Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021
Trường THPT Phú Nhuận
-
Câu 1:
Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=f(x),y=f(x), y=g(x)y=g(x) và các đường thẳng x=a,x=b(a<b)x=a,x=b(a<b).
A. b∫a|f(x)−g(x)|dxb∫a|f(x)−g(x)|dx
B. b∫a|f2(x)−g2(x)|dxb∫a∣∣f2(x)−g2(x)∣∣dx
C. |b∫a[f(x)−g(x)]dx|∣∣∣b∫a[f(x)−g(x)]dx∣∣∣
D. b∫a[f(x)−g(x)]dxb∫a[f(x)−g(x)]dx
-
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x−47=y−54=z+7−5x−47=y−54=z+7−5
A. →u=(7;−4;−5)→u=(7;−4;−5)
B. →u=(5;−4;−7)→u=(5;−4;−7)
C. →u=(4;5;−7)→u=(4;5;−7)
D. →u=(14;8;−10)→u=(14;8;−10)
-
Câu 3:
Tìm mô đun của số phức z=5−4iz=5−4i
A. 9
B. 3
C. √41√41
D. 1
-
Câu 4:
Cho số phức z=1−2iz=1−2i. Tìm phần ảo của số phức zz.
A. -2
B. 2i
C. -2i
D. 1
-
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x+1)2+(y−3)2+(z−2)2=9(S):(x+1)2+(y−3)2+(z−2)2=9 có tâm và bán kính lần lượt là
A. I(−1;3;2),R=9I(−1;3;2),R=9
B. I(−1;3;2),R=3I(−1;3;2),R=3
C. I(1;3;2),R=3I(1;3;2),R=3
D. I(1;−3;−2),R=9I(1;−3;−2),R=9
-
Câu 6:
Tìm số phức liên hợp của số phức z=1−2iz=1−2i
A. 2−i2−i
B. −1−2i−1−2i
C. −1+2i−1+2i
D. 1+2i1+2i
-
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1;2;3)A(−1;2;3) và B(3;0;−2)B(3;0;−2). Tìm tọa độ của vectơ →AB.−−→AB.
A. →AB=(−4;2;5)−−→AB=(−4;2;5)
B. →AB=(1;1;12)−−→AB=(1;1;12)
C. →AB=(2;2;1)−−→AB=(2;2;1)
D. →AB=(4;−2;−5)−−→AB=(4;−2;−5)
-
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P)(P) đi qua điểm A(1;2;0)A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d:x+12=y1=z−1−1d:x+12=y1=z−1−1 có phương trình là
A. x + 2y - z + 4 = 0
B. 2x - y - z + 4 = 0
C. 2x + y - z - 4 = 0
D. 2x + y + z - 4 = 0
-
Câu 9:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x3f(x)=4x3 là
A. 4x4+C4x4+C
B. 12x2+C12x2+C
C. x44+Cx44+C
D. x4+Cx4+C
-
Câu 10:
Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?
A. ∫exdx=−ex+C∫exdx=−ex+C
B. ∫dx=x+C∫dx=x+C
C. ∫1xdx=−lnx+C∫1xdx=−lnx+C
D. ∫cosxdx=−sinx+C∫cosxdx=−sinx+C
-
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho →a=(−1;3;2)→a=(−1;3;2) và →b=(−3;−1;2)→b=(−3;−1;2). Tính →a.→b.→a.→b.
A. 2
B. 10
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;−2)M(3;4;−2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. (S):x+y+z+5=0(S):x+y+z+5=0
B. (Q):x−1=0(Q):x−1=0
C. (R):x+y−7=0(R):x+y−7=0
D. (P):z−2=0(P):z−2=0
-
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I(1;0;−3)I(1;0;−3)và bán kính R=3R=3?
