Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Trường THPT Nguyễn Trãi lần 2
-
Câu 1:
Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là
A. \(C_{25}^5 + C_{16}^5\)
B. \(C_{25}^5\)
C. \(A_{41}^5\)
D. \(C_{41}^5\)
-
Câu 2:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có: \({{u}_{1}}=-0,1;\,\,d=0,1\). Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
A. 1,6
B. 6
C. 0,5
D. 0,6
-
Câu 3:
Cho hàm số \(y=h\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\ 3 \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\ +\infty \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\ 1 \right)\)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\ 1 \right)\)
-
Câu 4:
Cho hàm số \(y=h\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
-
Câu 5:
Cho hàm số \(y=g\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Khi đó số điểm cực trị của hàm số \(y=g\left( x \right)\) là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
-
Câu 6:
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{{ - 2x - 1}}{{x - 1}}\) có phương trình lần lượt là
A. x = 1;y = 2
B. x = 1;y = -2
C. x = 2;y = - 1
D. x = 2;y = 1
-
Câu 7:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
B. \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 1\)
C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\)
D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
-
Câu 8:
Đồ thị hàm số \(y=-4{{x}^{4}}-5{{x}^{2}}\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 4
-
Câu 9:
Cho a là số thực dương khác 2. Tính \(I={{\log }_{\frac{a}{2}}}\left( \frac{{{a}^{2}}}{4} \right)\).
A. \(I = \frac{1}{2}\)
B. \(I = \frac{-1}{2}\)
C. I = 2
D. I = -2
-
Câu 10:
Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là:
A. \(y' = x{.2021^{x - 1}}\)
B. \(y' = {2021^x}\)
C. \(y' = \frac{{{{2021}^x}}}{{\ln 2021}}\)
D. \(y' = {2021^x}.\ln 2021\)
-
Câu 11:
Cho biểu thức \(P=\sqrt[4]{{{x}^{5}}}\), với x>0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. \(P = {x^{\frac{4}{5}}}\)
B. \(P = {x^9}\)
C. \(P = {x^{20}}\)
D. \(P = {x^{\frac{5}{4}}}\)
-
Câu 12:
Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{2}^{x+1}}=8\).
A. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
B. \(S = \left\{ -1 \right\}\)
C. \(S = \left\{ 4 \right\}\)
D. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
-
Câu 13:
Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( 2x-2 \right)=3\) là
A. x = 3
B. x = 2
C. x = 5
D. x = 4
-
Câu 14:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+2x+5\) là
A. \(F\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + 5\)
B. \(F\left( x \right) = {x^3} + x + C\)
C. \(F\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + 5x + C\)
D. \(F\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + C\)
-
Câu 15:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\cos \left( 2-3x \right)\).
A. \(\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = - \frac{1}{3}\sin \left( {2 - 3x} \right) + C} \)
B. \(\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = \sin \left( {2 - 3x} \right) + C} \)
C. \(\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = - 3\sin \left( {2 - 3x} \right) + C} \)
D. \(\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = 3\sin \left( {2 - 3x} \right) + C} \)
-
Câu 16:
Cho \(\int\limits_{a}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x}=17\) và \(\int\limits_{b}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x}=-11\) với a<b<c. Tính \(I=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}\).
A. I = -6
B. I = 28
C. I = 6
D. I = -28
-
Câu 17:
Tính tích phân \(I=\int\limits_{-1}^{1}{(4{{x}^{3}}-3)\text{d}x}\).
A. I = 6
B. I = -6
C. I = 4
D. I = -4
-
Câu 18:
Số phức liên hợp của số phức \(w=1-2i\) là
A. 1 + 2i
B. -1 - 2i
C. 2 - i
D. -1 + 2i
-
Câu 19:
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i\). Số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) là
A. z = 2 + 2i
B. z = - 2 + 2i
C. z = 2 - 2i
D. z = - 2 - 2i
-
Câu 20:
Cho số phức \(w=2-3i\). Điểm biểu diễn số phức liên hợp của w có tọa độ là
A. (2;3)
B. (-2;-3)
C. (2;-3)
D. (-2;3)
-
Câu 21:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là \({{a}^{2}}\) và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(\frac{2}{3}{a^3}\)
B. \(\frac{4}{3}{a^3}\)
C. 2a3
D. 4a3
-
Câu 22:
Tính thể tích V của khối lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\), biết BB'=2m.
