Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
-
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;−2)A(1;1;−2) và B(3;0;1)B(3;0;1). Vecto →AB−−→AB có tọa độ là
A. (4;1;−1)(4;1;−1)
B. (2;12;−12)(2;12;−12)
C. (2;−1;3)(2;−1;3)
D. (−2;1;−3)(−2;1;−3)
-
Câu 2:
Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 là
A. 3 + 2i
B. 2 + 3i
C. 2 - 3i
D. 3 - 2i
-
Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x−exf(x)=x−ex là
A. x2−ex+1+Cx2−ex+1+C
B. x22−ex+1x+1+Cx22−ex+1x+1+C
C. 1−ex+C1−ex+C
D. x22−ex+Cx22−ex+C
-
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):x2+y2+z2−4x+6z−2=0(S):x2+y2+z2−4x+6z−2=0 có bán kính bằng
A. √11√11
B. 3√63√6
C. 2√32√3
D. √15√15
-
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng qua điểm A(2;−1;1)A(2;−1;1) và có vecto chỉ phương →u=(1;−2;3)→u=(1;−2;3) là
A. {x=1+2ty=−2−tz=3+t(t∈R)
B. {x=2+ty=−1+2tz=1+3t(t∈R)
C. {x=2+ty=−1−2tz=1+3t(t∈R)
D. {x=1−2ty=−2+tz=3−t(t∈R)
-
Câu 6:
Hàm số F(x)=x2+sinx là nguyên hàm của hàm số nào?
A. y=13x3+cosx
B. y=2x+cosx
C. y=13x3−cosx
D. y=2x−cosx
-
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, vecto →x=→i−3→j+2→k có tọa độ là
A. (1;3;2)
B. (1;−3;2)
C. (1;2;3)
D. (0;−3;2)
-
Câu 8:
Môđun của số phức (3−2i)i bằng
A. √5
B. √13
C. 1
D. 5
-
Câu 9:
Điểm nào trong hình bên biểu diễn cho số phức w=4−i?
A. Điểm M.
B. Điểm N.
C. Điểm P.
D. Điểm Q.
-
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x−y+2z−3=0. Vecto nào sau đây không phải là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. →n1=(2;−1;2)
B. →n2=(−2;1;−2)
C. →n3=(4;−2;4)
D. →n4=(6;3;6)
-
Câu 11:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2], f(0)=3 và f(2)=0. Tích phân 2∫0f′(x)dx có giá trị bằng
A. 3
B. -3
C. 2
D. 32
-
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, điểm B đối xứng với điểm A(2;1;−3) qua mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là
A. (−2;1;−3)
B. (2;−1;−3)
C. (2;1;−3)
D. (−2;1;3)
-
Câu 13:
Biết b∫af(x)dx=2 và b∫a[f(x)−2g(x)]dx=−8. Tích phân b∫ag(x)dx có giá trị bằng
A. 12
B. -1
C. -5
D. 5
-
Câu 14:
Ký hiệu z,w là hai nghiệm phức của phương trình 2x2−4x+9=0. Giá trị của P=1z+1w là
A. −49
B. −94
C. 49
D. 94
-
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(2;−3;0) đến mặt phẳng (P):x+5y−2z+1=0 bằng
A. 2√305
B. 12
C. 13√30
D. √30
-
Câu 16:
Cặp số (x;y) nào dưới đây thỏa đẳng thức (3x+2yi)+(2+i)=2x−3i?
A. (−2;−1)
B. (−2;−2)
C. (2;−2)
D. (2;−1)
-
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(3;1;−1) và vuông góc với mặt phẳng (P):2x−y+2z−5=0
A. x+32=y+1−1=z−12
B. x−23=y+11=z−2−1
C. x−32=y−11=z+12
D. x−32=y−1−1=z+12
-
Câu 18:
Cho ba số phức z1=4−3i, z2=(1+2i)i và z3=1−i1+i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxylần lượt là A, B, C. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn là điểm D thỏa ABCD là hình bình hành?
A. 6 - 5i
B. 2 - 5i
C. 4 - 2i
D. - 6 - 4i
-
Câu 19:
Cho số phức z=a+bi với a, b là các số thực. Khẳng định nào đúng?
A. z+¯z=2bi
B. z−¯z=2a
C. z.¯z=a2−b2
D. |z|=|¯z|
-
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng (d):{x=1−2ty=3tz=2+t là
A. x−11=y3=z+22
B. x+11=y3=z−22
C. x−1−2=y3=z−21
D. x+1−2=y3=z+21
-
Câu 21:
Có bao nhiêu số nguyên a∈(1;17) sao cho 5∫1dx2x−1>ln(a2)?
