Trắc nghiệm Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Đom đóm đực được nhận xét sử dụng enzim nào để phân giải prôtêin của chúng tạo ra ánh sáng lạnh (không tỏa nhiệt), nhấp nháy mời chào đom đóm cái?
A. luciferaza
B. xenlulaza
C. pepsin
D. prôtêaza
-
Câu 2:
Cho các chất sau
(1) Saccarozơ – saccaraza
(2) Prôtêin – prôtêaza
(3) Tinh bột – Amilaza
(4) Urê - Ureaza
Có bao nhiêu cặp cơ chất - enzim được nhận xét phù hợp theo quy luật ổ khóa — chìa khóa?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
-
Câu 3:
Quá trình phân giải axit nuclêic thành nuclêôtit được xúc tác được nhận xét bởi enzyme
A. Nuclêôtiđaza
B. Nuclêaza
C. Peptidaza
D. Amilaza
-
Câu 4:
Enzim nào sau đây được nhận xét tham gia xúc tác quá trình phân giải protein?
A. Amilaza
B. Saccaraza
C. Pepsin
D. Mantaza
-
Câu 5:
Các chất dưới đây được nhận xét sinh ra trong tế bào sống?
(1) saccaraza
(2) proteaza
(3) nucleaza
(4) lipit
(5) amilaza
(6) saccarozo
(7) protein
(8) axit nuclêic
(9) lipaza
(10) pepsin
Những chất nào trong các chất trên là enzim?
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (6), (7), (8), (9), (10)
C. (1), (2), (3), (5), (9), (10)
D. (1), (2), (3), (5), (9)
-
Câu 6:
Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào được nhận xét không phải là enzim:
A. Trypsin.
B. Chymotripsin.
C. Secretin.
D. Pepsin
-
Câu 7:
Enzim được nhận xét không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Hoạt tính xúc tác mạnh
B. Tính chuyên hóa cao
C. Bị biến đổi sau phản ứng
D. Bị bất hoạt ở nhiệt độ cao.
-
Câu 8:
Enzyme được nhận xét có đặc tính nào sau đây?
A. Tính thoái hóa
B. Tính chuyên hoá
C. Tính bền với nhiệt độ cao
D. Tính phổ biến
-
Câu 9:
Enzim được nhận xét có đặc tính nào sau đây?
A. Tính đa dạng
B. Tính đặc thù
C. Tính bền vững với nhiệt độ cao
D. Hoạt tính yếu
-
Câu 10:
Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau
(1) Enzim liên kết với cơ chất tạo nên phức hợp enzim – cơ chất
(2) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim
(3) Enzim tương tác với cơ chất
Trình tự các bước được nhận xét là
A. (2) → (1) → (3)
B. (2) → (3) → (1)
C. (1) → (2) → (3)
D. (1) → (3) → (2)
-
Câu 11:
Trong cơ chế tác động của enzim, được nhận xét không có hoạt động nào sau đây?
A. Tương tác với enzim
B. Tạo ra phức hợp enzim – cơ chất
C. Giải phóng enzim và sản phẩm
D. Phân hủy enzim sau khi giải phóng sản phẩm
-
Câu 12:
Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim được nhận xét là
A. Tạo ra các sản phẩm trung gian
B. Tạo ra phức hợp enzim – cơ chất
C. Tạo ra sản phẩm cuối cùng
D. Giải phóng enzim khỏi cơ chất
-
Câu 13:
Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác được nhận xét chính là
A. Trung tâm phản ứng
B. Nguyên liệu
C. Chất cảm ứng
D. Cơ chất
-
Câu 14:
Cơ chất được nhận xét là
A. Chất tham gia cấu tạo enzim
B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzim xúc tác
C. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác
D. Chất tạo ra do enzim liên kết với cơ chất
-
Câu 15:
Vùng không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất trong cấu trúc của enzim được nhận xét chính là
A. Trung tâm hoạt động
B. Trung tâm tổng hợp
C. Trung tâm ức chế
D. Trung tâm hoạt hóa
-
Câu 16:
Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được nhận xét là
A. Trung tâm điều khiển
B. Trung tâm vận động
C. Trung tâm phân tích
D. Trung tâm hoạt động
-
Câu 17:
Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất được nhận xét liên kết với
A. Cofactơ.
B. Protein.
C. Coenzim.
D. Trung tâm hoạt động.
-
Câu 18:
Enzim được nhận xét có bản chất là
A. Prôtêin
B. Mônôsaccarit
C. Pôlisaccarit
D. Phôtpholipit
-
Câu 19:
Thành phần nào dưới đây được nhận xét không thể thiếu trong cấu tạo của một enzim ?
A. Axit nuclêic
B. Prôtêin
C. Cacbohiđrat
D. Lipit
-
Câu 20:
Thành phần cơ bản của enzim được nhận xét là
A. Lipit.
B. Axit nucleic.
C. Cacbon hiđrat.
D. Protein.
-
Câu 21:
Enzim được nhận xét đã tổng hợp trong tế bào sống để?
A. Cấu tạo các đại phân tử hữu cơ
B. Làm nguyên liệu tổng hợp các chất
C. Xúc tác các phản ứng sinh hóa
D. Làm chất trung gian chuyển hóa giữa các quá trình
-
Câu 22:
Hoạt động nào sau đây được nhận xét là của enzim?
A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế
D. Cả 3 hoạt động trên
-
Câu 23:
Phát biểu sau đây có nội dung được nhận xét đúng là :
A. Enzyme là một chất xúc tác sinh học
B. Enzyme được cấu tạo từ các đisaccrit
C. Enzyme sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
D. Ở động vật , enzyme do các tuyến nội tiết tiết ra
-
Câu 24:
Đặc điểm nào sau đây được nhận xét không phải của enzim?
A. Là hợp chất cao năng
B. Là chất xúc tác sinh học
C. Được tổng hợp trong các tế bào sống
D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng
-
Câu 25:
Vì sao mỗi loại enzim chỉ có thể tác động tới 1 loại cơ chất hoặc 1 nhóm cơ chất có cấu trúc giống nhau
A. vì enzim có tính chuyên hóa
B. vì enzim là chất xúc tác sinh học, có khả năng xúc tác cho các phản ứng sinh hóa diễn ra trong tế bào.
C. vì enzim có vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất.
D. vì hoạt động của enzim chịu ảnh hưởng của các nhân tố như nhiệt độ, pH, nồng độ cơ chất,…
-
Câu 26:
Cho các yếu tố sau:
I. Nhiệt độ
II. Độ pH của môi trường
III. Nồng độ cơ chất.
IV. Nồng độ enzim.
Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 27:
Tế bào có bao nhiêu cách để có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất ?
I. Điều chỉnh hoạt tính enzim.
II. Sử dụng chất ức chế enzim.
III. Thay đổi cấu hình của enzim.
IV. Sử dụng chất hoạt hóa enzim.
V. Điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
-
Câu 28:
Vì sao khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu của 1 enzim thì hoạt tính của enzim đó lại giảm, thậm chí mất hoàn toàn.
A. Vì phân tử enzim là prôtêin sẽ bị biến tính ở nhiệt độ cao
B. Vì bản chất của enzim là cacbohydrat, sẽ bị phân hủy ở nhiệt độ cao
C. Vì phân tử enzim là lipit sẽ bị biến tính ở nhiệt độ cao
D. Vì phân tử enzim là axit nucleic sẽ bị biến tính ở nhiệt độ cao
-
Câu 29:
Cho đồ thị sau, nhận định nào dưới đây chính xác?
A. Khi ở nhiệt độ cao, enzim dễ bị biến tính, hoạt tính của enzim giảm rồi biến mất hoàn toàn.
B. Phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa hoạt tính của enzim với nhiệt độ có dạng phương trình tiếp tuyến.
C. Khi chưa tới nhiệt độ tối ưu thì nhiệt độ tăng làm hoạt tính enzim giảm.
D. Đồ thị trên biểu thị mối quan hệ tỉ lệ thuận giữa hoạt tính của enzim với nhiệt độ.
-
Câu 30:
Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của enzyme là
A. Hoạt tính enzyme tăng lên
B. Hoạt tính enzyme giảm dần và có thể mất hoàn toàn
C. Enzyme không thay đổi hoạt tính
D. Phản ứng luôn dừng lại
-
Câu 31:
Enzyme nào cho phép virus retrovirus, chẳng hạn như HIV (virus gây bệnh AIDS), đi từ RNA sang DNA?
A. helicase
B. RNA polymerase
C. DNA polymerase
D. reverse transcriptase
-
Câu 32:
Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể?
A. Cung cấp CO2 để tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của cơ thể và loại O2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
B. Cung cấp O2 để tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của cơ thể và loại H2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
C. Cung cấp O2 để tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
D. Cung cấp CO2 để tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của cơ thể và loại H2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
-
Câu 33:
Enzym ngoại bào protease của vi khuẩn có tác dụng
A. Làm tan hồng cầu
B. Làm tan tơ huyết
C. Làm đông kết huyết tương
D. Làm vô hiệu hóa kháng thể IgA1
-
Câu 34:
Nội dung nào sau đây là giả thiết của bảng cân bằng hô hấp?
A. Hô hấp là con đường tuần tự
B. Hô hấp không tồn tại
C. Năng lượng không tính được trong con đường hô hấp
D. Năng lượng luôn mất đi dưới dạng nhiệt trong hô hấp
-
Câu 35:
Hô hấp theo truyền thống được coi là con đường nào?
A. Con đường đồng hóa
B. Con đường dị hóa
C. Con đường lưỡng tính
D. Con đường Bolic
-
Câu 36:
Cho các sản phẩm sau:
1. Axit lactic
2. Etanol
3. CO2
4. Axit axetic
5. Axit amin.
6. Glucozo
Chọn đáp án đúng
A. Có 5 sản phẩm là kết quả của quá trình lên men lactic dị hình
B. Có 3 sản phẩm là kết quả của lên men lactic đồng hình.
C. Có một sản phẩm là kết quả của quá trình phân giải protein nhờ proteaza.
D. Có 4 sản phẩm là kết quả của quá trình đường hóa.
-
Câu 37:
Năng lượng ánh sáng trong quá trình quang hợp sẽ được tích lũy dưới dạng nào ở trong tế bào?
A. Nhiệt năng.
B. Năng lượng ánh sáng đã bị tiêu hao hết.
C. Cơ năng
D. Năng lượng hóa học
-
Câu 38:
Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng để biến thức ăn thành năng lượng có thể sử dụng được. Công thức đúng của hô hấp tế bào là gì?
A. glucose + nước với sự có mặt của các enzym = oxy + carbon dioxide + ATP
B. ATP + nước với sự có mặt của các enzym = glucose + carbon dioxide + oxy
C. oxy + nước với sự có mặt của các enzym = glucose + carbon dioxide + ATP
D. glucose + oxy với sự có mặt của các enzym = nước + carbon dioxide + ATP
-
Câu 39:
Chức năng của TẤT CẢ các enzym là gì?
A. Giúp thức ăn dễ tiêu hóa hơn
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho các phản ứng hóa học sinh học
C. Được sử dụng để phát triển tế bào mới ở thực vật
D. Được sử dụng để phát triển tế bào mới ở động vật
-
Câu 40:
Quang hợp là quá trình thực vật sử dụng carbon dioxide, nước và năng lượng photon (năng lượng ánh sáng) để tạo thành đường như glucose. Một trong những phản ứng quang hợp đầu tiên diễn ra là sự phân tách nước bởi ánh sáng. Cái này gọi là gì?
A. Quang phân li
B. Quang hợp
C. Quang năng
D. Quang hô hấp
-
Câu 41:
Một vận động viên điền kinh vừa hoàn thành cuộc đua hai dặm không ngừng nghỉ cho đội của mình. Chân anh ấy đang đau nhức, nhưng anh ấy không biết tại sao. Chúng ta có thể cho rằng nó đã trải qua quá trình lên men nào sau đây?
A. Lên men axit lactic
B. Lên men etanol
C. Lên men axit axetic
D. Không thể xác định được từ dữ liệu đã cho
-
Câu 42:
Cả chu trình Krebs và hệ thống vận chuyển electron đều xảy ra ở bào quan nào?
A. Nhân tế bào
B. Ti thể
C. Lysosome
D. Bộ máy Golgi
-
Câu 43:
Chức năng chính của coenzyme A trong hô hấp là gì?
A. Tiết ra các hormone chuyên biệt cho hệ thống vận chuyển điện tử
B. Mang axetat đến chu trình Krebs
C. Nhận năng lượng từ nicotinamide adenosine dinucleotide và flavin adenine dinucleotide
D. Không ý nào đúng
-
Câu 44:
Tế bào cần năng lượng để hoạt động, và một quá trình phổ biến để chuyển đổi đường thành nguồn nhiên liệu có thể sử dụng được gọi là hô hấp tế bào. Có hai cách chính để thực hiện điều này: hô hấp kỵ khí và hô hấp hiếu khí. Sự khác biệt giữa chúng là gì?
A. Tế bào di chuyển bao nhiêu
B. Cho dù kết quả là một loại đường khác
C. Quá trình sử dụng nước
D. Quá trình sử dụng oxy
-
Câu 45:
Trong giai đoạn thứ hai của quá trình quang hợp, thường được gọi là chu trình Calvin, năng lượng dự trữ từ ánh sáng mặt trời giúp chuyển hóa nước và carbon dioxide thành các hợp chất hữu cơ. Tên khác của thành tựu này là gì?
A. Cố định đạm
B. Vòng tuần hoàn
C. Sự kết tủa
D. Cố định carbon
-
Câu 46:
Khi các ion di chuyển trở lại qua màng, chúng chảy qua enzim là trung tâm của tất cả quá trình hô hấp tế bào. Enzyme quan trọng này là gì?
A. Acetyl CoA
B. Phosphoglucoisomerase
C. Acetyl CoB
D. ATP synthase
-
Câu 47:
Khi đã bơm đủ ion H+ ra bên ngoài màng, chúng có xu hướng di chuyển trở lại bên trong màng. Chuyển động ngẫu nhiên của các hạt từ vùng có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp được gọi là gì?
A. Khuếch tán
B. Nội bào
C. Vận chuyển tích cực
D. Xuất bào
-
Câu 48:
Bước cuối cùng của quá trình hô hấp tế bào là chuỗi vận chuyển điện tử (ETC). Điều gì mô tả tốt nhất bước đầu tiên trong chuỗi vận chuyển electron?
A. Các ion hydro khuếch tán qua màng.
B. Các electron ở màng trong được cung cấp năng lượng bởi Mặt trời.
C. Các electron từ NADH và FADH2 liên kết với các ion hydro để tạo thành phân tử nước.
D. Các điện tử được cung cấp năng lượng từ NADH và FADH2 kích hoạt các protein vận chuyển.
-
Câu 49:
Trước chu trình Krebs, pyruvate từ quá trình đường phân được gắn với một loại enzyme làm cho nó dễ bị phân hủy hơn. Carbon dioxide được giải phóng và một phân tử NADH được hình thành. Tên nào được đặt cho phân tử bây giờ đi vào chu trình Krebs?
A. Phosphoglucoisomerase
B. Acetyl CoA
C. Acetyl CoB
D. Phosphofructokinase
-
Câu 50:
Chu trình Krebs xảy ra trong ti thể của tế bào. Câu nào mô tả đúng nhất vị trí của chu trình Krebs (axit xitric) bên trong ti thể?
A. Stroma
B. Màng ngoài ty thể
C. Màng trong ty thể
D. Matrix