Trắc nghiệm Con lắc đơn Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
(Chuyên Lê Hồng Phong – 2017) Tại một nơi có hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc là
A. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m
B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm
C. l1 = 1 m, l2 = 64 cm
D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm
-
Câu 2:
(Sở Bình Thuận – 2017) Để đo gia tốc trọng trường g tại một vị trí trên mặt đất ta có thể sử dụng con lắc đơn và
A. Đo chu kì T, đo khối lượng m của con lắc, từ đó tính được gia tốc g.
B. Đo chiều dài dây treo l, đo khối lượng m của con lắc, từ đó tính được gia tốc g.
C. Đo biên độ A, đo chu kì T, từ đó tính được gia tốc g.
D. Đo chiều dài dây treo l, đo chu kì T, từ đó tính được gia tốc g.
-
Câu 3:
(Quốc gia – 2013) Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi Δt là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị Δt gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 2,36 s
B. 8,12 s
C. 0,45 s
D. 7,20 s
-
Câu 4:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình dao động s = 7,2cos((5π/6)t - π/3) cm. Lấy g = π2 cm/s2. Biên độ góc của dao động
A. 0,069 rad
B. 0,072 rad
C. 0,05 rad
D. 0,036 rad
-
Câu 5:
Chọn phát biểu sai. Xét con lắc đơn dao động điều hòa dưới tác dụng của trọng lực và lực căng dây, chu kì dao động của con lắc sẽ thay đổi khi
A. Giảm chiều dài của dây treo và giữa nguyên các thông số khác
B. Tăng chiều dài của dây treo và giữa nguyên các thông số khác
C. . Thay đổi gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc và giữ nguyên các thông số khác
D. Thay đổi khối lượng của vật nặng và giữ nguyên các thông số khác
-
Câu 6:
Một con lắc đơn dao động điều hòa được treo vào trần một toa xe. Khi xe đứng yên, con lắc dao động với chu kỳ T. Khi xe chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường nằm ngang với gia tốc 2,87 m/s2. Lấy g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
A. T’ = 0,98T
B. T’ = 1,12T
C. T’ = \(\sqrt{2}\)T
D. T’ = 0,71T
-
Câu 7:
Một con lắc đơn dao động điều hòa được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống lúc đầu là nhanh dần đều, sau đó là chậm dần đều với gia tốc có cùng độ lớn thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là T1 = 2,17 s và T2 = 1,86 s. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của gia tốc đó là
A. |a| = 15 m/s2
B. |a| = 25 m/s2
C. |a| = 125 m/s2
D. |a| = 121 m/s2
-
Câu 8:
Một con lắc đơn có dây treo dài 98,6 cm, treo ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 9,86 m/s2. Vật có khối lượng m = 90 g và có điện tích q = -9 μC. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường có phương thẳng đứng với chu kỳ 1,8 s. Xác định độ lớn và hướng của véc tơ cường độ điện trường.
A. 21400 V/m; hướng xuống
B. 21400 V/m; hướng lên
C. 19600 V/m; hướng xuống
D. 19600 V/m; hướng lên
-
Câu 9:
Một con lắc đơn dao động điều hòa được treo vào trần thang máy. Khi thang máy đứng yên thì trong thời gian t con lắc thực hiện được 20 dao động. Khi thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc bằng 0,5625 gia tốc trọng trường thì trong thời gian đó con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động?
A. 25
B. 24
C. 20
D. 18
-
Câu 10:
Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động với chu kỳ T’ bằng
A. 2T
B. T/2
C. \( {T\sqrt 2 }\)
D. \( \frac{T}{{\sqrt 2 }}\)
-
Câu 11:
Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động trên một đoạn đường nằm ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển động thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. T1 > T2 > T3.
B. T1 < T2 < T3.
C. T1 > T2 = T3.
D. T1 < T2 = T3.
-
Câu 12:
Tại một nơi trên Trái Đất, tần số của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ thay đổi khi
A. Thay đổi chiều dài con lắc.
B. Thay đổi biên độ góc.
C. Thay đổi khối lượng của con lắc.
D. Thay đổi khối lượng và biên độ góc của con lắc.
-
Câu 13:
Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc αo. Lúc vật qua vị trí có li độ góc α , nó có vận tôc v thỏa mãn
A. v2 = gl(αo2 - α2)
B. gl2v2= (αo2 - α2)
C. v2=gl2(αo2 - α2)
D. v2= l.(αo2 - α2)
-
Câu 14:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 60°. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30°, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 cm/s2
B. 500 cm/s2
C. 732 cm/s2
D. 887 cm/s2
-
Câu 15:
Một con lắc đơn gồm 1 vật nhỏ được treo vào đầu dưới của 1 sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát của lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số độ lớn gia tốc của vật tại VTCB và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng:
A. 0,1
B. 0
C. 10
D. 1
-
Câu 16:
Một con lắc gồm quả cầu có khối lượng 400g và sợi dây treo không dãn có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 0,1 (m) được treo thẳng đứng ở điểm A. Biết con lắc đơn dao động điều hòa, tại vị trí có li độ góc 0,075 (rad) thì có vận tốc 0,075√3 (m/s) Cho gia tốc trọng trường 10 (m/s2 ). Cơ năng dao động của vật bằng
A. 4,7 mJ
B. 4,4 mJ
C. 4,5 mJ
D. 4,8 mJ
-
Câu 17:
Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối lượng m = 0,1 kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α = 0,05 rad và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s2. Hãy xác định động năng của con lắc khi đi qua vị trí α = 0,04 rad.