A. 4
B. 9
C. 15
D. 0
-
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, biết đường thẳng (d):{x=1+ty=a−2tz=bt(t∈R) nằm trong mặt phẳng (P):x+y−z−2=0. Tổng a+b có giá trị bằng:
A. -3
B. -1
C. 1
D. 0
-
Câu 23:
Bằng cách biến đổi biến số t=1+lnx thì tích phân e∫1(1+lnx)2xdx trở thành
A. e∫1t2dt
B. 2∫1t2dt
C. 4∫1t2dt
D. 2∫1(1+t)2dt
-
Câu 24:
Biết phương trình z2+2z+m=0(m∈R) có một nghiệm là z1=−1+3i. Gọi z2 là nghiệm còn lại. Phần ảo của số phức w=z1−2z2 bằng
A. 1
B. -3
C. 9
D. -9
-
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2;−1), B(−4;2;−9). Phương trình mặt cầu có đường kính AB là:
A. (x+3)2+y2+(z+4)2=5
B. (x+1)2+(y−2)2+(z+5)2=25
C. (x+2)2+(y−4)2+(z+10)2=25
D. (x+1)2+(y−2)2+(z+5)2=5
-
Câu 26:
Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z2+2(¯z)=0?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng (d1):{x=1+2ty=2+3tz=3+4t(t∈R) và (d2):x−34=y−56=z−78. Khẳng định nào đúng?
A. (d1)∥(d2)
B. (d1)≡(d2)
C. (d1)⊥(d2)
D. (d1),(d2)chéo nhau.
-
Câu 28:
Trong không gian Oxyz cho điểm P(2;−3;1). Gọi A,B,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm P trên ba trục tọa độ Ox,Oy,Oz. Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A,B,C là:
A. x2+y3+z1=1
B. 2x - 3y + z = 1
C. 3x - 2y + 6z = 1
D. 3x - 2y + 6z - 6 = 0
-
Câu 29:
Cho 1∫0dx√x+1+√x=23(√a−b) với a, b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức T=a+b là:
A. 10
B. 7
C. 6
D. 8
-
Câu 30:
Trong không gian Oxyz cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có phương trình các mặt phẳng (ABC); (A′B′C′) lần lượt là x−2y+z+2=0 và x−2y+z+4=0. Biết tam giác ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A. 6√6
B. 2√6
C. √63
D. 4√63
-
Câu 31:
Nếu 3∫1f(x)dx=3 thì 5∫1f(x+12)dx bằng
A. 32
B. 3
C. 52
D. 6
-
Câu 32:
Cho số phức z=m+1+mi với (m∈R). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈(−5;5) sao cho |z−2i|>1?
A. 0
B. 4
C. 5
D. 9
-
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và qua điểm A(1;4;−3) là
A. 3x + z = 0
B. 3x + y = 0
C. x + 3z = 0
D. 3x - z = 0
-
Câu 34:
Một ô tô đang chạy với vận tốc 15(m/s) thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc a=3t−8(m/s2), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi sau 10 giây tăng vận tốc ô tô đi được bao nhiêu mét?
A. 150
B. 180
C. 246
D. 250
-
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, biết đường thẳng (d):x−12=y+11=z2 cắt mặt phẳng (P):x−y+2z+3=0 tại điểm M(a;b;c). Giá trị P=a+b+c bằng:
A. 5
B. -2
C. -5
D. 0
-
Câu 36:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1;2]. Biết f(2)=a và ∫21(x−1)f′(x)dx=b. Tích phân ∫21f(x)dx có giá trị bằng
A. a - b
B. b - a
C. a + b
D. -a - b
-
Câu 37:
Có bao nhiêu số phức z=a+bi với a,b tự nhiên thuộc đoạn [2;9] và tổng a+b chia hết cho 3?
A. 42
B. 27
C. 21
D. 18
-
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng x+√2y−z+3=0 cắt mặt cầu x2+y2+z2=5 theo giao tuyến là một đường tròn. Chu vi đường tròn đó bằng
A. π√11
B. 3π
C. π√15
D. π√7
-
Câu 39:
Cho hàm số f(x) thỏa f(1)=13 và f′(x)=[xf(x)]2 với mọi x∈R. Giá trị f(2) bằng
A. 23
B. 32
C. 163
D. 316
-
Câu 40:
Cho số phức z=x+yi (x≥0,y≥0) thỏa |z−1+i|≤|z−3−5i|. Giá trị lớn nhât của T=35x+63y bằng:
A. 70
B. 126
C. 172
D. 280