A. (x−1)2+y2+(z+3)2=9(x−1)2+y2+(z+3)2=9
B. (x−1)2+y2+(z+3)2=3(x−1)2+y2+(z+3)2=3
C. (x+1)2+y2+(z−3)2=3(x+1)2+y2+(z−3)2=3
D. (x+1)2+y2+(z−3)2=9(x+1)2+y2+(z−3)2=9
-
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P)(P) đi qua điểm M(−1;2;0)M(−1;2;0) và có vectơ pháp tuyến →n=(4;0;−5)→n=(4;0;−5) là
A. 4x - 5y - 4 = 0
B. 4x - 5z - 4 = 0
C. 4x - 5y + 4 = 0
D. 4x - 5z + 4 = 0
-
Câu 15:
Nghiệm của phương trình (3+i)z+(4−5i)=6−3i(3+i)z+(4−5i)=6−3i là
A. z=25+45iz=25+45i
B. z=12+12iz=12+12i
C. z=45+25iz=45+25i
D. z=1+12iz=1+12i
-
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu (x−1)2+(y+2)2+z2=12(x−1)2+(y+2)2+z2=12 và song song với mặt phẳng (Oxz)(Oxz)có phương trình là
A. y + 2 = 0
B. x + z - 1 = 0
C. y - 2 = 0
D. y + 1 = 0
-
Câu 17:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2−2xy=x2−2x và trục hoành.
A. 2
B. 4343
C. 203203
D. −43−43
-
Câu 18:
Cho F(x)F(x) là một nguyên hàm củaf(x)f(x) trên RR và F(0)=2,F(0)=2, F(3)=7F(3)=7. Tính 3∫0f(x)dx.3∫0f(x)dx.
A. 9
B. -9
C. 5
D. -5
-
Câu 19:
Gọi z1,z2z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−6z+14=0z2−6z+14=0. Tính S=|z1|+|z2|.S=|z1|+|z2|.
A. S=3√2S=3√2
B. S=2√6S=2√6
C. S=4√3S=4√3
D. S=2√14S=2√14
-
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P):2x+2y−z−11=0(P):2x+2y−z−11=0 và (Q):2x+2y−z+4=0(Q):2x+2y−z+4=0.
A. d((P),(Q))=5d((P),(Q))=5
B. d((P),(Q))=3d((P),(Q))=3
C. d((P),(Q))=1d((P),(Q))=1
D. d((P),(Q))=4d((P),(Q))=4
-
Câu 21:
Cho z=1+√3iz=1+√3i. Tìm số phức nghịch đảo của số phức zz.
A. 1z=14+√34i1z=14+√34i
B. 1z=12−√32i1z=12−√32i
C. 1z=12+√32i1z=12+√32i
D. 1z=14−√34i1z=14−√34i
-
Câu 22:
Tính tích phân I=2019∫0e2xdx.I=2019∫0e2xdx.
A. I=12e4038I=12e4038
B. I=12e4038−1I=12e4038−1
C. I=12(e4038−1)I=12(e4038−1)
D. I=e4038−1I=e4038−1
-
Câu 23:
Cho hàm số f(x)f(x) thỏa mãn 2019∫0f(x)dx=12019∫0f(x)dx=1. Tính tích phân I=1∫0f(2019x)dx.I=1∫0f(2019x)dx.
A. I = 0
B. I = 1
C. I = 2019
D. I=12019I=12019
-
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P)(P) đi qua 2 điểm A(1;2;0)A(1;2;0), B(2;3;1)B(2;3;1) và song song với trục OzOz có phương trình là
A. x - y + 1 = 0
B. x - y - 3 = 0
C. x + z - 3 = 0
D. x + y - 3 = 0
-
Câu 25:
Cho 4∫0f(x)dx=104∫0f(x)dx=10 và 8∫4f(x)dx=68∫4f(x)dx=6. Tính 8∫0f(x)dx.8∫0f(x)dx.