A. 0,0125 J
B. 9.10-4 J
C. 0,009 J
D. 9.104 J
-
Câu 18:
Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối lượng m = 0,1 kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α = 0,05 rad và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s2. Hãy xác định cơ năng của vật?
A. 0,0125 J
B. 0,3 J
C. 0,319 J
D. 0.5 J
-
Câu 19:
Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối lượng m = 0,1 kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α = 45° và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s2. Hãy xác lực căng dây của dây treo khi vật đi qua vị trí có α = 30°.
A. 2 N
B. 1,5 N
C. 1,18 N
D. 3,5 N
-
Câu 20:
Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối lượng m = 0,1 kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α = 45° và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s2. Hãy xác định động năng của vật khi vật đi qua vị trí có α = 30°.
A. 0,293 J
B. 0,3 J
C. 0,159 J
D. 0.2 J
-
Câu 21:
Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối lượng m = 0,1 kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α = 45° và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g = 10 m/s2. Hãy xác định cơ năng của vật?
A. 0,293 J
B. 0,3 J
C. 0,319 J
D. 0.5 J
-
Câu 22:
Con lắc thứ nhất có chu kỳ T1 = 3 s, con lắc thứ 2 có chu kỳ T2. Hai con lắc trùng phùng lần thứ nhất cách nhau 99 s. Tính chu kỳ T
A. 99/34 s
B. 100/33 s
C. 99/31 s
D. 49/24 s
-
Câu 23:
Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 64 cm; l2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều t0 = 0. Sau thời gian t ngắn nhất hai con lắc trùng phùng (cùng qua vị trí cân bằng, chuyển động cùng chiều). Lấy g = π2 (m/s2). Giá trị của t là:
A. 20 s
B. 12 s
C. 8 s
D. 14,4 s
-
Câu 24:
Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, dao động trong hai mặt phẳng song song cạnh nhau và cùng vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng ba lần con lắc thứ nhất. Khi hai con lắc gặp nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng. Tỉ số độ lớn vân tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất khi chúng gặp nhau bằng
A. 4
B. \( \sqrt {\frac{{140}}{3}} \)
C. \( \sqrt {\frac{{14}}{3}} \)
D. 8
-
Câu 25:
Con lắc đơn chu kì T hơi lớn hơn 2s dao động song song trước 1 con lắc đơn gõ giây chu kỳ T0 = 2s. Thời gian giữa 2 lần trùng phùng thứ nhất và thứ 5 là 28 phút 40 giây. Chu kì T là:
A. 2,015 s
B. 2,009 s
C. 1,995 s
D. 1,002 s
-
Câu 26:
Một con lắc đơn có chu kì dao động T chưa biết dao động trước mặt một con lắc đồng hồ có chu kì T0 = 2 s. Con lắc đơn dao động chậm hơn con lắc đồng hồ một chút nên có những lần hai con lắc chuyển động cùng chiều và trùng nhau tại vị trí cân bằng của chúng (gọi là những lần trùng phùng). Quan sát cho thấy khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp bằng 7 phút 30 giây. Hãy tính chu kì T của con lắc đơn và độ dài con lắc đơn. Lấy g = 9,8 m/s2
A. 1,98 s và 1 m
B. 2,009 s và 1 m
C. 2,009 s và 2 m
D. 1,98 s và 2 m
-
Câu 27:
Dùng các chớp sáng tuần hoàn chu kỳ 2 s để chiếu sáng một con lắc đơn đang dao động. Ta thấy, con lắc dao động biểu kiến với chu kỳ 30 phút với chiều dao động biểu kiến cùng chiều dao động thật. Chu kỳ dao động thật của con lắc là:
A. 2,005 s
B. 1,978 s
C. 2,001 s
D. 1,998 s
-
Câu 28:
Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai con lắc này cùng dao động với chu kì T = 2s. Đưa cả hai con lắc lên đỉnh núi (coi là nhiệt độ không thay đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu kì nhau. Thỉnh thoảng chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía, thời gian giữa hai lần liên tiếp như vậy là 8 phút 20 giây. Tìm chu kì con lắc đơn tại đỉnh núi đó.
