JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 10 - Cánh Diều - Đề 3

21 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 21

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Cố lên, sắp đói rồi!

b) Số \[15\] là số nguyên tố.

c) Tổng các góc của một tam giác là 1800

d) \[3\]là số nguyên dương.

A.
\[3\] 
B.
\[2\]   
C.
\[4\]     
D.
\[1\]
Đáp án
Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc tính sai.
  • Câu a) không phải là mệnh đề vì đây là một lời kêu gọi.
  • Câu b) là mệnh đề (sai) vì 15 không phải là số nguyên tố.
  • Câu c) là mệnh đề (đúng).
  • Câu d) là mệnh đề (đúng).
Vậy, có 3 câu là mệnh đề. Vậy không có đáp án nào đúng.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc tính sai.
  • Câu a) không phải là mệnh đề vì đây là một lời kêu gọi.
  • Câu b) là mệnh đề (sai) vì 15 không phải là số nguyên tố.
  • Câu c) là mệnh đề (đúng).
  • Câu d) là mệnh đề (đúng).
Vậy, có 3 câu là mệnh đề. Vậy không có đáp án nào đúng.

Câu 2:

Cho \(A,\,\,B\) là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ.

Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ.  (ảnh 1)

Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phần không bị gạch là phần thuộc $A$ nhưng không thuộc $B$.
Do đó, phần không bị gạch biểu diễn tập hợp $A \backslash B$.

Câu 3:

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(x + 5y - 3 < 0\)?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để kiểm tra điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình $x + 5y - 3 < 0$, ta thay tọa độ của từng điểm vào bất phương trình và kiểm tra xem bất đẳng thức có đúng không.
  • A. $M(1; 2)$: $1 + 5(2) - 3 = 1 + 10 - 3 = 8 > 0$ (loại)
  • B. $N(-1; 7)$: $-1 + 5(7) - 3 = -1 + 35 - 3 = 31 > 0$ (loại)
  • C. $P(0; 2)$: $0 + 5(2) - 3 = 0 + 10 - 3 = 7 > 0$ (loại)
  • D. $Q(-8; 1)$: $-8 + 5(1) - 3 = -8 + 5 - 3 = -6 < 0$ (chọn)
Vậy điểm $Q(-8; 1)$ thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

Câu 4:

Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ gồm các bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng $ax + by \le c$, $ax + by \ge c$, $ax + by < c$, hoặc $ax + by > c$, trong đó a, b, c là các số thực và a, b không đồng thời bằng 0.
  • Đáp án A có $y^2$ nên loại.
  • Đáp án B có $-3x + y \le -1$ và $\sqrt{5}x - 7y > 5$ đều là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
  • Đáp án C có $\frac{2}{x}$ nên loại.
  • Đáp án D có $x^3$ nên loại.
Vậy đáp án đúng là B.

Câu 5:

Giá trị cos45°+sin45° bằng bao nhiêu?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có: $\cos 45^{\circ} = \frac{\sqrt{2}}{2}$ và $\sin 45^{\circ} = \frac{\sqrt{2}}{2}$.
Do đó, $\cos 45^{\circ} + \sin 45^{\circ} = \frac{\sqrt{2}}{2} + \frac{\sqrt{2}}{2} = \sqrt{2}$.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho ba điểm \[M,N,P\] thẳng hàng, trong đó điểm \[N\] nằm giữa hai điểm \[M\]\[P\]. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho hình bình hành \[ABCD\]. Vectơ tổng \[\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} \] bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Với giá trị thực nào của \[x\] mệnh đề chứa biến \[P\left( x \right):2x - 5 > 0\] là mệnh đề đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in \left. \mathbb{R} \right|x - 1 > 0} \right\}\)\(B = \left\{ {x \in \left. \mathbb{R} \right|x - 2022 \le 0} \right\}\). Khi đó: \(A \cup B\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho \(\tan \alpha - \cot \alpha = 3.\) Tính giá trị của biểu thức sau: \(A = {\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha \).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP