Trắc nghiệm Giao thoa ánh sáng Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 và λ’ = 0,4µ. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 7.
B. 6
C. 8
D. 5
-
Câu 2:
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là i1 = 0,8 mm và i2 = 0,6 mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 12 mm. Trên trường giao thoa, số vị trí mà vân sáng hệ 2 trùng với vân tối hệ 1 là
A. 6.
B. 5
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Trong thí nghiệm giao thoa lâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được làn lượt là i1 = 0,5 mm và i2 = 0,3 mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 2,25 mm và 6,75 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ là
A. 6.
B. 5
C. 7
D. 4
-
Câu 4:
Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y−âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. số vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là
A. 20.
B. 2
C. 28.
D. 22.
-
Câu 5:
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đcm sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. số vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 5.
B. 3
C. 4
D. 7
-
Câu 6:
Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4.
B. 2
C. 5
D. 3
-
Câu 7:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2, nếu đặt một bản mặt song song trước S1, trên đường đi của ánh sáng thì …
A. hệ vân giao thoa không thay đổi.
B. hệ vân giao thoa dời về phía S1.
C. hệ vân giao thoa dời về phía S2.
D. Vân trung tâm lệch về phía S2.
-
Câu 8:
Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ là: λ1 = 1 µm; λ2 = 0,43 µm; λ3 = 25 µm và λ4 = 0,9 µm, chiếu chùm sáng này vào máy quang phổ ta thấy
A. 4 vạch sáng.
B. một sắc màu tổng hợp.
C. một vạch sáng.
D. 4 vạch tối.
-
Câu 9:
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Người ta thấy khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 7 là 4,5 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là
A. 0,6 μm.
B. 0,46 μm.
C. 0,72 μm.
D. 0,57 μm.
-
Câu 10:
Trong thí nghiệp Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,75 μm.
-
Câu 11:
Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 2 mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2 m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ tư là 2 mm. Tính bước sóng ánh sáng
A. 0,75 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,65 μm.
D. 0,7 μm.
-
Câu 12:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Tọa độ của vân sáng bậc 5 là
A. ± 2,4 mm.
B. ± 6 mm.
C. ± 4,8 mm.
D. ± 3,6 mm.
-
Câu 13:
Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9 mm ta có
A. vân tối thứ 4.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 5.
D. vân sáng bậc 4.
-
Câu 14:
Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4 μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa tăng lên 1,5 lần. Tìm λ'.
A. λ' = 0,6 μm.
B. λ' = 0,5 μm.
C. λ' = 0,4 μm.
D. λ' = 0,65 μm.
-
Câu 15:
Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6 μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1 m. Xác định vị trí vân tối thứ ba.
A. 0,75 mm.
B. 0,9 mm.
C. 1,5 mm.
D. 1,75 mm.
-
Câu 16:
Nếu trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. vàng.
B. lục.
C. lam.
D. đỏ.
-
Câu 17:
Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng \({\lambda}\)1 = 500 nm đến một cái màn tại điểm M mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là \({\Delta d}\)d = 0,75 mm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng \({\lambda}\)2 = 750 nm?
A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
-
Câu 18:
Trong thí nghiệm giao thoa khe Young dùng ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 mm đến 0,76 mm, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là d = 3,5 mm. Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
-
Câu 19:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là \({\lambda}\)1 = 750 nm, \({\lambda}\)2 = 675 nm và \({\lambda}\)3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ
A. l2 và l3. B. C. D.
A. \({\lambda}\)2 và \({\lambda}\)3.
B. \({\lambda}\)3.
C. \({\lambda}\)1.
D. \({\lambda}\)2.
-
Câu 20:
Trong thí nghiệm Young, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,75 μm. Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A. 2,25 μm.
B. 3 μm.
C. 3,75μm.
D. 1,5 μm.
-
Câu 21:
Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng tới M là 2,6 μm. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng không thể có giá trị nào dưới đây?
A. 0,48 μm.
B. 0,52 μm.
C. 0,65 μm.
D. 0,43 μm.
-
Câu 22:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Hiệu quãng đường từ hai khe đến vân sáng bậc 4 là 2,4 μm. Một điểm M trên màn có hiệu quãng đường đến hai khe là 1,5 μm sẽ quan sát thấy
A. vân sáng bậc 2.
B. vân tối thứ 2.
C. vân sáng bậc 3.
D. vân tối thứ 3.
-
Câu 23:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 0,50 mm.
B. 0,75 mm.
C. 1,25 mm.
D. 2 mm.
-
Câu 24:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 4 mm, ta thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 6,4 mm.
B. 5,6 mm.
C. 4,8 mm.
D. 5,4 mm.
-
Câu 25:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6 mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm.
B. 3,0 mm.
C. 3,6 mm.
D. 5,4 mm.
-
Câu 26:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5 mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm.
A. 0,60 μm.
B. 0,55 μm.
C. 0,48 μm.
D. 0,42 μm.
-
Câu 27:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. 0,40 μm.
B. 0,50 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.
-
Câu 28:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,44 μm.
B. 0,52 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,58 μm.
-
Câu 29:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,64 μm. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 1,20 mm.
B. 1,66 mm.
C. 1,92 mm.
D. 6,48 mm.
-
Câu 30:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía dương là
A. 6,8 mm.
B. 3,6 mm.
C. 2,4 mm.
D. 4,2 mm.
-
Câu 31:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là
A. ± 9,6 mm.
B. ± 4,8 mm.
C. ± 3,6 mm.
D. ± 2,4 mm.
-
Câu 32:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,65 μm.
B. 0,71 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,69 μm.
-
Câu 33:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 1,6 mm.
B. 1,2 mm.
C. 1,8 mm.
D. 1,4 mm.
-
Câu 34:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D = 1 m, khoảng vân đo được là i = 2 mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,4 μm.
B. 4 μm.
C. 0,4.10–3 μm.
D. 0,4.10–4 μm.
-
Câu 35:
Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 1,2 m. Cho nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 người ta thấy có 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng cách nhau một đoạn là 2,4 mm. Bước sóng λ1 nhận giá trị nào?
A. \(0,67\text{ }\mu m.\)
B. \(0,77\text{ }\mu m.\)
C. \(0,62\text{ }\mu m.\)
D. \(0,76\text{ }\mu m.\)
-
Câu 36:
Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 4 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m. Quan sát thấy trong phạm vi giữa hai điểm P và Q đối xứng với nhau qua vân trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3 mm. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 0,75 mm là vân sáng hay vân tối, bậc bao nhiêu?
A. Vân tối thứ 3.
B. Vân tối thứ 2.
C. Vân sáng bậc 3.
D. Vân sáng bậc 2.
-
Câu 37:
Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 4 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m. Quan sát thấy trong phạm vi giữa hai điểm P và Q đối xứng với nhau qua vân trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3 mm. Bước sóng ánh sáng của nguồn S nhận giá trị nào?
A. 0,60 μm.
B. 0,50 μm.
C. 0,65 μm.
D. 0,55 μm.
-
Câu 38:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5. 1014 Hz.
-
Câu 39:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. \({2,5{\lambda}}\)
B. \({3{\lambda}}\)
C. \({1,5{\lambda}}\)
D. \({2{\lambda}}\)
-
Câu 40:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 19 vân.
B. 17 vân.
C. 15 vân.
D. 21 vân.
-
Câu 41:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.
D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
-
Câu 42:
Trong thí nghiệm giao thoa Young với a = 1 mm và D = 2 m. Trên màn trong đoạn MN = 8 mm người ta quan sát thấy có 9 vân sáng. Chọn phương án đúng.
A. λ = 0,5 μm.
B. 0,4 μm ≤ λ < 0,5 μm.
C. 0,4 μm < λ ≤ 0,5 μm.
D. λ = 0,4 μm.
-
Câu 43:
Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm với khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 1 m. Điểm N có xN = 3,2 mm và điểm M có \({{x}_{M}}=-5,3\text{ }mm.\) Số vân sáng nS và số vân tối nt trên đoạn MN là
A. 9 vân tối và 8 vân sáng.
B. 8 vân tối và 9 vân sáng.
C. 12 vân tối và 13 vân sáng.
D. 13 vân tối và 12 vân sáng.
-
Câu 44:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,7 µm.
B. 0,6 µm.
C. 0,5 µm.
D. 0,4µm.
-
Câu 45:
Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young với bước sóng ánh sáng là λ, hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên màn bằng 0,8 μm. Để điểm M là một vân sáng thì bước sóng λ là
A. 0,62 μm.
B. 0,72 μm.
C. 0,53 μm.
D. 0,4 μm.
-
Câu 46:
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ, với hai khe Young cách nhau 3 mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6 m thì khoảng vân thay đổi 0,12 mm. Bước sóng λ bằng
A. 0,4 μm.
B. 0,6 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,54 μm.
-
Câu 47:
Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1 mm. Trong đoạn giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6 mm; 7 mm có bao nhiêu vân sáng ?
A. 5 vân.
B. 9 vân.
C. 6 vân.
D. 7 vân.
-
Câu 48:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda =0,6\text{ }\mu m.\) Hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến vị trí quan sát được tối thứ 4 trên màn bằng bao nhiêu?
A. 2,7 μm.
B. 2,4 μm.
C. 1,2 μm.
D. 2,1 μm.
-
Câu 49:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 mm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 15.
B. 17.
C. 13.
D. 11.
-
Câu 50:
Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm vẫn giữ nguyên thì
A. khoảng vân giảm xuống.
B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên.
D. khoảng vân không thay đổi.