Trắc nghiệm Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Pha tối của quang hợp được nhận xét xảy ra ở
A. Chất nền của lục lạp
B. Trong các hạt grana
C. Màng tilacôit
D. Màng ngoài của lục lạp
-
Câu 2:
Trong pha tối của quá trình quang hợp, chất kết hợp với CO2 đầu tiên là một phân tử hữu cơ có 5 cacbon. Đó được nhận xét là:
A. Glucozơ
B. AlPG
C. Axit piruvic
D. RiDP
-
Câu 3:
Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhận xét là nhờ
A. Lục lạp.
B. Màng tilacôit.
C. Chất nền của lục lạp.
D. Các phân tử sắc tố quang hợp.
-
Câu 4:
Các sắc tố quang hợp được nhận xét có nhiệm vụ
A. Tổng hợp glucôzơ.
B. Hấp thụ năng lượng ánh sáng.
C. Thực hiện quang phân li nước.
D. Tiếp nhận CO2.
-
Câu 5:
Những nhóm sinh vật nào sau đây được nhận xét có khả năng quang hợp?
A. Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh
B. Thực vật, vi khuẩn lam và tảo
C. Thực vật và nấm
D. Thực vật và động vật
-
Câu 6:
Quang hợp được nhận xét chỉ được thực hiện ở
A. Tảo, thực vật, động vật.
B. Tảo, thực vật, nấm.
C. Tảo, thực vật và một số vi khuẩn.
D. Tảo, nấm và một số vi khuẩn.
-
Câu 7:
Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ được nhận xét nhờ sử dụng năng lượng ánh sáng trong quá trình nào sau đây?
A. Hóa tổng hợp
B. Hóa phân li
C. Quang tổng hợp
D. Quang phân li
-
Câu 8:
Quang hợp được nhận xét là quá trình
A. Biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.
B. Biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.
C. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.
D. Cả A,B và C.
-
Câu 9:
Quang hợp và hô hấp được nhận xét không khác nhau ở điểm nào sau đây
A. Bản chất các phản ứng.
B. Nguyên liệu và sản phẩm.
C. Vị trí diễn ra phản ứng trong tế bào.
D. Năng lượng tạo thành.
-
Câu 10:
Sự khác nhau giữa quang hợp và hô hấp được nhận xét là
A. Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
B. Sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp.
C. Quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng, tổng hợp còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng.
D. Cả A, B, C.
-
Câu 11:
Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp được nhận xét là:
A. CO2 và H2O
B. ATP và NADPH
C. CO2 và (CH2O)n
D. (CH2O)n
-
Câu 12:
Chất nào sau đây được nhận xét là sản phẩm của pha tối?
A. C6H12O6.
B. CO2.
C. ATP.
D. O2.
-
Câu 13:
Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp được nhận xét là
A. C6H12O6.; O2
B. H2O; ATP; O2
C. C6H12O6; H2O; ATP
D. C6H12O6
-
Câu 14:
Những hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối
(1) Giải phóng oxi
(2) Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat
(3) Giải phóng electron từ quang phân li nước
(4) Tổng hợp nhiều phân tử ATP
(5) Sinh ra nước mới
Những phương án trả lời đúng được nhận xét là
A. (1), (4)
B. (2), (3)
C. (3), (5)
D. (2), (5)
-
Câu 15:
Pha tối của quang hợp còn được nhận xét chính là
A. Pha sáng của quang hợp.
B. Quá trình cố định CO2
C. Quá trình chuyển hoá năng lượng.
D. Quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
-
Câu 16:
Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp được nhận xét là
A. ATP, NADPH
B. ATP, NADPH, O2
C. CO2, ATP, NADP+
D. CO2, ATP, NADPH
-
Câu 17:
Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối được nhận xét là
A. O2.
B. CO2.
C. ATP, NADPH.
D. Cả A, B, C.
-
Câu 18:
Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp được nhận xét là:
A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
B. Sắc tố quang hợp
C. Sự giải phóng ôxi
D. ATP, NADPH và O2
-
Câu 19:
Nói về sản phẩm của pha sáng quang hợp, điều nào sau đây được nhận xét không đúng?
A. Các electron được giải phóng từ quang phân li nước sẽ bù cho diệp lục
B. ATP và NADPH sinh ra được sử dụng để tiếp tục quang phân li nước
C. O2 được giải phóng ra khí quyển
D. ATP và NADPH được tạo thành để cung cấp năng lượng cho pha tối
-
Câu 20:
Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp được nhận xét là
A. ATP; NADPH; O2
B. C6H12O6; H2O; ATP
C. ATP; O2; C6H12O6; H2O
D. H2O; ATP; O2
-
Câu 21:
Oxi được nhận xét giải phóng trong
A. Pha tối nhờ quá trình phân li nước.
B. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
C. Pha tối nhờ quá trình phân li CO2.
D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.
-
Câu 22:
Trong quá trình quang hợp, oxy được nhận xét là sinh ra từ
A. H2O.
B. CO2.
C. Chất diệp lục.
D. Chất hữu cơ.
-
Câu 23:
Sản phẩm của quang phân li nước được nhận xét gồm
A. Năng lượng.
B. Electron và oxi.
C. Oxi
D. Electron, hiđro và oxi.
-
Câu 24:
Nước được nhận xét tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp
A. Năng lượng.
B. Oxi.
C. Electron và hiđro.
D. Cả A, B, C
-
Câu 25:
Sự kiện nào sau đây được nhận xét không xảy ra trong pha sáng?
A. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
B. Nước được phân li và giải phóng điện tử
C. Cacbohidrat được tạo ra
D. Hình thành ATP
-
Câu 26:
Trong pha sáng của quang hợp năng lượng ánh sáng được nhận xét có tác dụng
A. Kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quỹ đạo.
B. Quang phân li nước tạo các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất.
C. Giải phóng O2.
D. Cả A, B và C.
-
Câu 27:
Pha sáng của quang hợp được nhận xét diễn ra ở
A. Stroma.
B. Màng tilacôit.
C. Xoang tilacoit.
D. Màng ti thể.
-
Câu 28:
Pha sáng của quang hợp được nhận xét diễn ra ở
A. Chất nền của lục lạp.
B. Chất nền của ti thể.
C. Màng tilacôit của lục lạp.
D. Màng ti thể.
-
Câu 29:
Quang hợp được nhận xét chia thành
A. Pha sáng và pha tối
B. Pha ban ngày và pha ban đêm.
C. Hoạt hóa và tổng hợp.
D. Tổng hợp và kéo dài.
-
Câu 30:
Quang hợp được nhận xét chia thành mấy pha?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 31:
Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật được nhận xét là:
A. ATP, C6H12O6, O2, H2O
B. C6H12O6, O2, ATP
C. C6H12O6, O2, H2O
D. H2O, CO2
-
Câu 32:
Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp được nhận xét là
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. N2.
-
Câu 33:
Nguyên liệu của quá trình quang hợp được nhận xét gồm các chất nào sau đây?
A. Khí oxi và đường
B. Đường và nước
C. Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng
D. Khí cacbonic và nước
-
Câu 34:
Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp được nhận xét là
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. Cả A, B và C
-
Câu 35:
Hô hấp là quá trình phân giải các chất hữu cơ được nhận xét nhằm
A. Thải CO2 trong cơ thể ra ngoài môi trường.
B. Tiêu thụ bớt chất hữu cơ đự trữ.
C. Cung câp năng lượng cho các hoạt động sống cho tế bào và cơ thể.
D. Cả A, B và C.
-
Câu 36:
Quá trình hô hấp có ý nghĩa sinh học được nhận xét là
A. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.
B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cho tế bào và cơ thể.
C. Chuyển hoá gluxit thành CO2, H2O và năng lượng.
D. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.
-
Câu 37:
Trong quá trình chuyển hoá các chất, prôtêin được nhận xét bị phân giải thành
A. Axít amin .
B. Axit nuclêic.
C. Axit béo.
D. Glucozo.
-
Câu 38:
Trong quá trình chuyển hoá các chất, lipít được nhận xét bị phân giải thành
A. Axít amin .
B. Axit nuclêic.
C. Axit béo.
D. Glucozo.
-
Câu 39:
ATP giải phóng trong hô hấp tế bào được nhận xét một cách
A. Ồ ạt
B. Không có quy tắc nào
C. Từ từ
D. Với một lượng không đổi trong một khoảng thời gian
-
Câu 40:
ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn được nhận xét nhằm
A. Thu được nhiều năng lượng hơn
B. Tránh lãng phí năng lượng
C. Tránh đốt cháy tế bào
D. Thu được nhiều CO2 hơn
-
Câu 41:
Tại tế bào, ATP được nhận xét chủ yếu được sinh ra trong
A. Quá trình đường phân
B. Chuỗi truyền điện tử
C. Chu trình Crep.
D. Chu trình Canvin.
-
Câu 42:
Quá trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp, tế bào thu được số ATP được nhận xét lần lượt là :
A. 4, 2, 32
B. 1, 1, 36
C. 2, 2, 34
D. 2, 4, 32
-
Câu 43:
Ở mỗi giai đoạn của hô hấp tế bào đều giải phóng ATP, nhưng giai đoạn chuỗi truyền êlectron hô hấp là giải phóng ra nhiều ATP nhất với số ATP tạo ra được nhận xét là:
A. 40 ATP
B. 36 ATP
C. 38 ATP
D. 34 ATP
-
Câu 44:
Ở vi khuẩn hô hấp hiếu khí, khi phân giải 1 phân tử glucôzơ thì chúng được nhận xét sẽ tích lũy được bao nhiêu phân tử ATP ?
A. 34
B. 48
C. 30
D. 30
-
Câu 45:
Trong quá trình hô hấp ở tế bào nhân thực, từ 1 phân tử glucozơ được nhận xét tạo ra được bao nhiêu ATP nếu 1 NADH tạo ra 3 ATP và 1 FADH2 tạo ra 2 ATP?
A. 32 ATP.
B. 30 ATP.
C. 34 ATP.
D. 38 ATP.
-
Câu 46:
Trong quá trình hô hấp ở tế bào nhân thực, từ 1 phân tử glucozơ được nhận xét tạo ra được bao nhiêu ATP, nếu 1 NADH tạo ra 2,5 ATP, 1 FADH2 tạo ra 1,5 ATP?
A. 2 ATP.
B. 4 ATP.
C. 20 ATP.
D. 32 ATP.
-
Câu 47:
Chuỗi truyền êlectron hô hấp được nhận xét diễn ra ở
A. Màng ngoài của ti thể.
B. Màng trong của ti thể.
C. Cả hai màng.
D. Chất nền của ti thể.
-
Câu 48:
Chuỗi truyền êlectron hô hấp được nhận xét diễn ra ở
A. Màng trong của ti thể.
B. Màng ngoài của ti thể.
C. Màng lưới nội chất trơn.
D. Màng lưới nội chất hạt.
-
Câu 49:
Từ 1 phân tử glucôzơ sản xuất ra hầu hết các ATP được nhận xét trong
A. Chu trình Crep.
B. Chuỗi truyền êlectron hô hấp.
C. Đường phân.
D. Cả A,B và C.
-
Câu 50:
Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ được nhận xét ở
A. Trong FAD và NAD+.
B. Trong O2.
C. Mất dưới dạng nhiệt.
D. Trong NADH và FADH2.