A. \(V = 2{m^3}\)
B. \(V = 8{m^3}\)
C. \(V = \frac{8}{3}{m^3}\)
D. \(V = 6{m^3}\)
-
Câu 23:
Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:
A. \(V = \pi rh.\)
B. \(V = \pi {r^2}h.\)
C. \(V = \frac{1}{3}\pi rh.\)
D. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\)
-
Câu 24:
Một hình nón có bán kính đáy \(r=4\,cm\) và độ dài đường sinh \(l=3\,cm.\) Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. \(12\pi c{m^2}.\)
B. \(48\pi c{m^2}.\)
C. \(24\pi c{m^2}.\)
D. \(36\pi c{m^2}.\)
-
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 5;3;4 \right)\) và \(B\left( 3;1;0 \right).\) Tìm tọa độ điểm I biết A đối xứng với B qua I.
A. \(I\left( {4;2;2} \right).\)
B. \(I\left( { - 2; - 2; - 4} \right).\)
C. \(I\left( { - 1; - 1; - 2} \right).\)
D. \(I\left( { 1; 1; 2} \right).\)
-
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-2y+6z+5=0\) là
A. \(I\left( -4\,;\,2\,;\,-6 \right), R=5\).
B. \(I\left( 2\,;\,-1\,;\,3 \right), R=3\).
C. \(I\left( 4\,;\,-2\,;\,6 \right), R=5\)
D. \(I\left( -2\,;\,1\,;\,-3 \right), R=3\).
-
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=1+t \\ & z=1+2t \\ \end{align} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc \(\Delta \)
A. \(M\left( {2;2;3} \right)\)
B. \(M\left( {1;1;2} \right)\)
C. \(M\left( {2;2;2} \right)\)
D. \(M\left( {2;2; - 3} \right)\)
-
Câu 28:
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng \(x+2y+3z+4=0\) là?
A. \(\overrightarrow n \left( {0; - 2;3} \right)\)
B. \(\overrightarrow n \left( {0;2;3} \right)\)
C. \(\overrightarrow n \left( {2;3;4} \right)\)
D. \(\overrightarrow n \left( {1;2;3} \right)\)
-
Câu 29:
Chọn ngẫu nhiên 2 số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tích là một số chẵn là:
A. \(\frac{2}{9}.\)
B. \(\frac{7}{9}.\)
C. \(\frac{5}{9}.\)
D. \(\frac{1}{2}.\)
-
Câu 30:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
A. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 3}}.\)
B. \(y = {x^3} + 2x.\)
C. \(y = - {x^3} + {x^2} - x.\)
D. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2.\)
-
Câu 31:
Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x+1}{2x-1}\) trên đoạn \(\left[ -2;\,0 \right]\). Giá trị biểu thức 5M+m bằng:
A. 0
B. \( - \frac{{24}}{5}\)
C. \( \frac{{24}}{5}\)
D. -4
-
Câu 32:
Tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{2} \right)}^{{{x}^{2}}-4x}}<8\) là:
A. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)
B. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
C. \(S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
D. \(S = \left( {1;3} \right)\)
-
Câu 33:
Cho \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=-3}, \int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=5}\) và \(\int\limits_{1}^{5}{g\left( x \right)\text{d}x=6}\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{1}^{5}{\left[ 2.f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{d}x}\).
A. I = -2
B. I = 10
C. I = 4
D. I = 8
-
Câu 34:
Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức \(z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}\)
A. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
B. \(\sqrt 5 \)
C. \(\frac{1}{{25}}\)
D. \(\frac{1}{{5}}\)
-
Câu 35:
Cho hình lăng trụ đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(a\sqrt{3}\). Góc giữa đường thẳng \({B}'C\) với mặt phẳng đáy bằng
A. 90o
B. 30o
C. 45o
D. 60o
-
Câu 36:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên bằng \(2\sqrt{3}\) (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng
A. \(\sqrt {10} \)
B. 3
C. \(\sqrt {15} \)
D. \(\sqrt {6} \)
-
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm có tâm là \(I\left( 2;2;2 \right)\) và đi qua điểm \(M\left( 6;5;2 \right)\) có phương trình là:
A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25\)
C. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25\)
D. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 5\)
-
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm \(B\left( 1;2;3 \right)\) có phương trình tham số là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2t\\ z = 3t \end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2\\ z = 3 \end{array} \right.\,\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3t\\ y = 2t\\ z = t \end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
-
Câu 39:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) cho như hình dưới đây.
