Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz, ) cho điểm A( 2;- ,3;5 ). Tọa độ điểm A' là đối xứng của điểm A qua trục Oz là
A. (2;3;5).
B. (2;−3;−5).
C. (−2;3;5).
D. (−2;−3;5).
-
Câu 2:
Hình chiếu của điểm M(1; - 1;0) lên trục Oz là:
A. N(−1;−1;0)
B. N(1;−1;0)
C. N(−1;1;0)
D. N(0;0;0)
-
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục tung Oy?
A. Q(0;−10;0)
B. P(10;0;0)
C. N(0;0;−10)
D. M(−10;0;10)
-
Câu 4:
Điểm N là hình chiếu của M(x;y;z) trên trục tọa độ Oz thì:
A. N(x;y;z)
B. N(x;y;0)
C. N(0;0;z)
D. N(0;0;1)
-
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho vecto →AO=3(→i+4→j)−2→k+5→j Tọa độ điểm A là:
A. (3;17;−2)
B. (−3;−17;2)
C. (3;−2;5)
D. (3;5;−2)
-
Câu 6:
Trong không gian (Oxyz ), cho điểm M thỏa mãn hệ thức →OM=2→i+→j. Tọa độ của điểm M là
A. M(1;2;0)
B. M(2;1;0)
C. M(2;0;1)
D. M(0;2;1)
-
Câu 7:
Hoành độ điểm M thỏa mãn →OM=−→i+2→j+→k
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
-
Câu 8:
Tung độ của điểm M thỏa mãn →OM=−→i+2→j+→k là:
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
-
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức →OM=2→i+→j . Tọa độ của điểm M là:
A. M(2;0;1)
B. M(2;1;0)
C. M(0;2;1)
D. M(1;2;0)
-
Câu 10:
Điểm M thỏa mãn →OM=→i−3→j+→k có tọa độ:
A. M(1;1;−3)
B. M(1;−1;−3)
C. M(1;−3;1)
D. M(−1;−3;1)
-
Câu 11:
Nếu có →OM=a→i+b→k+c→j thì điểm (M ) có tọa độ:
A. (a;b;c)
B. (a;c;b)
C. (c;b;a)
D. (c;a;b)
-
Câu 12:
Điểm M(x;y;z) nếu và chỉ nếu:
A. →OM=x.→i+y.→j+z.→k
B. →OM=z.→i+y.→j+x.→k
C. →OM=z.→i+x.→j+y.→k
D. →OM=z.→i+y.→j+x→k
-
Câu 13:
Chọn mệnh đề sai:
A. →i.→k=1
B. →i.→i=1
C. →i.→j=0
D. →j.→j=1
-
Câu 14:
Chọn mệnh đề sai:
A. →i.→j=0
B. →k.→j=0
C. →j.→k=0
D. →i.→k=0
-
Câu 15:
Trong không gian (Oxyz ), hình chiếu của điểm M(2;3; - 2) trên trục Oy có tọa độ là:
A. (0;0;−2).
B. (2;0;−2).
C. (0;3;0).
D. (2;0;0)
-
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, điểm N đối xứng với (M(3; - 1;2) ) qua trục Oy là
A. N(−3;1;−2).
B. N(3;1;2).
C. N(−3;−1;−2)
D. N(3;−1;−2)
-
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; - 2;4). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm
A. P(0;0;4)
B. Q(1;0;0)
C. N(0;−2;0)
D. M(0;−2;4)
-
Câu 18:
Chọn nhận xét đúng:
A. |→i|=→k2
B. →j=→k2
C. →i=→j
D. |→k|2=→k
-
Câu 19:
Chọn mệnh đề đúng:
A. →i=1
B. |→i|=1
C. |→i|=0
D. |→i|=→i
-
Câu 20:
Véc tơ đơn vị trên trục Ox là:
A. →i
B. →j
C. →k
D. →0
-
Câu 21:
Véc tơ đơn vị trên trục Oy là:
A. →i
B. →j
C. →k
D. →0
-
Câu 22:
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;1),B(1;1;0),C(1;0;2). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. (−1;1;1)
B. (1;−1;1)
C. (1;1;3)
D. (1;−2;−3)
-
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;5),B(2;0;1),C(0;9;0). Tìm trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G(3;12;6)
B. G(1;5;2)
C. G(1;0;5)
D. G(1;4;2)
-
Câu 24:
Cho tọa độ các điểm A(2;2;3),B(1;3;3), C(1;2;4). Chọn phát biểu đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác đều
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Các điểm A, B, C thẳng hàng
D. Tam giác ABC là tam giác vuông cân
-
Câu 25:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(−1;2;4),B(−1;1;4),C(0;0;4). Tìm số đo của ^ABC.
A. 135o
B. 45o
C. 60o
D. 120o
-
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(−1;2;1),B(0;0;−2),C(1;0;1), D(2;1;−1). Tính thể tích tứ diện ABCD.
