JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 10 - Cánh Diều - Đề 2

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Cho tam giác ABC ABC có góc B^=60 \widehat{B}=60^\circ , C^=45 \widehat{C}=45^\circ , cạnh AB=4 AB=4 . Độ dài cạnh AC AC bằng

A. 26 2\sqrt{6}
B. 62 \dfrac{\sqrt{6}}{2}
C. 364 \dfrac{3\sqrt{6}}{4}
D. 463 \dfrac{4\sqrt{6}}{3}
Đáp án
Ta có $\widehat{A} = 180^\circ - \widehat{B} - \widehat{C} = 180^\circ - 60^\circ - 45^\circ = 75^\circ$.
Dùng định lý sin trong tam giác $ABC$:
$\dfrac{AC}{\sin B} = \dfrac{AB}{\sin C}$
$\Rightarrow AC = \dfrac{AB \cdot \sin B}{\sin C} = \dfrac{4 \cdot \sin 60^\circ}{\sin 45^\circ} = \dfrac{4 \cdot \dfrac{\sqrt{3}}{2}}{\dfrac{\sqrt{2}}{2}} = \dfrac{4\sqrt{3}}{\sqrt{2}} = \dfrac{4\sqrt{6}}{2} = 2\sqrt{6}$

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho tam giác ABC ABC có góc B^=60 \widehat{B}=60^\circ , C^=45 \widehat{C}=45^\circ , cạnh AB=4 AB=4 . Độ dài cạnh AC AC bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có $\widehat{A} = 180^\circ - \widehat{B} - \widehat{C} = 180^\circ - 60^\circ - 45^\circ = 75^\circ$.
Dùng định lý sin trong tam giác $ABC$:
$\dfrac{AC}{\sin B} = \dfrac{AB}{\sin C}$
$\Rightarrow AC = \dfrac{AB \cdot \sin B}{\sin C} = \dfrac{4 \cdot \sin 60^\circ}{\sin 45^\circ} = \dfrac{4 \cdot \dfrac{\sqrt{3}}{2}}{\dfrac{\sqrt{2}}{2}} = \dfrac{4\sqrt{3}}{\sqrt{2}} = \dfrac{4\sqrt{6}}{2} = 2\sqrt{6}$

Câu 2:

Đẳng thức nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có:
$\tan 150^\circ = \tan (180^\circ - 30^\circ) = -\tan 30^\circ = -\dfrac{1}{\sqrt{3}}$
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào, ta sẽ thay tọa độ của từng điểm vào hệ bất phương trình và kiểm tra xem điểm đó có thỏa mãn tất cả các bất phương trình hay không. * **Điểm (1;2):** * $3(1) + 2 \ge 9 \Leftrightarrow 5 \ge 9$ (Sai) * $1 \ge 2 - 3 \Leftrightarrow 1 \ge -1$ (Đúng) * $2(2) \ge 8 - 1 \Leftrightarrow 4 \ge 7$ (Sai) * $2 \le 6$ (Đúng) Điểm (1;2) không thỏa mãn tất cả các bất phương trình. * **Điểm (8;4):** * $3(8) + 4 \ge 9 \Leftrightarrow 28 \ge 9$ (Đúng) * $8 \ge 4 - 3 \Leftrightarrow 8 \ge 1$ (Đúng) * $2(4) \ge 8 - 8 \Leftrightarrow 8 \ge 0$ (Đúng) * $4 \le 6$ (Đúng) Điểm (8;4) thỏa mãn tất cả các bất phương trình. * **Điểm (2;1):** * $3(2) + 1 \ge 9 \Leftrightarrow 7 \ge 9$ (Sai) * $2 \ge 1 - 3 \Leftrightarrow 2 \ge -2$ (Đúng) * $2(1) \ge 8 - 2 \Leftrightarrow 2 \ge 6$ (Sai) * $1 \le 6$ (Đúng) Điểm (2;1) không thỏa mãn tất cả các bất phương trình. * **Điểm (0;0):** * $3(0) + 0 \ge 9 \Leftrightarrow 0 \ge 9$ (Sai) * $0 \ge 0 - 3 \Leftrightarrow 0 \ge -3$ (Đúng) * $2(0) \ge 8 - 0 \Leftrightarrow 0 \ge 8$ (Sai) * $0 \le 6$ (Đúng) Điểm (0;0) không thỏa mãn tất cả các bất phương trình. Vậy, miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm (8;4).