Đặt \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)-{{\left( x+1 \right)}^{2}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\)
B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\)
C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 3 \right)\)
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x)
-
Câu 40:
Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có không quá 10 số nguyên y thỏa mãn \(\left( {{3}^{y+3}}-3 \right)\left( {{3}^{y}}-x \right)>0\,\,?\)
A. 19683
B. 59049
C. 6561
D. 19682
-
Câu 41:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=1, y=g\left( x \right)=\left| x \right|\). Giá trị \(I=\int\limits_{-1}^{2}{\min \left\{ f\left( x \right);g\left( x \right) \right\}}\text{d}x\)
A. 1
B. 1,5
C. 2
D. 2,5
-
Câu 42:
Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn \(\left| z+\overline{z} \right|+\left| z-\overline{z} \right|=4\) và \(\left| z-2-2i \right|=3\sqrt{2}.\)
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
-
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có \(AB=a,\,BC=a\sqrt{3}\). Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\). Tính thể tích V của khối khóp S.ABC.
A. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
-
Câu 44:
Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính \(20\ cm\) làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng \(10\ cm\). Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của \(1\ {{m}^{2}}\) kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của \(1\ {{m}^{3}}\) gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.
A. 1.000.000
B. 1.100.000
C. 1.010.000
D. 1.005.000
-
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-2},{{\Delta }_{1}}:\frac{x-3}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1},{{\Delta }_{2}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với d đồng thời cắt \({{\Delta }_{1}},{{\Delta }_{2}}\) tương ứng tại H,K sao cho \(HK=\sqrt{27}\). Phương trình của đường thẳng \(\Delta \) là
A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{1}\)
B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\)
C. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{1}\)
D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 3}} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{z}{1}\)
-
Câu 46:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên tập số thực và có \(f\left( -1 \right)=0\). Hàm số \({f}'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số \(g(x)=\left| 2f\left( x-1 \right)-{{x}^{2}} \right|\) đồng biến trên khoảng nào?
A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - 1;2} \right)\)
C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
D. (0;3)
-
Câu 47:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\in \left( -2020;2020 \right)\) để \(2{{\text{a}}^{\sqrt{{{\log }_{a}}b}}}\text{ - }{{\text{b}}^{\sqrt{{{\log }_{b}}a}}}>m\sqrt{{{\log }_{a}}b}+1\) với a,b là các số thực lớn hơn 1?
A. Vô số
B. 2020
C. 2019
D. 1
-
Câu 48:
Cho hàm số bậc 3 \(f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) và đường thẳng d: \(g\left( x \right)=mx+n\) có đồ thị như hình vẽ. Nếu phần tô màu đen có diện tích bằng \(\frac{1}{2}\), thì phần gạch chéo có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 2,5
B. 2
C. 1
D. 1,5
-
Câu 49:
Xét các số phức \({{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}\) thỏa \(\left| {{z}_{1}}+1-2i \right|+\left| {{z}_{1}}-3-3i \right|=2\left| {{z}_{2}}-1-\frac{5}{2}i \right|=\sqrt{17}.\) Giá trị lớn nhất của \(P=\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|+\left| {{z}_{1}}+2-i \right|\) bằng
A. \(2\sqrt {17} .\)
B. \(3\sqrt {29} .\)
C. \(\sqrt {17} + \sqrt {29} .\)
D. \(\sqrt {17} + 2\sqrt {29} .\)
-
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( 1;2;-3 \right),B\left( \frac{3}{2};\frac{3}{2};-\frac{1}{2} \right),C\left( 1;1;4 \right),D\left( 5;3;0 \right).\) Gọi \(\left( {{S}_{1}} \right)\) là mặt cầu tâm A bán kính bằng \(3,\left( {{S}_{2}} \right)\) là mặt cầu tâm B bán kính bằng \(\frac{3}{2}.\) Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right),\left( {{S}_{2}} \right)\) đồng thời song song với đường thẳng đi qua C và D.
A. 1
B. 2
C. 4
D. Vô số