Trắc nghiệm Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Chất nào sau đây tham gia vào con đường nội tại của quá trình apoptosis?
A. cytochrome a
B. cytochrome b
C. cytochrome c
D. cytochrome d
-
Câu 2:
Họ protein nào quy định con đường nội tại của quá trình apoptosis?
A. Bcl-2
B. Bcl-4
C. Caspase-2
D. Caspase-8
-
Câu 3:
Các protein cuối cùng tham gia vào con đường apoptotic do TNF gây ra là ______________________
A. caspase-2
B. procaspase-2
C. caspase-8
D. procaspase-8
-
Câu 4:
Chất nào sau đây còn được gọi là thụ thể chết?
A. TNFR1
B. TNFR2
C. TNFR3
D. TNFR4
-
Câu 5:
Chất nào sau đây là chất truyền tin ngoại bào của quá trình apoptosis?
A. serine
B. yếu tố hoại tử khối u
C. ribozyme
D. chất ức chế dịch mã
-
Câu 6:
Các cytokine đóng vai trò là _____________________ cho quá trình apoptosis.
A. kích thích bên trong
B. kích thích bên ngoài
C. chất ức chế
D. thay thế
-
Câu 7:
Sự bất hoạt của chất nào sau đây dẫn đến sự co lại của hạt nhân?
A. lamin
B. tubulin
C. actin
D. gelsolin
-
Câu 8:
Sự bất hoạt của chất nào sau đây dẫn đến sự tách rời của tế bào apoptotic?
A. FAK
B. PKB
C. PKC
D. RAF1
-
Câu 9:
Sản phẩm gen CED3 ở giun tròn có _______________ tương đồng ở động vật có vú.
A. kinase
B. esterase
C. caspases
D. endonuclease
-
Câu 10:
Thuật ngữ apoptosis được đặt ra khi nào?
A. 1972
B. 1982
C. 1992
D. 2002
-
Câu 11:
Biến đổi sau chuyển dịch liên quan đến oxit nitric được gọi là __________________
A. N-nitrosyl hóa
B. P-nitrosyl hóa
C. N-glycosyl hóa
D. S-nitrosyl hóa
-
Câu 12:
Viagra dành riêng cho isoform của cGMP phosphodiesterase?
A. PDE2
B. PDE4
C. PDE5
D. PDE8
-
Câu 13:
Sự phát triển của Viagra có liên quan đến việc phát hiện ra oxit nitric như một ____________________
A. chất truyền tin thứ cấp
B. hợp chất thể khí
C. chất truyền tin chính
D. chất ức chế cyclin
-
Câu 14:
Ràng buộc của acetylcholine để bề mặt ngoài của các tế bào nội mô, tín hiệu _____________________
A. Nồng độ cytosolic Ca2+ tăng
B. tăng axit
C. Nồng độ cytosolic Ca2+ giảm
D. tăng tính chất diêm cơ
-
Câu 15:
Chất khuếch tán được tạo ra khi liên kết acetylcholin với tế bào nội mô là __________________
A. vimentin
B. oxit nitric
C. hydro peroxit
D. hydro sunfua
-
Câu 16:
CREB là một _____________________
A. yếu tố phiên mã
B. chất truyền tin chính
C. chất truyền tin thứ cấp
D. chất tiếp nhận bề mặt
-
Câu 17:
Điều nào sau đây không hội tụ để kích hoạt cùng một con đường tín hiệu?
A. Thụ thể kết hợp với protein G
B. Thụ thể tyrosine kinase
C. Integrin
D. Calmodulin
-
Câu 18:
Gen Etr1 ở thực vật mã hóa cho ___________________
A. khí ethylene
B. chất nhận khí ethylene
C. chất tiếp nhận hydro sunfua
D. chất nhận hydro clorua
-
Câu 19:
Tế bào nào tiết ra insulin khi lượng đường trong cơ thể tăng cao?
A. tế bào zeta
B. tế bào alpha
C. tế bào gamma
D. tế bào beta
-
Câu 20:
Khi mức glucose giảm, tế bào alpha trong tuyến tụy tiết ra ____________________
A. glucose
B. glucagon
C. tinh bột
D. dịch tụy
-
Câu 21:
Protein-tyrosine kinase phosphoryl hóa ______________ dư thừa.
A. adenin
B. cytosine
C. tyrosine
D. chymosin
-
Câu 22:
Epinephrine làm tăng ____________________
A. nồng độ glucose trong máu
B. thụ thể bề mặt
C. sắc tố rhodopsin
D. tế bào mast
-
Câu 23:
U tuyến là do tiết quá mức ____________________
A. arrestin
B. rhodopsin
C. kinetin
D. hormone tuyến giáp
-
Câu 24:
Viêm võng mạc sắc tố là một rối loạn di truyền do đột biến gen mã hóa __________________
A. G-protein
B. Arrestin
C. Rhodopsin
D. Kinase thụ thể G-protein
-
Câu 25:
Giải mẫn cảm là quá trình ngăn chặn các thụ thể bật ______________
A. G-protein
B. Các yếu tố phiên mã
C. Chất xúc tiến
D. Chất hoạt hóa
-
Câu 26:
Điều nào sau đây là kích thích cho rhodopsin?