Câu 4:

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng $ax + by + c > 0$, $ax + by + c < 0$, $ax + by + c \ge 0$, hoặc $ax + by + c \le 0$, trong đó $a$, $b$, và $c$ là các số thực và $a$ và $b$ không đồng thời bằng 0.
  • Đáp án A có ba ẩn số ($x$, $y$, $z$).
  • Đáp án B có hai ẩn số ($x$, $y$) và bậc của các ẩn là 1.
  • Đáp án C có $x^2$, nên không phải bậc nhất.
  • Đáp án D có $x^2$, nên không phải bậc nhất.
Vậy, đáp án đúng là B.

Câu 5:

Tập hợp P={xR1<2x+111}P=\Big\{ x \in \mathbb{R} \, \big| \, -1< 2x+1 \le 11\Big\} được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có: $-1 < 2x + 1 \le 11$
$\Leftrightarrow -1 - 1 < 2x \le 11 - 1$
$\Leftrightarrow -2 < 2x \le 10$
$\Leftrightarrow -1 < x \le 5$
Vậy tập hợp P được viết lại là $(-1; 5]$.

Câu 6:

Liệt kê các phần tử của tập hợp X={xZ2x23x+1=0}X=\Big\{ x\in \mathbb{Z} \, \big| \, 2x^2-3x+1=0 \Big\} ta có

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P P : "22 \sqrt{2} \le 2 " là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho tam giác ABC ABC với BC=a,AC=b,AB=c BC=a, \, AC=b, \, AB=c , bán kính đường tròn ngoại tiếp R R . Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho tam giác ABC ABC AB=3 AB=3 , AC=4 AC=4 , BC=5 BC=5 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho các hệ bất phương trình sau:{x2y05xy4x+2y5 \left\{ \begin{aligned} &x-2y \le 0 \\&5x-y \ge -4 \\&x+2y \le 5 \\ \end{aligned} \right. , {xy<4x+2y>2x+y<8x6y6 \left\{ \begin{aligned} &-x-y<4 \\&-x+2y>-2 \\&x+y<8 \\&x\ge -6 \\&y\le 6 \\ \end{aligned} \right. .

A. Miền nghiệm của hệ bất phương trình {x2y05xy4x+2y5 \left\{ \begin{aligned} &x-2y\le 0 \\ &5x-y\ge -4 \\ &x+2y\le 5 \\ \end{aligned} \right. là miền tam giác
B. Điểm M(1;1) M(1;1) thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình {x2y05xy4x+2y5 \left\{ \begin{aligned}&x-2y\le 0 \\&5x-y\ge -4 \\&x+2y\le 5 \\ \end{aligned} \right.
C. Miền nghiệm của hệ bất phương trình {xy<4x+2y>2x+y<8x6y6 \left\{ \begin{aligned}&-x-y<4 \\&-x+2y>-2 \\&x+y<8 \\&x\ge -6 \\&y\le 6 \\ \end{aligned} \right. là miền tứ giác
D. Điểm O(0;0) O(0;0) không thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình {xy<4x+2y>2x+y<8x6y6 \left\{ \begin{aligned}&-x-y<4 \\&-x+2y>-2 \\&x+y<8 \\&x\ge -6 \\& y\le 6 \\ \end{aligned} \right.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho ba tập A=[2;0] A=\left[ -2;0 \right] , B={xR1<x<0} B=\big\{ x\in \mathbb{R} \, \big| \, -1<x<0 \big\} , C={xRx<2} C=\big\{ x\in \mathbb{R} \, \big| \, \left| x \right|<2 \big\}

A. B=(1;0) B=\left(-1;0 \right)
B. C=(;2)(2;+) C=\left(-\infty; -2\right) \cup \left(2 ;+\infty \right)
C. AC=(2;0] A \cap C=\left(-2;0 \right]
D. (AC)\B=(2;1] \left(A\cap C \right)\backslash B=\left(-2;-1 \right]
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho P(x) P(x) : "x2x2=0 x^2-x-2=0 " với x x là các số thực.

A. x=0 x=0 thì P(x) P(x) là mệnh đề đúng
B. P(1) P(-1) là mệnh đề sai
C. P(x) P(x) luôn là mệnh đề sai với x x là các số thực bất kì
D. P(2) P(2) là mệnh đề đúng
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho ba tập hợp: A=(;1] A=\left(-\infty ;1 \right] ; B=[2;2] B=\left[ -2;2 \right] C=(0;5) C=\left(0;5 \right) .

A. CA C \subset A
B. AC=(0;1] A \cap C=\left(0;1 \right]
C. AB=(2;1) A \cap B=\left( -2;1 \right)
D. (AB)(AC)=[2;1] \left(A\cap B \right) \cup \left(A\cap C \right)=\left[ -2;1 \right]
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP