Trắc nghiệm Đại cương điện xoay chiều Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là \(\frac{\pi }{2}.\) Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là \(100\sqrt{6}\,\,V.\) Biết cường độ dòng điện cực đại là 4 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là
A. U = 100 V.
B. U = 200 V.
C. U = 300 V.
D. U = 220 V.
-
Câu 2:
Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là \(i=10cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ }A.\) Phát biểu nào sau đây chính xác ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 10 A.
B. Tần số dòng điện bằng 100 Hz.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A.
D. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 (s).
-
Câu 3:
Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là \(u=200cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\,\,V.\) Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là \(2\sqrt{2}\,\,A.\) Biết rằng, dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch góc \(\frac{\pi }{3},\) biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. \(i=4cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ }A.\)
B. \(i=4cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ }A.\)
C. \(i=2\sqrt{2}cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\text{ }A.\)
D. \(i=2\sqrt{2}cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ }A.\)
-
Câu 4:
Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng \(i=2cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\text{ }A,\) điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha \(\frac{\pi }{6}\) so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. \(u=12cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\text{ }V.\)
B. \(u=12\sqrt{2}cos\left( 100\pi t \right)\text{ }V.\)
C. \(u=12\sqrt{2}cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\text{ }V.\)
D. \(u=12\sqrt{2}cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ }V.\)
-
Câu 5:
Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là \(u=50cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\text{ }V.\) Biết dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp góc \(\frac{\pi }{2}.\) Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị \(\sqrt{3}\,\,A\) thì điện áp giữa hai đầu mạch là 25 V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. \(i=2cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ }A.\)
B. \(i=2cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\text{ }A.\)
C. \(i=\sqrt{3}cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\text{ }A.\)
D. \(i=\sqrt{3}cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\text{ }A.\)
-
Câu 6:
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. e = NBSsin(ωt) V.
B. e = NBScos(ωt) V.
C. e = ωNBSsin(ωt) V.
D. e = ωNBScos(ωt) V.
-
Câu 7:
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là
A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb.
B. Φ = 500sin(100πt) Wb.
C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb.
D. Φ = 500cos(100πt) Wb.
-
Câu 8:
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định từ thông Φ qua khung dây là
A. Φ = NBSsin(ωt) Wb.
B. Φ = NBScos(ωt) Wb.
C. Φ = ωNBSsin(ωt) Wb.
D. Φ = ωNBScos(ωt) Wb.
-
Câu 9:
Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 0,025 Wb.
B. 0,15 Wb.
C. 1,5 Wb.
D. 15 Wb.
-
Câu 10:
Một khung dây đặt trong từ trường đều có trục quay D của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục D, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có phương trình \(e=200\sqrt{2}cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\text{ }V.\) Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung tại thời điểm t = 1/100 s là
A. \(100\sqrt{2}\,\,V.\)
B. \(-100\sqrt{3}\,\,V.\)
C. 100 V.
D. \(-100\sqrt{6}\,\,V.\)
-
Câu 11:
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. e = 15,7sin(314t) V.
B. e = 157sin(314t) V.
C. e = 15,7cos(314t) V.
D. e = 157cos(314t) V.
-
Câu 12:
Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Giá trị tức thời.
B. Biên độ.
C. Tần số góc.
D. Pha ban đầu.
-
Câu 13:
Dòng điện xoay chiều ở một đoạn mạch là \(i=4\cos \left( 120\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\,\,\,\left( A \right).\) Tìm câu sai khi nói về dòng điện này.
A. Chu kì dòng điện T = 1/60 s.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là \(I=2\sqrt{2}\,\,\left( A \right).\)
C. Pha của dòng điện là \(\left( 120\pi t-\frac{\pi }{6} \right).\)
D. Tần số góc của dòng điện là 120 rad/s.
-
Câu 14:
Giữa hai đầu của một đoạn mạch có điện áp xoay chiều \(u=\frac{60}{\sqrt{2}}\cos \left( 100\pi t \right)\,\,\,\left( V \right).\) Tìm câu đúng.
A. B.
B. D.
A. Tần số dòng điện f = 100 Hz.
B. Chu kì dòng điện T = 1/100 s.
C. Điện áp hiệu dụng \(U=30\sqrt{2}\,\,V.\)
D. Điện áp cực đại là \({{U}_{0}}=30\sqrt{2}\,\,V.\)
-
Câu 15:
Khung dây dẫn phẳng có 50 vòng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 5 vòng/giây. Suất điện động cực đại qua khung dây bằng 6,28 V. Từ thông cực đại qua một vòng dây là
A. 0,198 Wb.
B. 0,28 Wb.
C. 4,00 Wb.
D. 0,004 Wb.
-
Câu 16:
Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx′ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx′ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15π V. Từ thông cực đại gửi qua khung bằng
A. 6 Wb.
B. 5π Wb.
C. 4,5 Wb.
D. 5 Wb.
-
Câu 17:
Một khung dây hình chữ nhật gồm 100 vòng dây đặt trong điện từ trường đều B, khi khung dây quay trong khung dây xuât hiện suất điện động có biểu thức \(e=0,5cos\left( 100t-\frac{\pi }{3} \right)\text{ }\left( V \right),\) từ thông cực đại qua mỗi vòng dây bằng
A. \({{2.10}^{-4}}\,\,\text{W}b.\)
B. \({{5.10}^{-4}}\,\,\text{W}b.\)
C. \({{2.10}^{-5}}\,\,\text{W}b.\)
D. \({{5.10}^{-5}}\,\,\text{W}b.\)
-
Câu 18:
Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật \(\Phi =\Phi cos(\omega t+{{\varphi }_{1}})\) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng \(e={{E}_{0}}\text{cos}\left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right).\) Hiệu số giữa \({{\text{ }\!\!\varphi\!\!\text{ }}_{\text{1}}}-{{\text{ }\!\!\varphi\!\!\text{ }}_{\text{2}}}\) bằng
A. π.
B. \(\frac{\pi }{2}.\)
C. 0.
D. \(-\frac{\pi }{2}.\)
-
Câu 19:
Biểu thức cường độ dòng điện trong một mạch là \(i=4cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\text{ }A.\) Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dòng điện có giá trị
A. \(2\sqrt{2}\,\,A.\)
B. \(\sqrt{2}\,\,A.\)
C. 4 A.
D. 2 A.
-
Câu 20:
Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức: \(e=110\sqrt{2}cos(100\pi t+0,25\pi )\text{ }V.\) Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 55 V.
B. 110 V.
C. \(110\sqrt{2}\,\,V.\)
D. \(55\sqrt{2}\,\,V.\)
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện có biểu thức \(i=10cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\,\,\left( A \right)\)?
A. Cường độ hiệu dụng là 5 A.
B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.
C. Biên độ dòng điện là 10 A.
D. Tần số dòng điện là 50 Hz.
-
Câu 22:
Một khung dây có diện tích 20 cm2 gồm 400 vòng dây quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ 9.10-2 T. Suất điện động cảm ứng trong khung dây có giá trị hiệu dụng là 3,2 V. Chu kì quay của khung dây là
A. 0,1 s.
B. 0,2 s.
C. 0,02 s.
D. 0,14 s.
-
Câu 23:
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. chiều biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. điện áp biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
-
Câu 24:
Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là \(u=141cos100\pi t\,\,\left( V \right).\) Số chỉ của vôn kế này là
A. 100 V.
B. 70 V.
C. 50 V.
D. 141 V.
-
Câu 25:
Trong một giây dòng điện xoay chiều đổi chiều 120 lần. Tần số dòng điện này là
A. 120 Hz.
B. 30 Hz.
C. 240 Hz.
D. 60 Hz.
-
Câu 26:
Hai dòng điện xoay chiều có cùng biên độ là I0, cùng tần số f. Vào thời điểm hai dòng điện xoay chiều có cùng giá trị tức thời là \(i=\frac{{{I}_{0}}}{\sqrt{2}},\) nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện trên dao động
A. lệch pha một góc là \(\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{2}.\)
B. cùng pha.
C. lệch pha một góc \(\frac{\text{2 }\!\!\pi\!\!\text{ }}{3}.\)
D. ngược pha.
-
Câu 27:
Cho khung dây phẳng hình chữ nhật có diện tích 40 cm2 gồm 300 vòng dây quay đều trong từ trường đều B = 0,4 T và tốc độ quay của khung dây bằng 3000 vòng/phút. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung có giá trị là
A. \(4\pi \,\,V.\)
B. \(2,4\pi \,\,V.\)
C. \(48\pi \,\,V.\)
D. \(9,6\pi \,\,V.\)
-
Câu 28:
Các đèn ống dùng dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz sẽ phát sáng hoặc tắt
A. 50 lần mỗi giây.
B. 25 lần mỗi giây
C. 100 lần mỗi giây.
D. sáng đều.
-
Câu 29:
Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lơn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. \(2,{{4.10}^{-3}}\,\,\text{W}b.\)
B. \(1,{{2.10}^{-3}}\,\,\text{W}b.\)
C. \(4,{{8.10}^{-3}}\,\,\text{W}b.\)
D. \(0,{{6.10}^{-3}}\,\,\text{W}b.\)
-
Câu 30:
Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là \(i=4cos20\pi t\text{ }\left( A \right),\) t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng \({{i}_{1}}=-2\,\,A.\) Hỏi đến thời điểm \({{t}_{2}}={{t}_{1}}+0,025\,\,s\) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
A. \(2\sqrt{3}\,\,A.\)
B. \(-2\sqrt{3}\,\,A.\)
C. 2 A.
D. – 2 A.
-
Câu 31:
Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức là \(e=220\sqrt{2}cos\left( 100\pi t+0,25\text{ }\pi \right)\text{ }V.\) Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220 V.
B. \(110\sqrt{2}\,\,V.\)
C. 110 V.
D. \(220\sqrt{2}\,\,V.\)
-
Câu 32:
Từ thông qua một dây dẫn là : \({\Phi }_{0}=\frac{{{2.10}^{-2}}}{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\text{ }\left( Wb \right).\) Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. \(e\text{ }=-2sin\left( 100\pi t\text{ }+\frac{\pi }{4} \right)\text{ }V.\)
B. \(e\text{ }=2sin\left( 100\pi t\text{ }+\frac{\pi }{4} \right)\text{ }V.\)
C. \(e\text{ }=-2sin\left( 100\pi t \right)\text{ }V.\)
D. \(e\text{ }=-2\pi sin\left( 100\pi t\text{ }+\frac{\pi }{4} \right)\text{ }V.\)
-
Câu 33:
Một vòng dân dẫn phẳng có diện tích 100 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,2 T.
B. 0,8 T.
C. 0,4 T.
D. 0,6 T.
-
Câu 34:
Tại thời điểm t, điện áp \(u=200\sqrt{2}\text{cos}\left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị \(100\sqrt{2}\,\,V\) và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s điện áp có giá trị là
A. \(100\sqrt{3}\,\,V.\)
B. -100 V.
C. 200 V.
D. \(-100\sqrt{2}\,\,V\)
-
Câu 35:
Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều
A. 30 lần.
B. 60 lần.
C. 100 lần.
D. 120 lần.
-
Câu 36:
Phát biểu nào là không đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
-
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
-
Câu 38:
Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây. Đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp.
B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động.
D. Công suất.
-
Câu 39:
Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp.
B. Chu kỳ.
C. Tần số.
D. Công suất.
-
Câu 40:
Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng \(\sqrt{2}\) lần công suất toả nhiệt trung bình.
-
Câu 41:
Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ điện hiệu dụng.
A. Cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức \(I=\sqrt{2}{{I}_{0}}.\)
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi nhân cho \(\sqrt{2}.\)
C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kể.
D. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế.
-
Câu 42:
Trong các loại ampe kế sau, loại nào không đo được cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều?
A. Ampe kế nhiệt.
B. Ampe kế từ điện.
C. Ampe kế điện từ.
D. Ampe kế điện động.
-
Câu 43:
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình tròn quay đều xung quanh một trục đối xứng D nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với D. Tại thời điểm t từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng \(\frac{11\sqrt{6}}{12\pi }\,\,\text{Wb}$ và $110\sqrt{2}\,\,V.\) Từ thông cực đại qua điện tích khung dây bằng \(\frac{11\sqrt{6}}{6\pi }\,\,\text{Wb}\text{.}\) Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. 20 Hz.
B. 50 Hz.
C. 120 Hz.
D. 100 Hz.
-
Câu 44:
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc là 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. \(e=48\pi \sin \left( 40\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\,\,\left( V \right).\)
B. \(e=48\pi \sin \left( 40\pi t+\pi \right)\,\,\left( V \right).\)
C. \(e=4,8\pi \sin \left( 40\pi t+\pi \right)\,\,\left( V \right).\)
D. \(e=4,8\pi \sin \left( 40\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\,\,\left( V \right).\)
-
Câu 45:
Cường độ dòng điện \(i=4{{\sin }^{2}}100\pi t\,\,\left( A \right)\) có giá trị trung bình theo thời gian là
A. 2 A.
B. 2,82 A.
C. 1 A.
D. 1,41 A.
-
Câu 46:
Cường độ dòng điện \(i=2cos100\pi t\text{ }(V)\) có pha tại thời điểm t là
A. \(50\pi t.\)
B. \(100\pi t.\)
C. 0.
D. \(70\pi t.\)
-
Câu 47:
Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. \(200\sqrt{2}\,\,V.\)
B. 100 V.
C. 220 V.
D. \(100\sqrt{2}\,\,V.\)
-
Câu 48:
Một khung dây dẫn phẳng , hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quang một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng
A. 0,50 T.
B. 0,60 T.
C. 0,45 T.
D. 0,40 T.
-
Câu 49:
Một khung dây phẳng hình chữ nhật, diện tích 50 cm2, gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường để có cảm ứng từ \(\vec{B}.\) Biết D nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với \(\vec{B}.\) Suất điện động hiệu dụng trong khung là 200 V. Độ lớn của \(\vec{B}.\) là
A. 0,18 T.
B. 0,72 T.
C. 0,36 T.
D. 0,51 T.
-
Câu 50:
Khung dây dẫn phẳng có 50 vòng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 5 vòng/giây. Suất điện động cực đại qua khung dây bằng 311,126. Từ thông cực đại qua một vòng dây là
A. 0,918 Wb.
B. 0,28 Wb.
C. 4,00 Wb.
D. 0,004 Wb.