ cái của glutamine?
A. S
B. G
C. Q
D. O
-
Câu 10:
Các axit amin liên kết với nhau thành một mạch lớn (polime) để tạo ra (những) phân tử sinh học nào?
A. Protein
B. Xương
C. DNA
D. Chất béo
-
Câu 11:
Mã Asp biểu thị loại axit amin nào trong số các axit amin này?
A. Threonine
B. Tryptophan
C. Methionine
D. Axit aspartic
-
Câu 12:
ARN pôlimeraza tham gia vào quá trình nào sau đây?
A. Phiên mã
B. Sparging
C. Thực bào
D. Quang hợp
-
Câu 13:
Enzyme "RuBisCO" được sử dụng trong quy trình nào?
A. Quang hợp
B. Tiêu hóa
C. Hô hấp
D. Lưu lượng lớn
-
Câu 14:
Bình thường, trypsin được sản xuất bởi cơ quan nào?
A. Gan
B. Quả thận
C. Cái bụng
D. Tuyến tụy
-
Câu 15:
Bào quan nào, còn được gọi là túi tự tử, được sử dụng để phá vỡ một tế bào sau khi nó chết?
A. Nhân tế bào
B. Centriole
C. Tế bào chất
D. Lysosome
-
Câu 16:
Nhóm nào sau đây là nhà sản xuất chính của xenlulaza, một loại enzim được sử dụng để phân hủy xenlulozơ trong thành tế bào thực vật?
A. Động vật ăn cỏ
B. Vi khuẩn
C. Động vật ăn thịt
D. Nấm
-
Câu 17:
Pectinase phân hủy chất nào sau đây?
A. Gỗ
B. Collagen
C. Hoa quả
D. Axit lactic
-
Câu 18:
Maltase là một loại enzyme quan trọng được tìm thấy trong ...?
A. Hồi tràng
B. Dịch mô
C. Thực quản
D. Tế bào của thành ruột
-
Câu 19:
Khi đun nóng các enzim trên một nhiệt độ nhất định, chúng trải qua quá trình nào?
A. Sự tan rã
B. Hút ẩm
C. Hóa đá
D. Biến tính
-
Câu 20:
Vì sao ở dạ dày các enzim trong nước bọt không hoạt động được?
A. Nó quá tối
B. Điều kiện quá chua
C. Chúng bị vi khuẩn phân hủy
D. Dạ dày đang di chuyển quá nhiều
-
Câu 21:
Phần của một loại enzyme được sử dụng để phá vỡ hoặc cấu tạo các phân tử được gọi là gì?
A. Vị trí hoạt động
B. Vùng
C. Tổ hợp
D. Cấu trúc
-
Câu 22:
Cho các nhận định sau:
1. Ở nấm, chuỗi chuyền electron ở màng trong ti thể.
2. Ở vi khuẩn lam, chuỗi chuyền electron diễn ra ngay trên màng sinh chất.
3. Ở động vật nguyên sinh, chuỗi chuyền electron nằm trên màng nhân.
4. Ở tảo lục đơn bào, chuỗi chuyền electron trong hô hấp ở màng ngoài ti thể.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 23:
Ở sinh vật nhân thực, chuỗi chuyền electron trong hô hấp có ở:
A. Màng nhân
B. Màng tế bào
C. Lưới nội chất
D. Màng trong ti thế
-
Câu 24:
Ở vi nấm, chuỗi chuyền electron trong hô hấp có ở
A. Màng trong ti thế
B. Màng nhân
C. Lưới nội chất
D. Màng tế bào
-
Câu 25:
Có bao nhiêu ý đúng về quang hợp thực vật?
a) Giải phẫu Kranz được thấy ở thực vật biểu hiện chuyển hóa axit crassulacean.
b) Quá trình photorespiration là kết quả của các đặc tính xúc tác hiệu quả của ribulose-1,5-bisphosphate carboxylase / oxygenase (rubisco) để có thể xúc tác hai phản ứng khác nhau.
c) Malat tạo ra ở cây trao đổi chất C4 được dự trữ tạm thời trong không bào.
d) Sự quang phân tử phụ thuộc vào các hoạt động liên kết của lục lạp, peroxisome và ti thể.A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Khi kết thúc quá trình đường phân và chu trình Kreb thì 1 phân tử glucozo sẽ tạo thành
A. 3 ATP, 6 NADH
B. 3 ATP, 8 NADH
C. 4 ATP, 10 NADH, 2 FADH2
D. 4 ATP, 8 NADH, 2 FADH2
-
Câu 27:
O2 đóng vai trò gì trong hô hấp tế bào?
A. O2 đóng vai trò là chất nhận điện tử cuối cùng trong chuỗi truyền điện tử
B. O2 đóng vai trò là chất oxi hóa glucozo
C. O2 đóng vai trò oxi hóa các hợp chất hữu cơ trong chu trình Crep để tạo năng lượng dạng ATP
D. O2 đóng vai trò là chất cung cấp electron cho các phản ứng oxi hóa khử ở giai đoạn đường phân
-
Câu 28:
Chymosin thủy phân liên kết giữa
A. Alanin và glyxin
B. Phenyl alanin và metonin
C. Axit glutamic và alanin
D. Alanin và phenyl alanin
-
Câu 29:
Enzyme β-galactosidase còn được gọi là
MỘT. lactase
B. EC3.2.1.23
C. cả A và B)
D. isomeraseA. lactase
B. EC3.2.1.23
C. isomerase
D. cả A và B
-
Câu 30:
Các enzym phân hủy, thay đổi hoặc tổng hợp một thành phần thực phẩm thông qua
A. quá trình oxy hóa / khử / đồng phân hóa
B. thủy phân / tổng hợp
C. chuyển nhóm
D. tất cả những điều trên
-
Câu 31:
Nhóm chân tay giả có trong enzym phenolase là
A. Mg
B. Cu
C. Ca
D. Fe
-
Câu 32:
Có thể đạt được sự đổi màu bằng cách sử dụng
A. sulphloydryl oxidase
B. protease
C. anthocyanase
D. Tất cả các ý đều đúng
-
Câu 33:
Việc giảm hương vị của bia được thực hiện thông qua
A. hersperidinase
B. rnase
C. invertase
D. diacetyl reductase
-
Câu 34:
Có thể loại bỏ hương vị đậu nành bằng cách sử dụng
A. diacetyl reductase
B. β- amylase
C. aldehyde oxidase
D. protease
-
Câu 35:
Enzim nào sau đây là nguyên nhân gây bệnh beriberi do thiếu vitamin B?
A. Axit ascorbic oxidase
B. Thiaminase
C. Lipoxygenase
D. Không ý nào đúng
-
Câu 36:
Enzyme được sử dụng để giảm vị đắng của nho thường chứa
A. α-L-rhamonosidase
B. β-d-glucosidase
C. β- galactosidase
D. cả A và B
-
Câu 37:
Sự kết hợp enzyme nào được sử dụng thương mại để loại bỏ oxy?
A. Glucose oxidase-cellulase
B. Glucose oxidase-catalase
C. Glucose oxidase-lactase
D. Tất cả những thứ ở đây
-
Câu 38:
Ion kim loại nào sau đây có trong axit ascorbic oxidase?
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Mn
-
Câu 39:
Hersperidinase được sử dụng cho
A. làm rõ hương nước trái cây
B. giảm độ ngọt
C. giảm hương vị
D. khử RNA ở cá
-
Câu 40:
Cho các phát biểu về Lysozyme, chọn ý đúng
A. xúc tác quá trình thủy phân liên kết β-1-4 giữa N-acetyl muranic acid và N-acetyl glucosamine trong peptideoglycan
B. xúc tác sự thủy phân liên kết α-1-4 giữa N-acetyl muranic acid và N-acetyl glucosamine trong peptideoglycan
C. xúc tác sự thủy phân các liên kết α-1-4 giữa N-diacetyl muranic acid và N-diacetyl glucosamine trong peptideoglycan
D. tất cả những điều trên
-
Câu 41:
Chất nào sau đây chủ yếu dùng để chuyển hóa tinh bột thành xirô ngô có hàm lượng fructozơ cao (HFCS)?
A. α-amylase
B. Gluco-isomerase
C. Gluco-amylase
D. Tất cả những thứ ở đây
-
Câu 42:
Khả năng tiêu hóa sữa được cải thiện khi sử dụng
A. RNase
B. lactase
C. β-amylase
D. không ý nào đúng
-
Câu 43:
Điều nào đúng về rennet?
A. Nó là một hỗn hợp của protease chymosin và pepsin
B. Nó là một hỗn hợp của rennin và pepsin
C. Cả A và B
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 44:
Quá trình hóa lỏng tinh bột thành dextrin được thực hiện bằng cách
A. α-amylase
B. xenlulaza
C. pectinase
D. không ý nào đúng
-
Câu 45:
α-amylase là một enzyme endo yêu cầu
A. Ca
B. Cu
C. Mn
D. Không ý nào đúng
-
Câu 46:
Sulphydryl oxidase được sử dụng cho
A. sự đổi màu
B. làm rõ hình ảnh
C. sữa tiệt trùng loại bỏ hương vị
D. tất cả đều đúng
-
Câu 47:
Vị đắng của các nguyên liệu có hàm lượng protein cao được giảm bớt khi sử dụng
A. invertase
B. dectinase
C. protease
D. không ý nào đúng
-
Câu 48:
Trichoderma β-glucanase được
A. để tiêu hóa chất xơ
B. để chuyển đổi các phân đoạn vị của dextrin thành đường có thể lên men trong bia
C. để chuyển đổi tinh bột thành dextrin
D. tất cả những điều trên
-
Câu 49:
Enzyme hoạt động như chất chống vi khuẩn
A. bằng cách lấy đi chất chuyển hóa cần thiết của sinh vật
B. bằng cách tạo ra một chất độc hại đối với sinh vật
C. bằng cách thu hút một thành phần thành tế bào
D. tất cả những điều trên
-
Câu 50:
Lysozyme tự nhiên có trong
A. Lòng trắng trứng
B. Vi khuẩn
C. Nước mắt và sữa
D. Tất cả những thứ ở đây