JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 10 - Cánh Diều - Đề 4

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Cho tam giác ABC ABC AB=5, AB=5, B^=60 \widehat{B}=60^\circ , C^=45 \widehat{C}=45^\circ . Độ dài cạnh AC AC

A. 53. 5\sqrt{3}.
B. 52. 5\sqrt{2}.
C. 562. \dfrac{5\sqrt{6}}{2}.
D. 10. 10.
Đáp án
Ta có $\widehat{A} = 180^\circ - \widehat{B} - \widehat{C} = 180^\circ - 60^\circ - 45^\circ = 75^\circ$.
Áp dụng định lý sin trong tam giác $ABC$, ta có:
$\dfrac{AC}{\sin B} = \dfrac{AB}{\sin C}$
$\Rightarrow AC = \dfrac{AB \cdot \sin B}{\sin C} = \dfrac{5 \cdot \sin 60^\circ}{\sin 45^\circ} = \dfrac{5 \cdot \dfrac{\sqrt{3}}{2}}{\dfrac{\sqrt{2}}{2}} = \dfrac{5\sqrt{3}}{\sqrt{2}} = \dfrac{5\sqrt{6}}{2}$.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho tam giác ABC ABC AB=5, AB=5, B^=60 \widehat{B}=60^\circ , C^=45 \widehat{C}=45^\circ . Độ dài cạnh AC AC

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có $\widehat{A} = 180^\circ - \widehat{B} - \widehat{C} = 180^\circ - 60^\circ - 45^\circ = 75^\circ$.
Áp dụng định lý sin trong tam giác $ABC$, ta có:
$\dfrac{AC}{\sin B} = \dfrac{AB}{\sin C}$
$\Rightarrow AC = \dfrac{AB \cdot \sin B}{\sin C} = \dfrac{5 \cdot \sin 60^\circ}{\sin 45^\circ} = \dfrac{5 \cdot \dfrac{\sqrt{3}}{2}}{\dfrac{\sqrt{2}}{2}} = \dfrac{5\sqrt{3}}{\sqrt{2}} = \dfrac{5\sqrt{6}}{2}$.

Câu 2:

Giá trị cos45+sin45 \cos 45^\circ + \sin 45^\circ bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có: $\cos 45^\circ = \frac{\sqrt{2}}{2}$ và $\sin 45^\circ = \frac{\sqrt{2}}{2}$
Vậy $\cos 45^\circ + \sin 45^\circ = \frac{\sqrt{2}}{2} + \frac{\sqrt{2}}{2} = \sqrt{2}$

Câu 3:

Điểm O(0;0) O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để điểm $O(0;0)$ thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình, ta thay $x=0$ và $y=0$ vào từng hệ và kiểm tra:
  • Đáp án A: $\left\{ \begin{aligned} & 0+3(0)-6<0 \\ & 2(0)+0+4>0 \\ \end{aligned} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned} & -6<0 \\ & 4>0 \\ \end{aligned} \right.$ (luôn đúng)
  • Đáp án B: $\left\{ \begin{aligned} & 0+3(0)-6>0 \\ & 2(0)+0+4<0 \\ \end{aligned} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned} & -6>0 \\ & 4<0 \\ \end{aligned} \right.$ (sai)
  • Đáp án C: $\left\{ \begin{aligned} & 0+3(0)-6>0 \\ & 2(0)+0+4>0 \\ \end{aligned} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned} & -6>0 \\ & 4>0 \\ \end{aligned} \right.$ (sai)
  • Đáp án D: $\left\{ \begin{aligned} & 0+3(0)-6<0 \\ & 2(0)+0+4<0 \\ \end{aligned} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{aligned} & -6<0 \\ & 4<0 \\ \end{aligned} \right.$ (sai)
Vậy, điểm $O(0;0)$ thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ở đáp án A.

Câu 4:

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng $ax + by < c$, $ax + by \le c$, $ax + by > c$, hoặc $ax + by \ge c$, với $a$, $b$, và $c$ là các hằng số và $a$ và $b$ không đồng thời bằng 0.
  • Đáp án A có ba ẩn $x$, $y$, và $z$, nên không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
  • Đáp án B có dạng $ax + by < c$, với $a = 2$, $b = -3$, và $c = -5$, nên là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
  • Đáp án C có $x^2$, nên không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
  • Đáp án D có $x^2$, nên không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Vậy đáp án đúng là B.

