Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có 3 đỉnh A (1; -2; 3), B (2; 3;5), C (4;1; -2) . Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G (8; 6; -30) .
B. G (7; 2; 6).
C. G(73;23;2)G(73;23;2)
D. G (6; 4;3) .
-
Câu 2:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(4;1; - 2) . Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz ) là
A. A'(4; -1; 2) .
B. A'(-4; -1; 2)
C. A'(4; -1; - 2) .
D. A'(4;1; 2) .
-
Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho→a=(−3;2;1)→a=(−3;2;1) và điểm A(4; 6; -3) . Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn →AB=→a−−→AB=→a
A. (-1; -8; 2)
B. (7; 4; -4) .
C. (1;8; -2) .
D. (-7; -4; 4)
-
Câu 4:
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;1;1) , B (5; -1; 2) , C (3; 2; - 4) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn điều kiện →MA+2→MB−→MC=→0−−→MA+2−−→MB−−−→MC=→0
A. M(−4;−32;92)M(−4;−32;92)
B. M(4;−32;−92)M(4;−32;−92)
C. M(4;32;92)M(4;32;92)
D. M(4;−32;92)M(4;−32;92)
-
Câu 5:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3; 2;1), B(1;-1; 2),C (1; 2;-1). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn →OM=2→AB−→AC−−→OM=2−−→AB−−−→AC
A. M(-2;-6;4)
B. M (5;5; 0) .
C. M (2;-6; 4) .
D. M (-2; 6;-4)
-
Câu 6:
Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ (O;→i;→j;→k)(O;→i;→j;→k) cho →OA=−2→i+5→k−−→OA=−2→i+5→k. Tìm tọa độ điểm A
A. (5; -2; 0) .
B. (-2; 0;5) .
C. (-2; 5; 0) .
D. (-2;5)
-
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(-1; 2;3), B (2; 4; 2) và tọa độ trọng tâm G (0; 2;1) . Khi đó, tọa độ điểm C là
A. C (-1;0; -2)
B. C (1; 0; 2) .
C. C (-1; -4; 4)
D. C (1; 4; 4)
-
Câu 8:
Trong không gian cho ba điểm A(5;−2;0),B(−2;3;0)vàC(0;2;3). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
A. (2; 0; -1) .
B. (1;1; -2) .
C. (1; 2;1) .
D. (1;1;1)
-
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;2;−2),B(−3;5;1),C(1;−1;−2).Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
A. G (2; 5; - 2) .
B. G (0; 2; - 1) .
C. G (0; 2; 3) .
D. G (0; - 2; -1)
-
Câu 10:
Cho các vectơ →a=(1;2;3);→b=(−2;4;1);→c=(−1;3;4). Vectơ →v=2→a−3→b+5→c có tọa độ là
A. →v=(23;7;3)
B. →v=(7;23;3)
C. →v=(3;7;23)
D. →v=(7;3;23)
-
Câu 11:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(1; -2; 4), B(2;3; -5), C(3; -4;1) . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC?
A. G(-2;1; 0) .
B. G (2; -1; 0) .
C. G(18; -9; 0) .
D. G(6; -3; 0) .
-
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;5), B (2;0;1), C (0;9; 0). Tìm trọng tâm G của tam giác ABC
A. G (1;5; 2) .
B. G (1; 0;5) .
C. G (1; 4; 2) .
D. G (3;12; 6)
-
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho →OM=(1;5;2),→ON=(3;7;−4). Gọi P là điểm đối xứng với M qua N . Tìm tọa độ điểm P
A. P (5;9; -3) .
B. P (2;6; -1) .
C. P (5;9; -10)
D. P (7;9; -10)
-
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức →OM=2→j+→k. Tọa độ của điểm M là:
A. M (0; 2;1) .
B. M (1; 2; 0) .
C. M (2;1; 0)
D. M (2; 0;1)
-
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;-2;0) và B (-3;0; 4) . Tọa độ của →ABlà
A. (4;-2;-4)
B. (-4;2;4)
C. (-1;-1;2) .
D. (-2; -2;4) .
-
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ →a=(3;−2;1),→b=(−1;1;−2),→c=(2;1;−3),→u=(11;−6;5). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. →u=2→a+3→b+→c
B. →u=2→a−3→b+→c
C. →m=3→a−2→b−2→c
D. →m=3→a−2→b+→c
-
Câu 17:
Trong không gian Oxyz cho ba vectơ →a=(1;−1;2),→b=(3;0;−1),→c=(−2;5;1). Tọa độ của →m=→a+→b−→c là
A. (6;0;-6)
B. (-6;6;0)
C. (6;-6;0)
D. (0;6;-6)
-
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho →a(0;3;4) và |→b|=2|→a|. khi đó tọa độ vectơ →b có thể là
A. (0;3;4)
B. (4;0;3)
C. (2;0;1)
D. (-8;0;-6)
-
Câu 19:
Cho →a=(1;−1;2). Độ dài vec tơ →a là bao nhiêu?
A. √6
B. 2
C. −√6
D. 4
-
Câu 20:
Cho vectơ →a(1;3;4). Vectơ cùng phương với →a là
A. →b(−2;6;−8)
B. →c(−2;−6;−8)
C. →u(−2;−6;8)
D. →n(2;−6;−8)
-
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1;1;2) và B(−2;3;5) . Vectơ →AB có tọa độ là
A. (−1;2;3)
B. (1;2;3)
C. (−2;1;3)
D. (−1;−2;−3)