A. 20
B. -4
C. 16
D. 4
-
Câu 26:
Họ nguyên hàm của hàm số y=xsinxy=xsinx là
A. −xcosx−sinx+C−xcosx−sinx+C
B. xcosx−sin2x+Cxcosx−sin2x+C
C. −xcosx+sinx+C−xcosx+sinx+C
D. xcosx−sinx+Cxcosx−sinx+C
-
Câu 27:
Cho số phức z=2+5iz=2+5i. Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A. (2;−5)(2;−5)
B. (5;2)(5;2)
C. (2;5)(2;5)
D. (−2;5)(−2;5)
-
Câu 28:
Cho 2∫−1f(x)dx=32∫−1f(x)dx=3 và −1∫2g(x)dx=1−1∫2g(x)dx=1. Tính I=2∫−1[x+2f(x)−3g(x)]dxI=2∫−1[x+2f(x)−3g(x)]dx
A. 5252
B. 212212
C. 262262
D. 7272
-
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho d:x−12=y+1−1=z−32d:x−12=y+1−1=z−32. Đường thẳng nào sau đây song song với d?
A. Δ:x−2−2=y1=z−1−2Δ:x−2−2=y1=z−1−2
B. Δ:x−3−2=y+21=z−5−2Δ:x−3−2=y+21=z−5−2
C. Δ:x+1−2=y1=z−1−2Δ:x+1−2=y1=z−1−2
D. Δ:x−22=y1=z−1−2Δ:x−22=y1=z−1−2
-
Câu 30:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e5x−3.f(x)=e5x−3.
A. ∫f(x)dx=5e5x−3+C∫f(x)dx=5e5x−3+C
B. ∫f(x)dx=15e5x−3+C∫f(x)dx=15e5x−3+C
C. ∫f(x)dx=e5x−3+C∫f(x)dx=e5x−3+C
D. ∫f(x)dx=−13e5x−3+C∫f(x)dx=−13e5x−3+C
-
Câu 31:
Tìm các số thực x,yx,y thỏa mãn: x+2y+(2x−2y)i=7−4ix+2y+(2x−2y)i=7−4i
A. x=113,y=−13x=113,y=−13
B. x=−113,y=13x=−113,y=13
C. x=1,y=3x=1,y=3
D. x=−1,y=−3x=−1,y=−3
-
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(−1;0;0)M(−1;0;0) và N(0;1;2) là
A. x−11=y1=z2
B. x+11=y1=z2
C. x1=y−11=z+22
D. x1=y+11=z−22
-
Câu 33:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(−3;4) biểu diễn cho số phức z. Tìm tọa độ điểm B biểu diễn cho số phức ω=i¯z.
A. B(3;−4)
B. B(4;3)
C. B(3;4)
D. B(4;−3)
-
Câu 34:
Cho số phức z=1+3i. Tìm phần thực của số phức z2.
A. -8
B. 8+6i
C. 10
D. −8+6i
-
Câu 35:
Cho tích phân I=5∫312x−1dx=aln3+bln5(a,b∈Q). Tính S=a+b.
A. S = 0
B. S=−32
C. S = 1
D. S=12
-
Câu 36:
Tính I=1∫0(2x−5)dx.
A. -3
B. -4
C. 2
D. 4
-
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ→a=(−2;0;1), →b=(1;2;−1), →c=(0;3;−4). Tính tọa độ vectơ →u=2→a−→b+3→c.
A. →u=(−5;7;9)
B. →u=(−5;7;−9)
C. →u=(−1;3;−4)
D. →u=(−3;7;−9)
-
Câu 38:
Cho f(x) là hàm liên tục trên R thỏa mãn f(1)=1 và 1∫0f(t)dt=12. Tính I=π2∫0sin2x.f′(sinx)dx.
A. I = -1
B. I=12
C. I=−12
D. I = 1
-
Câu 39:
Cho phương trình z2+bz+c=0 ẩn z và b, c là tham số thuộc tập số thực. Biết phương trình nhận z=1+i là một nghiệm. Tính T=b+c.
A. T = 0
B. T = -1
C. T = -2
D. T = 2
-
Câu 40:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d:x−22=y−33=z+4−5 và d′:x+13=y−4−2=z−4−1.
A. x2=y−23=z−3−1
B. x2=y−23=z−3−1
C. x−22=y−23=z−34
D. x−22=y+22=z−32