Câu 5:

Cho tập hợp M={xRx29<42x} M=\Big\{x \in \mathbb{R} \, \big| \, x-29<4-2x \Big\} . Tập hợp M M viết dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn là

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có $x - 29 < 4 - 2x \Leftrightarrow 3x < 33 \Leftrightarrow x < 11$. Vậy $M = (-\infty; 11)$.

Câu 6:

Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P P : "22 \sqrt{2} \le 2 " là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho tam giác ABC ABC có góc B^=60 \widehat{B}=60^\circ , C^=45 \widehat{C}=45^\circ , cạnh AB=4 AB=4 . Độ dài cạnh AC AC bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Đẳng thức nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho biết sinα3=35. \sin \dfrac{\alpha }{3}=\dfrac{3}{5}. Giá trị của P=3sin2α3+5cos2α3 P=3\sin^2 \dfrac{\alpha }{3}+5\cos^2 \dfrac{\alpha}{3} bằng 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Phần tô màu trong hình vẽ (không bao gồm đường thẳng nét đứt) là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

loading...

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho các hệ bất phương trình sau:{x2y05xy4x+2y5 \left\{ \begin{aligned} &x-2y \le 0 \\&5x-y \ge -4 \\&x+2y \le 5 \\ \end{aligned} \right. , {xy<4x+2y>2x+y<8x6y6 \left\{ \begin{aligned} &-x-y<4 \\&-x+2y>-2 \\&x+y<8 \\&x\ge -6 \\&y\le 6 \\ \end{aligned} \right. .

A. Miền nghiệm của hệ bất phương trình {x2y05xy4x+2y5 \left\{ \begin{aligned} &x-2y\le 0 \\ &5x-y\ge -4 \\ &x+2y\le 5 \\ \end{aligned} \right. là miền tam giác
B. Điểm M(1;1) M(1;1) thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình {x2y05xy4x+2y5 \left\{ \begin{aligned}&x-2y\le 0 \\&5x-y\ge -4 \\&x+2y\le 5 \\ \end{aligned} \right.
C. Miền nghiệm của hệ bất phương trình {xy<4x+2y>2x+y<8x6y6 \left\{ \begin{aligned}&-x-y<4 \\&-x+2y>-2 \\&x+y<8 \\&x\ge -6 \\&y\le 6 \\ \end{aligned} \right. là miền tứ giác
D. Điểm O(0;0) O(0;0) không thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình {xy<4x+2y>2x+y<8x6y6 \left\{ \begin{aligned}&-x-y<4 \\&-x+2y>-2 \\&x+y<8 \\&x\ge -6 \\& y\le 6 \\ \end{aligned} \right.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hai tập hợp A={xRx+3<4+2x} A=\big\{ x\in \mathbb{R} \, \big| \, x+3<4+2x \big\} , B={xR5x3<4x1} B=\big\{ x\in \mathbb{R} \, \big| \, 5x-3<4x-1 \big\}

A. A=(1;+). A=\left(-1;\,+\infty \right).
B. B=(;2]. B=\left(-\infty ;\,2 \right].
C. AB=(1;2) A \cap B=\left(-1;\,2 \right)
D. Tập tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A A B B là {0;1}. \left\{ 0;1 \right\}.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho P(x) P(x) : "x2x2=0 x^2-x-2=0 " với x x là các số thực.

A. x=0 x=0 thì P(x) P(x) là mệnh đề đúng
B. P(1) P(-1) là mệnh đề sai
C. P(x) P(x) luôn là mệnh đề sai với x x là các số thực bất kì
D. P(2) P(2) là mệnh đề đúng
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho ba tập hợp: A=(;1] A=\left(-\infty ;1 \right] ; B=[2;2] B=\left[ -2;2 \right] C=(0;5) C=\left(0;5 \right) .

A. CA C \subset A
B. AC=(0;1] A \cap C=\left(0;1 \right]
C. AB=(2;1) A \cap B=\left( -2;1 \right)
D. (AB)(AC)=[2;1] \left(A\cap B \right) \cup \left(A\cap C \right)=\left[ -2;1 \right]
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP