Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho vectơ \(\overrightarrow a = (2; - 1;0).\) Tìm vectơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với \(\overrightarrow a ,\) biết rằng \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 10.\)
A. \(\overrightarrow b = (4; - 2;0).\)
B. \(\overrightarrow b = (4; 2;0).\)
C. \(\overrightarrow b = (-4; - 2;0).\)
D. \(\overrightarrow b = (4; - 2;1).\)
-
Câu 2:
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a (1;{\log _3}5;m)\) và \(\overrightarrow b (3;{\log _5}3;4).\) Tìm m để \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b .\)
A. m = - 3
B. m = 1
C. m = - 1
D. m = 0
-
Câu 3:
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a (1;m; - 1)\) và \(\overrightarrow b (2;1;3).\) Tìm m để \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b .\)
A. m = -1
B. m = 1
C. m = 3
D. m = 7
-
Câu 4:
Cho \(\overrightarrow u (1;1;2),\overrightarrow v ( - 1;3;1).\) Tìm vec tơ đơn vị đồng phẳng với \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) và tạo với \(\overrightarrow u \) góc 450.
A. \(\left( {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)\sqrt 3 } \over 6};{{\left( {5 + 7\sqrt 2 } \right)\sqrt 3 } \over {30}};{{(10 - \sqrt 2 )\sqrt 3 } \over {30}}} \right) \)
B. \( \left( {{{\left( {1 + \sqrt 2 } \right)\sqrt 3 } \over 6};{{\left( {5 - 7\sqrt 2 } \right)\sqrt 3 } \over {30}};{{(10 + \sqrt 2 )\sqrt 3 } \over {30}}} \right) \)
C. A, B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Tìm trên trục Oy điểm cách đều hai điểm A(3;1;0), B(-2;4;1).
A. \(M(0;{{11} \over 6};2).\)
B. \(M(1;{{11} \over 6};0).\)
C. \(M(0;{{1} \over 6};0).\)
D. \(M(0;{{11} \over 6};0).\)
-
Câu 6:
Cho hai điểm A(-1;6;6), B(3;-6;-2). Tìm điểm M thuộc \(mp\left( {Oxy} \right)\) sao cho MA+MB nhỏ nhất.
A. M=(-2;3;0)
B. M=(-2;-3;0)
C. M=(2;-3;0)
D. M=(2;3;0)
-
Câu 7:
Cho ba điểm A(2;5;3), B(3;7;4), C=(x;y;6). Tìm x, y để A, B, C thẳng hàng.
A. x = 5, y = 11
B. x = 5, y = 10
C. x = 11, y = 5
D. x = 6, y = 11
-
Câu 8:
Cho \(\overrightarrow u \)=(3;-5;6), biết tọa độ điểm đầu là \(\overrightarrow u \) là (0;6;2). Tìm tọa độ điểm cuối của \(\overrightarrow u \).
A. \(\overrightarrow u (4;1;8)\).
B. \(\overrightarrow u (3;1;8)\).
C. \(\overrightarrow u (3;3;8)\).
D. \(\overrightarrow u (-3;1;8)\).
-
Câu 9:
Tính khoảng cách giữa hai điểm A(2; 3; 4) , B(6; 0; 4).
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 10:
Tính khoảng cách giữa hai điểm A(4; -1; 1) , B(2; 1; 0).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, hãy tìm trên mặt phẳng (Oxz) một điểm M cách đều ba điểm A(1; 1; 1), B(-1; 1; 0), C(3; 1; -1).
A. \(M\left( {\dfrac{5}{6};0; \dfrac{7}{6}} \right)\)
B. \(M\left( {\dfrac{5}{6};0; - \dfrac{7}{6}} \right)\)
C. \(M\left( {-\dfrac{5}{6};0; - \dfrac{7}{6}} \right)\)
D. \(M\left( {-\dfrac{5}{6};0; \dfrac{7}{6}} \right)\)
-
Câu 12:
Trong không gian Oxyz cho ba vecto \(\overrightarrow a = (2; - 1;2),\overrightarrow b = (3;0;1),\overrightarrow c = ( - 4;1; - 1)\). Tìm tọa độ của vecto \(\overrightarrow n \) biết rằng \(\overrightarrow n = 2\overrightarrow a + \overrightarrow b + 4\overrightarrow c \)
A. ( - 9;2;1)
B. ( - 9;-2;1)
C. ( - 9;2;-1)
D. ( 9;2;1)
-
Câu 13:
Trong không gian Oxyz cho ba vecto \(\overrightarrow a = (2; - 1;2),\overrightarrow b = (3;0;1),\overrightarrow c = ( - 4;1; - 1)\). Tìm tọa độ của vecto \(\overrightarrow m \) biết \(\overrightarrow m = 3\overrightarrow a - 2\overrightarrow b + \overrightarrow c \)
A. ( - 4; 2;3)
B. ( - 4; - 2;3)
C. ( 4; - 2;3)
D. ( - 4; - 2;-3)
-
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm \(A(1 ; 2 ;-1), B(2 ;-1 ; 3), C(-4 ; 7 ; 5)\). Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là?
A. \((-2 ; 11 ; 1)\)
B. \(\left(\frac{11}{3} ;-2 ; 1\right)\)
C. \(\left(\frac{2}{3} ; \frac{11}{3} ; \frac{1}{3}\right)\)
D. \(\left(-\frac{2}{3} ; \frac{11}{3} ; 1\right)\)
-
Câu 15:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm \(A(0 ;-2 ;-1) \text { và } B(1 ;-1 ; 2)\). Tọa độ điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB là
A. \(M\left(\frac{2}{3} ;-\frac{4}{3} ; 1\right)\)
B. \(M\left(\frac{1}{2} ;-\frac{3}{2} ; \frac{1}{2}\right)\)
C. \(M(2 ; 0 ; 5)\)
D. \(M(-1 ;-3 ;-4)\)
-
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm \(A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 2 ; 0), C(0 ; 0 ; 2), D(2 ; 2 ; 2)\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm I của MN là:
A. (1;1;1)
B. (-1 ;-8 ; 2)
C. (7 ; 4 ;-4)
D. (1 ; 8 ;-2)
-
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(3 ; 4 ; 5), B(-1 ; 0 ; 1)\). Tìm tọa độ điểm M thõa mãn \(\overrightarrow{M A}+\overrightarrow{M B}=\overrightarrow{0}\)
A. \(M(4 ; 4 ; 4)\)
B. \(M(1 ; 2 ; 3)\)
C. \(M(-4 ;-4 ;-4)\)
D. \(M(2 ; 4 ; 6)\)
-
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A(3 ; 4 ; 2), B(-1 ;-2 ; 2) \text { và } G(1 ; 1 ; 3)\) là trọng tâm của tam giác ABC . Tọa độ điểm C là ?
A. C(0 ; 1 ; 2)
B. C(0 ; 0 ; 2)
C. C(1 ; 1 ; 5)
D. C(1 ; 3 ; 2)
-
Câu 19:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm \(A(1 ; 2 ; 4), B(2 ; 4 ;-1)\) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB .
A. \(G(1 ; 2 ; 1)\)
B. \(G(2 ; 1 ; 1)\)
C. \(G(2 ; 1 ; 1)\)
D. \(G(6 ; 3 ; 3)\)
-
Câu 20:
Trong không gian Oxyz , cho vectơ \(\vec{a}\) biểu diễn của các vectơ đơn vị là \(\vec{a}=2 \vec{i}+\vec{k}-3 \vec{j}\) . Tọa độ của \(\vec{a}\) là?
A. (1 ;-3 ; 2)
B. (1 ; 2 ;-3)
C. (2 ;-3 ; 1)
D. (2 ; 1 ;-3)
-
Câu 21:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(1 ; 2 ;-4) \text { và } B(-3 ; 2 ; 2)\). Toạ độ của \(\overrightarrow{A B}\) là?
A. \((-2 ; 4 ;-2)\)
B. \((-4 ; 0 ; 6)\)
C. \((4 ; 0 ;-6)\)
D. \((-1 ; 2 ;-1)\)
-
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (Oxy) ?
A. N(1 ; 0 ; 2)
B. P(0 ; 1 ; 2)
C. Q(0 ; 0 ; 2)
D. M(1 ; 2 ; 0)
-
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm \(K(2 ; 4 ; 6)\) , gọi K' là hình chiếu vuông góc của K lên Oz , khi đó trung điểm của OK' có tọa độ là:
A. \((0 ; 0 ; 3)\)
B. \((1 ; 0 ; 0)\)
C. \((1 ; 2 ; 3)\)
D. \((0 ; 2 ; 0)\)
-
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho \(\overrightarrow{O M}=(1 ; 5 ; 2), \overrightarrow {O N}=(3 ; 7 ;-4)\). Gọi P là điểm đối xứng với M qua N . Tìm tọa độ điểm P .
A. P(2 ; 6 ;-1)
B. P(5 ; 9 ;-10)
C. P(7 ; 9 ;-10)
D. P(5 ; 9 ;-3)
-
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A(1 ;-2 ; 3)\) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm M. Tọa độ của điểm M là ?
A. M(1 ;-2 ; 0)
B. M(0 ;-2 ; 3)
C. M(1 ; 0 ; 0)
D. M(1 ; 0 ; 3)
-
Câu 26:
Trong không gian , điểm nào sau đây thuộc trục Oy?
A. \(M(1 ; 0 ; 0)\)
B. \(M(0 ; 0 ; 3)\)
C. \(M(0 ;-2 ; 0)\)
D. \(M(-1 ; 0 ; 2)\)
-
Câu 27:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ \(\vec{a}(1 ;-2 ; 0) \text { và } \vec{b}(-2 ; 3 ; 1)\). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\begin{aligned} &|\vec{b}|=14 \end{aligned}\)
B. \(\vec{a} \cdot \vec{b}=-1\)
C. \(\begin{aligned} &2 \vec{a}=(2 ;-4 ; 0) \end{aligned}\)
D. \(\vec{a}+\vec{b}=(-1 ; 1 ;1) \text { . }\)
-
Câu 28:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A(3;4;1) và B(1; 2;1) là?
A. M(0 ; 5 ; 0)
B. M(0 ;-5 ; 0)
C. M(0 ; 4 ; 0)
D. M(5 ; 0 ; 0)
-
Câu 29:
Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm \(A(1 ; 2 ;-1) \text { và điểm } B(2 ; 1 ; 2)\)?
A. \(M\left(\frac{1}{2} ; 0 ; 0\right)\)
B. \(M\left(\frac{3}{2} ; 0 ; 0\right)\)
C. \(M\left(\frac{2}{3} ; 0 ; 0\right)\)
D. \(M\left(\frac{1}{3} ; 0 ; 0\right)\)
-
Câu 30:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm \(A(1 ; 2 ; 3) \text { và } B(-2 ; 1 ; 2)\). Tìm tọa độ điểm M thỏa \(\overrightarrow{M B}=2 \overrightarrow{M A}\)
A. \(M(4 ; 3 ; 1)\)
B. \(M(4 ; 3 ; 4)\)
C. \(M(-1 ; 3 ; 5)\)
D. \(M\left(-\frac{1}{2} ; \frac{3}{2} ; \frac{5}{2}\right)\)
-
Câu 31:
Cho ba điểm \(A(2 ;-1 ; 5), B(5 ;-5 ; 7) \text { và } M(x ; y ; 1)\) . Với giá trị nào của x, y thì ba điểm A,B,M thẳng hàng ?
A. x = 4 và y = 7
B. x =-4và y =-7
C. x =-4và y = 7 .
D. x = 4 và x = 7 .
-
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(1 ; 2 ; 3) \text { và } B(5 ; 2 ; 0)\). Khi đó:
A. \(|\overrightarrow{A B}|=\sqrt{61}\)
B. \(|\overrightarrow{A B}|=3\)
C. \(|\overrightarrow{A B}|=5\)
D. \(|\overrightarrow{A B}|=2 \sqrt{3}\)
-
Câu 33:
Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho hai điểm \(A(3 ; 2 ; 1), B(-1 ; 0 ; 5)\). Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB ?
A. I(2 ; 2 ; 6)
B. I(-1 ;-1 ; 1)
C. I(2 ; 1 ; 3)
D. I(1 ; 1 ; 3)
-
Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ \(\vec{u}=(1 ; 1 ;-2), \vec{v}=(1 ; 0 ; m)\). Tìm m để góc giữa hai vectơ \(\vec{u}, \vec{v}\) bằng 45o?
A. m=2
B. \(m=2-\sqrt{6}\)
C. \(m=2+\sqrt{6}\)
D. \(m=2 \pm \sqrt{6}\)
-
Câu 35:
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ \(\vec{a}=(2 ; 4 ;-2) \text { và } \vec{b}=(1 ;-2 ; 3)\). Tích vô hướng của hai vectơ \(\vec{a} \text { và } \vec{b}\) bằng?
A. -12
B. 30
C. 6
D. -22
-
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ \((O ; \vec{i} ; \vec{j} ; \vec{k})\), cho hai vectơ \(\vec{a}=(2 ;-1 ; 4) \text { và } \vec{b}=\vec{i}-3 \vec{k}\) . Tính \(\vec{a}.\vec{b}\)
A. \(\vec{a} \cdot \vec{b}=5\)
B. \(\vec{a} \cdot \vec{b}=-10\)
C. \(\vec{a} \vec{b}=-11\)
D. \(\vec{a} \cdot \vec{b}=-13\)
-
Câu 37:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ \(\vec{u}(2 ; 3 ;-1) \text { và } \vec{v}(5 ;-4 ; m)\).Tìm m để \(\vec{u} \perp \vec{v}\)
A. m=-2
B. m=0
C. m=4
D. m=2
-
Câu 38:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ \(\vec{a}=(-1 ; 1 ; 0), \vec{b}=(1 ; 1 ; 0), \vec{c}=(1 ; 1 ; 1)\). Mệnh đề
nào dưới đây sai?A. \(\vec{b} \perp \vec{a}\)
B. \(|\vec{c}|=\sqrt{3}\)
C. \(\vec{b} \perp \vec{c}\)
D. \(|\vec{a}|=\sqrt{2}\)
-
Câu 39:
Trong không gian Oxyz cho hai véctơ \(\vec{u}=(1 ;-2 ; 1) \text { và } \vec{v}=(-2 ; 1 ; 1)\), góc giữa hai vectơ đã cho
bằngA. \(\frac{\pi}{6}\)
B. \(\frac{2 \pi}{3}\)
C. \(\frac{\pi}{3}\)
D. \(\frac{5 \pi}{6}\)
-
Câu 40:
Trong không gian Oxyz , cho các vectơ \(\vec{a}=(1 ;-1 ; 2), \vec{b}=(3 ; 0 ;-1) \text { và } \vec{c}=(-2 ; 5 ; 1)\). Toạ độ của vectơ \(\vec{u}=\vec{a}+\vec{b}-\vec{c}\)là:
A. \(\vec{u}=(6 ;-6 ; 0)\)
B. \(\vec{u}=(6 ; 0 ;-6)\)
C. \(\vec{u}=(0 ; 6 ;-6)\)
D. \(\vec{u}=(-6 ; 6 ; 0)\)
-
Câu 41:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho \(\vec{a}(1 ; 2 ;-1), \vec{b}(3 ; 4 ; 3)\). Tìm tọa độ của \(\vec{x} \text { biết } \vec{x}=\vec{b}-\vec{a}\)
A. \(\vec{x}(2 ; 2 ; 4)\)
B. \(\vec{x}(-2 ;-2 ; 4)\)
C. \(\vec{x}(-2 ;-2 ;-4)\)
D. \(\vec{x}(1 ; 1 ; 2)\)
-
Câu 42:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho \(\vec{u}=3 \vec{i}-2 \vec{j}+2 \vec{k}\) . Tìm tọa độ của \(\vec u\)
A. \(\vec{u}=(2 ; 3 ;-2)\)
B. \(\vec{u}=(3 ; 2 ;-2)\)
C. \(\vec{u}=(3 ;-2 ; 2)\)
D. \(\vec{u}=(-2 ; 3 ; 2)\)
-
Câu 43:
Cho tứ diện ABCD có \(A\left( {1,2,3} \right);\,\,\,B\left( {0,0,3} \right);\,\,\,C\left( {0,2,0} \right);\,\,\,D\left( {1,0,0} \right).\)Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {CM} + \overrightarrow {DM} } \right| = 8\)
A. Mặt cầu: \({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - \frac{3}{2}} \right)^2} = 4\)
B. Mặt cầu: \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4\)
C. Mặt phẳng: x + 2y + 3z - 6 = 0
D. Mặt phẳng: 3x + 2y + z + 6 = 0
-
Câu 44:
Trong không gian (Oxyz ), mặt cầu (S) có tâm là điểm A(1;2; - 3) và đi qua điểm B(3; - 2; - 1). Phương trình của mặt cầu (S) là:
A. \( {\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 24\)
B. \( {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 24\)
C. \( {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 6\)
D. \( {\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 6\)
-
Câu 45:
Trong không gian (Oxyz ) , cho hai điểm I( (1;1;1) và A = ( (1;2;3). Phương trình của mặt cầu tâm (I ) và đi qua (A ) là
A. \( {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {x + 1} \right)^2} = 29\)
B. \( {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {x - 1} \right)^2} = 5\)
C. \( {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {x - 1} \right)^2} = 25\)
D. \( {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {x + 1} \right)^2} = 5\)
-
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I(1;0; - 1);A(2;2; - 3). Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:
A. \( {\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)
B. \( {\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
C. \( {\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
D. \( {\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z +1} \right)^2} =9\)
-
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu ( S ) có tâm I(1,2, - 3) và đi qua điểm A (1,0,4) có phương trình là
A. \( {(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 3)^2} = 53.\)
B. \( {(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z+ 3)^2} = 53.\)
C. \( {(x - 1)^2} + {(y -2)^2} + {(z - 3)^2} = 53.\)
D. \( {(x -1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 3)^2} = 53.\)
-
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \(x^2+y^2+z^2+4x-2y+2z+m=0 \) là phương trình mặt cầu
A. m≤6
B. m<6.
C. m>6.
D. m≥6
-
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \(x^2+ y^2+ z^2-2x - 2y - 4z + m = 0 \) là phương trình của một mặt cầu.
A. m>6
B. m≥6
C. m≤6
D. m<6
-
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz ), cho mặt cầu \(( S ):x^2 + (y - 1) ^2 + (z - 2) ^2 = 25 \). Điểm nào sau đây nằm bên trong mặt cầu ( S )
A. M(3;−2;−4)
B. N(0;−2;−2).
C. P(3;5;2).
D. Q(1;3;0)