Trắc nghiệm Giao thoa ánh sáng Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng, cho a = 2mm, D = 2m . Một nguồn sáng cách đều hai khe S1 và S2. Khoảng cách từ S tới mặt phẳng hai khe là d = 0,5m. Khi đó vân sáng trung tâm tại O (là giao điểm của đường trung trực S1S2 với màn). Nếu dời S theo phương song song với S1S2 về phía S2 một đoạn 1,5mm thì vân sáng trung tâm sẽ dời một đoạn bao nhiêu?
A. 1,5mm theo phương song song với S1S2 về phía S2
B. 6mm theo phương song song với S1S2 về phía S1
C. 1,5mm theo phương song song với S1S2 về phía S1
D. 6mm theo phương song song với S1S2 về phía S2
-
Câu 2:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe là d. Khoảng vân đo được trên màn bằng i. Cho S dời theo phương song song với S1S2 về phía S2 một đoạn ∆x. Khi đó, vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn x0 bằng bao nhiêu?
A. \( {x_0} = \frac{D}{{\Delta xd}}\)
B. \( {x_0} = \frac{\Delta x d}{{D}}\)
C. \( {x_0} = \frac{\Delta x}D{{d}}\)
D. \(x_0=\Delta x\)
-
Câu 3:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 nm. Trên màn ta quan sát giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là:
A. 37
B. 38
C. 39
D. 40
-
Câu 4:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là:
A. 6
B. 3
C. 2
D. 8
-
Câu 5:
Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64µmµm ; λ2 . Trên màn hứng các vân giao thoa , giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng . trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân , bước sóng của λ2 là ?
A. 0,4µm
B. 0,45µm
C. 0,72µm
D. 0,54µm
-
Câu 6:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng như hình vẽ bên, hai lăng kính P, P' được làm bằng cùng một chất, đều có góc chiết quang nhỏ và bằng α. Các khoảng cách từ nguồn, từ màn đến hệ hai thấu kính lần lượt là d1, d2. Kích thước của các lăng kính rất nhỏ so với các khoảng cách này. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân quan sát được trên màn là i. Chiết suất của lăng kính có giá trị xác định bằng công thức:
A. \( n = \frac{{\lambda ({d_1} + {d_2})}}{{2i{d_1}\alpha }}\)
B. \( n = \frac{{\lambda ({d_1} + {d_2})}}{{i{d_1}\alpha }}\)
C. \( n =1+ \frac{{\lambda ({d_1} + {d_2})}}{{2i{d_1}\alpha }}\)
D. \( n =1+ \frac{{\lambda ({d_1} + {d_2})}}{{i{d_1}\alpha }}\)
-
Câu 7:
Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng (bước sóng từ 0,4 µmµm đến 0,76 µm) vào hai khe Y – âng. Biết khoảng các giữa hai khe là 0,5 mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Bức xạ đơn sắc nào dưới đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 5,4 mm ?
A. 0,450 µm
B. 0,540 µm
C. 0,675 µm
D. 0,690 µm
-
Câu 8:
Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,2 m. Khoảng vân đo được trên màn là i = 0,8 mm. Để khoảng vân đo được bằng 1,2 mm, ta cần dịch chuyển màn quan sát một khoảng là:
A. 1,2 m ra xa mặt phẳng chứa hai khe
B. 0,6 m ra xa mặt phẳng chứa hai khe
C. 0,3 m lại gần mặt phẳng chứa hai khe
D. 0,9 m lại gần mặt phẳng chứa hai khe
-
Câu 9:
Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng trắng:
A. Nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
B. Lớn khi tần số ánh sáng lớn
C. Tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
D. Tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
-
Câu 10:
Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?
A. Bước sóng trong môi trường
B. Tần số
C. Tốc độ truyền sóng
D. Cường độ của chùm ánh sáng
-
Câu 11:
Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm, đến khe Yâng S1, S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Tại M trên màn E cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 3
B. Vân tối thứ 3
C. Vân sáng bậc 4
D. Vân tối thứ 4
-
Câu 12:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, trên bề mặt rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 15,75 mm là vân:
A. Tối thứ 18
B. Tối thứ 16
C. Sáng thứ 18
D. Sáng thứ 16
-
Câu 13:
Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân:
A. Tối thứ 18
B. Tối thứ 16
C. Sáng thứ 18
D. Sáng thứ 16
-
Câu 14:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng \(\lambda = 0,6 \mu m\). Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 7,2 mm có vân sáng bậc (thứ):
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
-
Câu 15:
Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ):
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
-
Câu 16:
Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda(380nm<\lambda<760nm)\). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí một vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB=6mm và BC=4mm. Giá trị của \(\lambda\) bằng
A. 500nm
B. 700nm
C. 600nm
D. 400nm
-
Câu 17:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 5,0mm và 8,0mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có
A. 6 vân sáng và 5 vân tối.
B. 5 vân sáng và 6 vân tối.
C. 6 vân sáng và 6 vân tối.
D. 5 vân sáng và 5 vân tối.
-
Câu 18:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, trên màn quan sát thu được khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Tịnh tiến màn 36 cm theo phương vuông góc với màn tới vị trí mới thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và mặt phẳng chứa hai khe lúc đầu là
A. 1,8m
B. 1,5m
C. 2m
D. 2,5m
-
Câu 19:
Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng trong không khí thì tại M có vân sáng bậc 8 nhưng khi lặp lại thí nghiệm như trên trong chất lỏng thì tại M có vân tối thứ 11 (kể từ vân sáng trung tâm). Chiết suất chất lỏng ℓà
A. n = 1,3125
B. n = 1,333
C. n = 1,500
D. n = 1,1845
-
Câu 20:
Thực hiện thí nghiệm I-âng trong không khí, thu được khoảng vân trên màn là i. Lặp lại thí nghiệm như trên nhưng trong nước thì đo được khoảng vân trên màn là i’. Biết nước có chiết suất n. Mối liên hệ giữa i và i’ là:
A. \( i = \frac{{i'}}{n}\)
B. \(i=i'\)
C. \( i '= \frac{{i}}{n}\)
D. \( i '= \frac{{n}}{i}\)
-
Câu 21:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - ∆D) và (D + ∆D) thì khoảng vân tương ứng trên màn là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3∆D) thì khoảng vân trên màn là:
A. 2,5mm
B. 2mm
C. 3mm
D. 3,5mm
-
Câu 22:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, ban đầu dùng nguồn sáng S có bước sóng\(\lambda = 0,4 \mu m\). Sau đó tắt bức xạ \(\lambda_1\), thay bằng bức xạ \(\lambda_2 \# \lambda_2\) thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ \(\lambda_1\) ta quan sát được một vân sáng của bức xạ \(\lambda_2\). Bước sóng \(\lambda_2\) bằng
A. 0,7µm
B. 0,5µm
C. 0,6µm
D. 0,45µm
-
Câu 23:
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là:
A. 0,50 mm.
B. 0,25 mm.
C. 0,75 mm.
D. 0,45 mm.
-
Câu 24:
Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,5 μm.
B. 0,7 μm.
C. 0,6 μm
D. 0,4 μm.
-
Câu 25:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 9 mm có vân sáng bậc 10. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 480 (nm)
B. 640 (nm).
C. 540 (nm)
D. 600 (nm)
-
Câu 26:
Một nguồn sáng đơn sắc có \(\lambda=0,6\mu m\) chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1mm. Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối là:
A. 0,3mm.
B. 0,5mm
C. 0,6mm.
D. 0,7mm.
-
Câu 27:
Trong thí nghiệm I-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là:
A. i/4
B. 2i
C. i
D. i/2
-
Câu 28:
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là:
A. 4i
B. 3i
C. 7i
D. 6i
-
Câu 29:
Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là:
A. 4i
B. 5i
C. 14i
D. 13i
-
Câu 30:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm
B. 720 nm
C. 480 nm
D. 500 nm
-
Câu 31:
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 630nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng vân quan sát trên mà có giá trị bằng:
A. 0,84mm
B. 0,5mm
C. 1mm
D. 1,68mm
-
Câu 32:
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng vân quan sát trên mà có giá trị bằng:
A. 0,9mm
B. 0,3mm
C. 1,5mm
D. 1,2mm
-
Câu 33:
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, nếu giữ nguyên bước sóng , giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe S1S2; đồng thời tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa S1S2 đến màn lên 2 lần thì khoảng vân sẽ:
A. Giảm 2 lầ
B. Tăng 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Giảm 4 lần
-
Câu 34:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng \(\lambda\) thì khoảng vân trên màn là i. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng \(0,6\lambda\) và giữ nguyên các điều kiện khác thì khoảng vân trên màn sẽ là :
A. 0,6i
B. 1,67i
C. 1,6i
D. 0,4i
-
Câu 35:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng λ thì khoảng vân trên màn là i. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 0,8λ (giữ nguyên các điều kiện khác) thì khoảng vân trên màn sẽ là :
A. 0,8i
B. 0,9i
C. 1,8i
D. 1,25i
-
Câu 36:
Chọn phát biểu đúng. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. Khoảng vân tăng lên
B. Khoảng vân không thay đổi.
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. Khoảng vân giảm xuống.
-
Câu 37:
Chọn phương án đúng. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân sẽ giảm đi khi:
A. Giảm khoảng cách giữa hai khe
B. Tăng khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
C. Thay ánh sáng bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn
D. Giảm khoảng cách từ hai khe đến màn và tăng khoảng cách giữa hai khe
-
Câu 38:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân sẽ:
A. Giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
B. Giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe
C. Không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát
D. Tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
-
Câu 39:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sóng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng \(\lambda\) thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Biểu thức xác định khoảng vân là:
A. \( i = \frac{{\lambda a}}{D}\)
B. \( i = \frac{{\lambda D}}{a}\)
C. \( i = \frac{{aD}}{\lambda }\)
D. \( i = \frac{{D}}{\lambda. a }\)
-
Câu 40:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sóng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. \( i = \frac{{\lambda D}}{a}\)
B. \( i = \frac{{\lambda D}}{2a}\)
C. \( \lambda= \frac{{ia}}{D}\)
D. \( \lambda= \frac{{i}}{aD}\)
-
Câu 41:
Đáp án đúng. Công thức để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa:
A. \( x = 2k\frac{{\lambda D}}{a}\)
B. \( x = (k+1)\frac{{\lambda D}}{a}\)
C. \( x = k\frac{{\lambda D}}{2a}\)
D. \( x = k\frac{{\lambda D}}{a}\)
-
Câu 42:
Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là khoảng cách từ O đến vân sáng ở M. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau:
A. \( {d_2} - {d_1} = \frac{{ax}}{D}\)
B. \( {d_2} - {d_1} = \frac{{ax}}{2D}\)
C. \( {d_2} - {d_1} = \frac{{2ax}}{D}\)
D. \( {d_2} - {d_1} = \frac{{aD}}{x}\)
-
Câu 43:
Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. Vận tốc của ánh sáng.
B. Bước sóng của ánh sáng.
C. Chiết suất của một môi trường.
D. Tần số ánh sáng.
-
Câu 44:
Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng:
A. Có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi
B. Đồng pha
C. Có cùng tần số
D. Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi
-
Câu 45:
Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Đơn sắc
B. Cùng màu sắc
C. Kết hợp
D. Cùng cường độ sáng
-
Câu 46:
Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Hiện tượng quang phát quang.
-
Câu 47:
Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ?
A. Giao thoa
B. Tán sắc
C. Nhiễu xạ
D. Phản xạ
-
Câu 48:
Trong thí nghiệm I−âng (Young) để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Dụng cụ đo chủ yếu là
A. đồng hồ vạn năng
B. máy đo tần số
C. máy đo bước sóng
D. thước dài
-
Câu 49:
Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng
A. tán sắc ánh sáng và giao thoa khe Y−âng
B. tổng hợp ánh sáng trắng
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa khe Y−âng
-
Câu 50:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng lục thay ánh sáng đơn sắc chàm và đồng thời giữ nguyên các điều kiện khác thì
A. hệ vân vẫn không đổi.
B. khoảng vân tăng lên.
C. vân chính giữa có màu chàm.
D. khoảng vân giảm xuống.