Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Thái Bình
-
Câu 1:
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng
A. Hàm số y = 1/x có nguyên hàm trên (-∞; +∞).
B. 3x2 là một số nguyên hàm của x3 trên (-∞; +∞).
C. Hàm số y = |x| có nguyên hàm trên (-∞;+∞).
D. 1/x + C là họ nguyên hàm của lnx trên (0;+∞).
-
Câu 2:
Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a(t)=. Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây xấp xỉ bằng
A. 10m/s
B. 11m/s
C. 12m/s
D. 13m/s
-
Câu 3:
Một đám vi khuẩn tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng N'(t) = và lúc đầu đám vi khuẩn có 250000 con. Sau 10 ngày số lượng vi khuẩn xấp xỉ bằng:
A. 264334.
B. 263334.
C. 264254.
D. 254334.
-
Câu 4:
Cho số phức . Phần thực của số phức z2017 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 5:
Cho số phức z = 2 – 2i. Tìm khẳng định sai.
A. Phần thực của z là: 2.
B. Phần ảo của z là: -2.
C. Số phức liên hợp của z là = −2 + 2i.
D. Môđun của z là
-
Câu 6:
Cho số phức z = -1 + 3i. Phần thực, phần ảo của là
A. -1 và 3
B. -1 và -3
C. 1 và -3
D. -1 và -3i
-
Câu 7:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z| = |1 + i| là
A. Hai điểm
B. Hai đường thẳng
C. Đường tròn bán kính R=2
D. Đường tròn bán kính R= √2
-
Câu 8:
Phần thực của số phức z = -i là
A. -1
B. 1
C. 0
D. -i
-
Câu 9:
Cho hàm số liên tục trên đoạn . Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng là:
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 10:
Số phức có phần thực là:
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 11:
Cho hai hàm số liên tục trên đoạn . Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn hai đồ thị của hai hàm số trên và các đường thẳng là:
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 12:
Cho hàm số liên tục trên , thỏa mãn và . Tính giá trị biểu thức .
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 13:
Trong không gian , cho điểm . Tìm tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của lên trục .
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 14:
Gọi , là hai nghiệm của phương trình , trong đó có phần ảo dương.Số phức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 15:
Trong không gian, cho điểm và . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến là:
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 16:
Tính tích phân bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 17:
Trong không gian , cho đường thẳng . Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 18:
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , được biểu diễn bởi với , , . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 19:
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng quay quanh trục hoành.
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 20:
Biết với là số nguyên tố. Tính
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 21:
Trong không gian cho mặt cầu và điểm . viết phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp tuyến vẽ từ đến mặt cầu.
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 22:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 23:
Trong không gian ,viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 24:
Cho hai hàm số và liên tục trên đoạn có đồ thị như hình vẽ.
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số trên được tính theo công thức:
A. .
B. .
C. .
D.
-
Câu 25:
Cho tích phân . Nếu đặt thì
A.
B. .
C. .
D. .
-
Câu 26:
Biết , trong đó là các số nguyên tố, là số nguyên dương. Tính .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Biết với là hai số hữu tỉ. Khi đó bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 28:
Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng . Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành được viết dưới dạng với là hai số nguyên. Tính giá trị biểu thức .
A. .
B.
C. .
D.
-
Câu 29:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có VTCP là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:
A. z=0
B. x+y+z=0
C. y=0
D. x=0