A. ánh sáng
B. pH có tính axit
C. pH cơ bản
D. chất độc thần kinh
-
Câu 27:
Các thụ thể kết hợp với protein G có _____________________ bên ngoài tế bào.
A. "ga cuối" amino
B. "ga cuối" carboxyl
C. xoắn alpha
D. xoắn beta
-
Câu 28:
Các thụ thể kết hợp với protein G chứa ________ xoắn alpha xuyên màng.
A. 2
B. 5
C. 7
D. 9
-
Câu 29:
Phân tử thông tin nào có nguồn gốc từ axit arachidonic?
A. eicosanoids
B. terpenoit
C. corticoid
D. steroid
-
Câu 30:
Steroid có nguồn gốc từ ________________
A. estrogen
B. cholesterol
C. protein
D. carbohydrate
-
Câu 31:
a, b và c tương ứng trong hình sau là _________________________
A. autocrine, paracrine, nội tiết
B. autocrine, nội tiết, nội tiết
C. nội tiết, paracrine, autocrine
D. nội tiết, autocrine, paracrine
-
Câu 32:
Quá trình mà thông điệp ngoại bào chuyển thành những thay đổi nội bào được gọi là _________________
A. tín hiệu tế bào
B. kết dính tế bào
C. truyền tín hiệu
D. biến đổi tế bào
-
Câu 33:
Chất nào sau đây của prôtêin, prôtêin kinaza không thêm nhóm phôtphat?
A. serine
B. cytosine
C. threonine
D. tyrosine
-
Câu 34:
Protein kinase và phosphatase hoạt động bằng cách thay đổi ______________ của các protein truyền tín hiệu.
A. tính cơ bản
B. cấu trúc
C. tính axit
D. kích thước
-
Câu 35:
"Sứ giả nội tiết" còn được gọi là ___________________
A. kích thích tố
B. thụ thể
C. kháng thể
D. kháng nguyên
-
Câu 36:
Các phân tử truyền tin nội tiết thường ________________
A. lớn
B. ổn định
C. không ổn định
D. lưỡng tính
-
Câu 37:
Trong kiểu truyền tín hiệu nào, tế bào biểu hiện các phân tử truyền tin đồng thời tạo ra các thụ thể?
A. tự tiết
B. dị hợp tử
C. nội tiết
D. ngoại tiết
-
Câu 38:
Có bao nhiêu loại tín hiệu tế bào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Trường hợp nào sau đây là ví dụ về thực vật C3?
A. Mía
B. Xương rồng
C. Lúa mì
D. Ngô
-
Câu 40:
A. Ru5P
B. RuBP
C. R5P
D. Rpi
-
Câu 41:
Ai là người phát hiện ra chu trình C3?
A. Melvin Calvin
B. Kolliker
C. Robert Brown
D. Rudolph Markus
-
Câu 42:
Loại prôtêin nào sau đây bị gián đoạn do rối loạn phản ứng photphotphoryl hoá?
A. C1
B. H1
C. D1
D. K1
-
Câu 43:
Trong quá trình chuyển đổi ADP thành ATP nhờ enzim ATP synthase, phản ứng nào giúp cho sự di chuyển của H + qua màng?
A. Phản ứng oxy hóa khử
B. Phản ứng oxy hóa
C. Chemiosmosis
D. Phản ứng oxy hóa khử
-
Câu 44:
Sinh vật nào sau đây thiếu quá trình photphosphoryl hóa?
A. Tảo
B. Vi khuẩn lam
C. Thực vật
D. Nấm men
-
Câu 45:
Sinh vật nào sau đây có chứa Chlorosome?
A. Vi khuẩn lưu huỳnh xanh
B. Vi khuẩn xanh lam
C. Vi khuẩn tía
D. Tế bào thực vật
-
Câu 46:
Có bao nhiêu micromol CO2 được cố định trên một miligam lục lạp trong một giờ?
A. 2,5
B. 3
C. 3,5
D. 4
-
Câu 47:
Enzim nào giúp chuyển proton từ thylakoid đến stroma?
A. ADP synthase
B. ATP synthase
C. ADP hydrolase
D. ADP hydrolase
-
Câu 48:
Nơi diễn ra quá trình photophoryl là __________
A. Lục lạp
B. Ti thể
C. Lưới nội chất
D. Nhân
-
Câu 49:
Ai là người phát hiện ra quá trình photophosphoryl hóa?
A. D David
B. D Benjamin
C. D Arnon
D. D Robert
-
Câu 50:
photophosphoryl hóa là gì?
A. Bổ sung photphat khi không có ánh sáng
B. Loại bỏ photphat khi không có ánh sáng
C. Bổ sung photphat bằng ánh sáng
D. Loại bỏ photphat bằng ánh sáng