A. 13
B. 23
C. 43
D. 83
-
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;0;0);B(0;3;1);C(−3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài đoạn AM.
A. 2√7
B. √29
C. 3√3
D. √30
-
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(−2;1;0),B(−3;0;4),C(0;7;3). Khi đó cos(→AB,→BC) bằng bao nhiêu?
A. 14√118354
B. −7√118177
C. √79857
D. −√79857
-
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;−1;1),B(0;1;−2) và điểm M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ (Oxy). Giá trị lớn nhất của biểu thức T=|MA−MB| bằng bao nhiêu?
A. √6
B. √12
C. √14
D. √8
-
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(9; 1; 1) cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C (A,B,C không trùng với gốc tọa độ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 816
B. 2432
C. 243
D. 812
-
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ →a=(1;m;2);→b=(m+1;2;2);→c(0;m−2;2). Giá trị của m để →a,→b,→c đồng phẳng bằng bao nhiêu?
A. 25
B. −25
C. 15
D. 1
-
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;5;3); B(3;7;4); C(x, y, 6) . Giá trị của x, y để ba điểm A; B; C thẳng hàng là
A. x = 5;y = 11.
B. x = -5;y = 11.
C. x = -11;y = -5.
D. x = 11;y = 5
-
Câu 33:
Cho A(1;−2;0); B(3;3;2); C(−1;2;2); D(3;3;1).Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
-
Câu 34:
Cho điểm M(3;2;−1),M(3;2;-1), điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oxy) là điểm
A. N(3;-2;1).
B. N(3;-2;-1).
C. N(3;2;1).
D. N(3;2;0)
-
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1), C(2;1;1). Tam giác ABC có diện tích bằng
A. √6
B. √63
C. √62
D. 12
-
Câu 36:
Cho điểm M(3;2;−1), điểm M'(a;b;c) đối xứng của M qua trục Oy, khi đó a + b + c bằng:
A. 6
B. 4
C. 0
D. 2
-
Câu 37:
Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm M(1;1;1); N(2;3;4); P(7;7;5). Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là
A. Q(-6;5;2)
B. Q(6;5;2)
C. Q(6;-5;2)
D. Q(-6;-5;-2)
-
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(0;1;3) và song song với mặt phẳng (Q): 2x − 3z + 1 = 0.
A. 2x - 3z - 10 = 0
B. 2x + 3z – 9 = 0
C. 2x - 3z + 9 = 0
D. 2x + 3z + 1 = 0
-
Câu 39:
Cho A(1;−2;0), B(3;3;2), C(−1;2;2), D(3;3;1).. Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
-
Câu 40:
Trong không gian cho A(1;1;1);B(2;3;4) và C(7;7;5). Diện tích của hình bình hành đó bằng
A. 2√83
B. √83
C. 83
D. √832
-
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;5;3), B(3;7;4), C(x;y;6). Giá trị của x, y để ba điểm A, B, C thẳng hàng là
A. x = 5; y = 11.
B. x = -5; y = 11.
C. x = -11; y = -5.
D. x = 11; y = 5
-
Câu 42:
Cho →u=(2;−1;1),→v=(m;3;−1),→w=(1;2;1).. Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng
A. 38
B. −38
C. 83
D. −83
-
Câu 43:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(2;−1;2). Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là
A. M(12;0;0)
B. M(−12;0;0)
C. M(32;0;0)
D. M(0;12;32)
-
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;2), B(−2;1;3), C(3;2;4), D(6;9;−5). Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD
A. G(−9;184;−30)
B. G(8;12;4)
C. G(3;3;144)
D. G(2;3;1)
-
Câu 45:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;−1), B(2;−1;3), C(−2;3;3).A(1;2;-1), B(2;-1;3), C(-2;3;3). Tìm tọa độ điểm D là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC
A. D(0;3;1)
B. D(0;1;3)
C. D(0;-3;1)
D. D(0;3;-1)
-
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;2;-4), B(-3;5;2). Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức AM2 + 2BM2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(-3/2; 7/2; -1)
B. M(-1; 3; -2)
C. M(-2; 4; 0)
D. M(-3; 7; -2)
-
Câu 47:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ →a = (-1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ →b = (2; y; z) biết rằng vectơ →b cùng phương với vectơ →a
A. →b=(2;−2;3)
B. →b=(2;4;6)
C. →b=(2;−4;6)
D. →b=(2;4;−6)
-
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ →a = (1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ →b biết rằng vectơ →b ngược hướng với vectơ →a và |→b|=2|→a|
A. →b=(2;−4;6)
B. →b=(2;−2;3)
C. →b=(−2;4;−6)
D. →b=(−2;−2;3)
-
Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;3). Tọa độ của điểm C’ là:
A. (3;1;0)
B. (8;3;3)
C. (-8;-3;-3)
D. (-2;-1;-3)
-
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(0;1;-2), B(3;-2;1), D(1;4;2). Tọa độ của điểm C là:
A. (4;1;5)
B. (4;3;1)
C. (4;2;3)
D. (4;1;1)