Trắc nghiệm Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Trong quá trình quang hợp, cần bao nhiêu phân tử diệp lục để tạo ra một phân tử oxi?
A. 1000
B. 2000
C. 2500
D. 3000
-
Câu 2:
Vitamin nào sau đây đóng vai trò là chất nhận electron trong quang hợp phụ thuộc vào ánh sáng?
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin K
-
Câu 3:
Bước sóng lớn nhất mà hệ thống quang điện II có thể hấp thụ là bao nhiêu?
A. 680nm
B. 450nm
C. 700nm
D. 230nm
-
Câu 4:
Tên khác của Plastoquinol - plastocyanin reductase là gì?
A. Phức hợp cytochrome b4f
B. Phức hợp cytochrome b5f
C. Phức hợp cytochrome b6f
D. Phức hợp cytochrome b5g
-
Câu 5:
Axit amin nào sau đây có ích trong quá trình tổng hợp plastoquinon?
A. Valine
B. Isoleucine
C. Leucine
D. Tyrosine
-
Câu 6:
Tên cuốn sách do Jan Ingenhousz viết, giải thích cơ sở của quá trình quang hợp là gì?
A. Thí nghiệm trên trái cây
B. Thí nghiệm trên rau
C. Thí nghiệm trên thực vật
D. Thí nghiệm trên động vật
-
Câu 7:
Sắc tố nào bảo vệ quang hệ khỏi bức xạ tử ngoại?
A. Chất diệp lục a
B. Chất diệp lục b
C. Carotenoit
D. Anthocyanin
-
Câu 8:
Quá trình quang hợp diễn ra ở bộ phận nào của cây?
A. Peroxisomes
B. Glyoxisomes
C. Lượng tử
D. Lysosome
-
Câu 9:
Bệnh nào do rối loạn chức năng của lục lạp?
A. Bệnh đốm nâu
B. Bệnh đốm lá
C. Bệnh xì mủ lá
D. Bệnh phấn trắng
-
Câu 10:
Công thức hóa học của diệp lục a là gì?
A. C45H72MgN4O5
B. C55H72MgN4O5
C. C55H72MnN4O5
D. C45H72MnN4O5
-
Câu 11:
Sinh vật nào sau đây có sắc tố quang hợp trong đó?
A. Nấm men
B. Nitrosomonas
C. Spirulina
D. Phosphobacter
-
Câu 12:
Sắc tố nào cấu tạo chủ yếu trong quá trình hấp thụ ánh sáng mặt trời để quang hợp?
A. Chất diệp lục a
B. Chất diệp lục b
C. Xanthophyll
D. Anthocyanin
-
Câu 13:
Sắc tố nào chịu trách nhiệm cho quá trình ánh sáng mặt trời?
A. Chất diệp lục a
B. Chất diệp lục b
C. Xanthophyll
D. Anthocyanin
-
Câu 14:
A. A - Lumen; B - Thylakoids
B. A - Thylakoids; B - Lumen
C. A - Stroma; B - Grana
D. A - Grana; B - Stroma
-
Câu 15:
Số lượng lục lạp được tìm thấy ở Arabidopsis thaliana là _____________
A. 100
B. 150
C. 50
D. 200
-
Câu 16:
Khối lượng của DNA lục lạp là __________
A. 10 - 15 triệu dalton
B. 50 - 100 triệu dalton
C. 80 - 130 triệu dalton
D. 25 - 125 triệu dalton
-
Câu 17:
Đường kính của lục lạp là
A. 1 - 2 micromet
B. 2 - 4 micromet
C. 4 - 6 micromet
D. 6 - 10 micromet
-
Câu 18:
Ai đầu tiên phát hiện ra lục lạp?
A. J Rhodin
B. Robert Porter
C. Camillo Golgi
D. Konstantin Mereschkowski
-
Câu 19:
Chất nào sau đây chứa hệ thống mạch thẳng gồm các liên kết đôi liên hợp?
A. β-caroten
B. diệp lục
C. lục lạp
D. thylakoid
-
Câu 20:
Loại quang phổ nào sau đây là biểu đồ hiệu suất của các loại bước sóng khác nhau trong việc mang lại hiệu quả quang hợp?
A. phổ hấp thụ
B. phổ hoạt động
C. phổ hiệu quả
D. phổ phản xạ
-
Câu 21:
Carotenoid là gì?
A. sắc tố
B. bào quan tế bào
C. thực vật trên cạn
D. thylakoid dạng hạt
-
Câu 22:
Nguyên tử nào có trong porphyrin của phân tử diệp lục?
A. sắt
B. magiê
C. canxi
D. lưu huỳnh
-
Câu 23:
Bộ phận nào của diệp lục có nhiệm vụ hấp thụ ánh sáng?
A. chuỗi phytol kỵ nước
B. vòng porphyrin
C. màng thylakoid
D. màng ngoài
-
Câu 24:
Photon của ánh sáng có bước sóng cao hơn có năng lượng _____________.
A. cao hơn
B. thấp hơn
C. không liên tục
D. tiêu tan
-
Câu 25:
Những loại phân tử nào được tổng hợp trong phản ứng không phụ thuộc vào ánh sáng (tối)?
A. protein
B. glycolipid
C. cacbohydrat
D. axit nucleic
-
Câu 26:
Năng lượng hấp thụ từ ánh sáng mặt trời được lưu trữ dưới dạng hóa năng trong phân tử sinh học nào sau đây?
A. ATP, ADP
B. ATP, NADPH
C. NAD, FAD
D. NADH2 , ATP
-
Câu 27:
Bào quan nào được sử dụng trong quá trình sản xuất chất trắng của hệ thần kinh?
A. Ti thể
B. Peroxisomes
C. Lưới nội chất
D. Ribôxôm
-
Câu 28:
Rối loạn di truyền nào liên quan đến rối loạn chức năng của peroxisome?
A. Bệnh Parkinson
B. Hội chứng Down
C. Hội chứng Zellweger
D. Hội chứng cậu bé bong bóng
-
Câu 29:
Bào quan nào của tế bào hỗ trợ quá trình oxy hóa axit béo cùng với peroxisome?
A. Ribôxôm
B. Nhân
C. Lưới nội chất
D. Ti thể
-
Câu 30:
Peroxisome nào sau đây không có?
A. Bacillus subtilis
B. Zea mays
C. Homo habilis
D. Euphlyctis hexadactylus
-
Câu 31:
Enzim nào sau đây được tạo ra bởi peroxisome có trong tế bào thực vật, nhưng không có trong tế bào người?
A. Catalase
B. Peroxidase
C. Acid uric oxidase
D. D - acid amin oxidase
-
Câu 32:
Enzim nào được sử dụng để giải độc rượu trong cơ thể chúng ta?
A. Catalase
B. Peroxidase
C. Urê - catalase
D. Amylase
-
Câu 33:
Tế bào nào trong cơ thể chúng ta chứa nhiều peroxisome?
A. Tế bào gan
B. Tế bào sinh sản
C. Tế bào tim
D. Tế bào não
-
Câu 34:
Vai trò chính của peroxisome trong cơ thể chúng ta là gì?
A. Phân hủy Formaldehyde
B. Phân hủy protein
C. Phân hủy Hydrogen Peroxide
D. Phân hủy Phthalates
-
Câu 35:
Đường kính của peroxisome là
A. 0,2 - 0,5 µm
B. 0,1 - 1,0 µm
C. 1 - 5 µm
D. 1 - 10 µm
-
Câu 36:
Ai đầu tiên phát hiện ra peroxisome?
A. Christian de Duve
B. Boveri
C. J Rhodin
D. Van Beneden
-
Câu 37:
NADH và FADH2 được liên kết tương ứng với ____________
A. Phức I và phức II
B. Phức II và phức III
C. Phức I và phức III
D. Phức III và phức IV
-
Câu 38:
Trường hợp nào sau đây không tham gia vào hệ thống vận chuyển chuỗi electron?
A. Phức chất I, II, II, IV
B. Ubiquinon
C. Cytochrome C
D. Tất cả chúng đều tham gia
-
Câu 39:
Tổng số ATP được tạo thành do quá trình oxy hóa một phân tử glucôzơ là ___________
A. 36 ATP
B. 30 ATP
C. 32 ATP
D. 34 ATP
-
Câu 40:
Trong chuỗi vận chuyển điện tử, mỗi cặp điện tử do FADH2 tặng sẽ giải phóng năng lượng đủ để tạo ra __________
A. 3 ATP
B. 1 ATP
C. 2 ATP
D. 4 ATP
-
Câu 41:
Chu trình TCA tạo ra ___________
A. 2 GTP
B. 1 GTP
C. 3 GTP
D. 4 GTP
-
Câu 42:
Chu trình TCA tạo ra ___________
A. 2 GTP
B. 1 GTP
C. 3 GTP
D. 4 GTP
-
Câu 43:
Chu trình TCA tạo ra _____________
A. 2 FADH2
B. 3 FADH2
C. 4 FADH2
D. 1 FADH2
-
Câu 44:
Chu trình TCA tạo ra ____________
A. 2 NADH
B. 6 NADH
C. 8 NADH
D. 4 NADH
-
Câu 45:
Sau khi đường phân, chất nào sau đây được vận chuyển qua màng trong của ti thể vào chất nền?
A. Pyruvate
B. Acetyl CoA
C. Các phân tử ATP
D. Coenzyme A
-
Câu 46:
Có bao nhiêu phân tử ATP được tạo ra trong mỗi chu kỳ Krebs ở sinh vật nhân thực?
A. 2 ATP
B. 36 ATP
C. 38 ATP
D. 24 ATP
-
Câu 47:
Có bao nhiêu phân tử ATP được tạo ra trên mỗi phân tử glucozơ trong quá trình đường phân ở sinh vật nhân thực?
A. 2 ATP
B. 3 ATP
C. 4 ATP
D. 6 ATP
-
Câu 48:
Hợp chất ổn định đầu tiên của chu trình Kreb là _____________
A. Citrate
B. Cis- Aconitat
C. Oxaloacetat
D. Malat
-
Câu 49:
Quá trình đường phân diễn ra ở _____
A. Màng ngoài của ti thể
B. Màng trong của ti thể
C. Chất nền của ti thể
D. Tế bào
-
Câu 50:
RNA polymerase của ty thể được tạo thành từ _____________
A. 1 tiểu đơn vị
B. 2 tiểu đơn vị
C. 3 tiểu đơn vị
D. nhiều tiểu đơn vị