A. 2,010s.
B. 1,992s.
C. 2,008s.
D. 1,008 s.
-
Câu 29:
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi
A. giảm khối lượng của quả nặng
B. tăng chiều dài của dây treo
C. đưa con lắc về phía hai cực Trái Đất
D. tăng lực cản lên con lắc
-
Câu 30:
Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kém nhau 24 cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc (l) thực hiện được số dao động gấp 2 lần so với con lắc (2). Độ dài của mỗi con lắc là
A. 32 cm và 56 cm
B. 16 cm và 40 cm
C. 32 cm và 8 cm
D. 16 cm và 32 cm
-
Câu 31:
Cho 3 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l, 2l, 3l dao động điều hoà tại một điểm nhất định trên mặt đất. Chu kì của các con lắc lần lượt là
A. \( {T_1};{T_2} = \frac{{{T_1}}}{2};{T_3} = \frac{{{T_1}}}{3}\)
B. \( {T_1};{T_2} = \frac{{{T_1}}}{{\sqrt 2 }};{T_3} = \frac{{{T_1}}}{{\sqrt 3 }}\)
C. \( {T_1};{T_2} = \sqrt 2 {T_1};{T_3} = \sqrt 3 {T_1}\)
D. \( {T_1};{T_2} = 2{T_1};{T_3} = 3{T_1}\)
-
Câu 32:
Đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa bình phương chu kì dao động riêng với chiều dài của con lắc đơn dao động tại một nơi trên mặt đất là một
A. hyperbol
B. parabol
C. elip
D. đường thẳng
-
Câu 33:
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50. Khi vật qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc bao nhiêu?
A. 3,50
B. 2,50
C. 100
D. 7,10
-
Câu 34:
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật nặng thêm một lượng m′=2m thì chu kì của vật bằng:
A. \( T\sqrt 2 \)
B. \( \frac{T}{{\sqrt 2 }}\)
C. 2T
D. Không đổi
-
Câu 35:
Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
-
Câu 36:
Một con lắc đơn có độ dài l dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc αo. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, biểu thức của αo2 có dạng:
A. \( {\alpha _{02}} = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}}}{{gl}}\)
B. \( {\alpha _{02}} = {\alpha ^2} + {v^2}.gl\)
C. \( {\alpha _{02}} = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}l}}\)
D. \( {\alpha _{02}} = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}g}}{l}\)
-
Câu 37:
Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Chiều dài quỹ đạo bằng hai lần biên độ dao động
B. Chu kì con lắc không phụ thuộc khối lượng của vật nặng.
C. Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
D. Lực căng dây khi vật nặng qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng của vật
-
Câu 38:
Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm
B. 99 cm
C. 98 cm
D. 100 cm
-
Câu 39:
Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn
A. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
B. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm
C. không đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
-
Câu 40:
Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
B. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
D. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
-
Câu 41:
Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. biên độ dao động
B. gia tốc trọng trường
C. năng lượng của dao động
D. khối lượng của vật nặng
-
Câu 42:
Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v0 = 1/3 m/s theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 6°. Lấy. Chu kỳ dao động của con lắc bằng:
A. 2,00s.
B. 2,60s.
C. 30,0ms.
D. 2,86s.
-
Câu 43:
Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kỳ 0,4π (s) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Biết li độ góc cực đại là 0,15 rad. Tính cơ năng dao động.
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
-
Câu 44:
Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m, m = 200g, lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát, kéo dây treo để con lắc lệch góc α = 60° so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây là 4 N thì vận tốc của vật có độ lớn là:
A. \( 2m/s\)
B. \( 2\sqrt 2 m/s\)
C. \(5 m/s\)
D. \(\sqrt2m/s\)
-
Câu 45:
Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tại vị trí dây treo hợp với gia tốc trọng trường 1 góc \(\pi\)/4 tốc độ cực đại của vật nhỏ là :
A. 0,59 m/s.
B. 3,41 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 0,50 m/s.
-
Câu 46:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
-
Câu 47:
Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là:
A. \(2\)s
B. \( {2\sqrt 2 }\)s
C. \({\sqrt 2 }\)s
D. 4s
-
Câu 48:
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. hi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác có khối lượng đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động với biên độ dài A' là:
A. \( A' = A\sqrt 2 \)
B. \( A' = \frac{A}{{\sqrt 2 }}\)
C. \( A' = 2A\)
D. \(A' = 0,5A\)
-
Câu 49:
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A, T’ = T.
B. A’ ≠ A, T’ = T.
C. A’ = A, T’ ≠ T
D. D. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
-
Câu 50:
Một con lắc đơn và một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại cùng một nơi. Để hai con lắc này có chu kỳ dao động điều hòa bằng nhau thì con lắc đơn phải có chiều dài bằng với:
A. Chiều dài lò xo khi chưa bị biến dạng.
B. B. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng.
C. Chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng.
D. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng.