Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y=√log122−xx+2y=√log122−xx+2 là:
A. [0;2)
B. (0;2)
C. (−∞;−2)∪(0;2)(−∞;−2)∪(0;2)
D. (-2;2)
-
Câu 2:
Tập xác định của hàm số y=√log123−2x−x2x+1y=√log123−2x−x2x+1 là
A. D=(−∞;−3−√172]∪[−3+√172;+∞)D=(−∞;−3−√172]∪[−3+√172;+∞)
B. D=(−∞;−3)∪(1;+∞)D=(−∞;−3)∪(1;+∞)
C. D=(−3−√172;−3)∪(−3+√172;1)D=(−3−√172;−3)∪(−3+√172;1)
D. D=[−3−√172;−3)∪[−3+√172;1)D=[−3−√172;−3)∪[−3+√172;1)
-
Câu 3:
Tìm tập xác định của hàm số y=1√2−x−ln(x2−1)y=1√2−x−ln(x2−1)?
A. D=(−∞;−1)∪(1;2)D=(−∞;−1)∪(1;2)
B. D=R∖{2}
C. D=(−∞;1)∪(1;2)
D. (1;2)
-
Câu 4:
Tập xác định của hàm số log23x+1√x2+x+1+√x2−x+1 là
A. (−13;+∞)
B. [−13;+∞)
C. D=R
D. D=R∖{−13}
-
Câu 5:
Tìm tập xác định của hàm số y=√log(x²+3x)−1
A. D=(−∞;−5]∪[2;+∞)
B. D=(2;+∞)
C. D=(1;+∞)
D. D=(−∞;−5)∪(2;+∞)
-
Câu 6:
Tìm tập xác định D của hàm số y=log2(x³−8)1000
A. D=R∖{2}
B. D=(2;+∞)
C. D=(−∞;2)
D. D=(−∞;−2)∪(2;+∞)
-
Câu 7:
Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là D=(−∞;−1)∪(3;+∞)?
A. y=√x2−2x−3
B. y=2x2−2x−3
C. y=log2(x2−2x−3)
D. y=(x2−2x−3)2
-
Câu 8:
Tìm tập xác định D của hàm số y=√(x−2)2+log2(8−x2) là
A. D=(−2√2;2√2)∖{2}
B. D=(2;8)
C. D=(2√2;+∞)
D. D=(2;+∞)
-
Câu 9:
Tập xác đinh D của hàm số y=log310−xx2−3x+2 là:
A. (−∞;1)∪(2;10)
B. (1;+∞)
C. (−∞;10)
D. (2;10)
-
Câu 10:
Tập xác định của hàm số y=√−2x2+5x−2+ln1x2−1 là:
A. (1;2]
B. [1;2]
C. (-1;1)
D. (-1;2)
-
Câu 11:
Hàm số y=(x2−16)−5−ln(24−5x−x2) có tập xác định là
A. (−8;−4)∪(3;+∞)
B. (−∞;−4)∪(3;+∞)
C. (−8;3)∖{−4}
D. (−4;3)
-
Câu 12:
Tập xác định của hàm số y=log2(5x+2−125)
A. [1;+∞)
B. (1;+∞)
C. (2;+∞)
D. [2;+∞)
-
Câu 13:
Tập xác định của hàm số y=√ln(x−1)+ln(x+1)
A. (1;+∞)
B. (−∞;√2)
C. ∅
D. (√2;+∞)
-
Câu 14:
Hàm số y=log2(−x²+5x−6) có tập xác định là:
A. (2;3)
B. (−∞;2)∪(3;+∞)
C. (−∞;2)
D. (3;+∞)
-
Câu 15:
Tìm tập xác định D của hàm số y=log(x²+3x+2)
A. D=[-2;-1]
B. D=(−∞;−2)∪(−1;+∞)
C. D=(−2;−1)
D. D=(−∞;−2]∪[−1;+∞)
-
Câu 16:
Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(2x+1) .
A. D=(−∞;−12)
B. D=(12;+∞)
C. D=(0;+∞)
D. D=(−12;+∞)
-
Câu 17:
Biểu thức f(x)=(x2−3x+2)−3−2√x xác định với
A. x∈(0;+∞)∖{1;2}
B. x∈[0;+∞)
C. x∈[0;+∞)∖{1;2}
D. x∈[0;+∞)∖{1}
-
Câu 18:
Biểu thức f(x)=(x³−3x²+2)14 chỉ xác định với:
A. x∈(1+√3;+∞)
B. x∈(−∞;1−√3)∪(1;1+√3)
C. x∈(1−√3;1)
D. x∈(1−√3;1)∪(1+√3;+∞)
-
Câu 19:
Biểu thức f(x)=(4x−3x22x2+3x+1)−23xác định khi:
A. x∈[−1;−12]∪[0;43]
B. x∈(−∞;−1)∪(−12;0)∪(43;+∞)
C. x∈(−1;12)∪(0;43)
D. x∈(−1;43)
-
Câu 20:
Tập xác định của hàm số y=x13 là
A. R
B. (0;+∞)
C. R∖{0}
D. [0;+∞)
-
Câu 21:
Tìm tập xác định D của hàm số y=x2017.
A. D=(−∞;0)
B. D=(0;+∞)
C. D=R
D. D=[0;+∞)
-
Câu 22:
Tìm tập xác định D của hàm số y=(x2−x)−6cosπ4
A. D=(−∞;0)∪(1;+∞)
B. D=R∖{0;1}
C. D=(0;1)
D. D=R
-
Câu 23:
Hàm số y=(x−1)−4 có tập xác định là
A. R
B. (1;+∞)
C. (−∞;1)
D. R∖{1}
-
Câu 24:
Tìm tập xác định D của hàm số y=(x²+2x−3)√2
A. D=R
B. D=(−∞;−3)∪(1;+∞)
C. D=(0;+∞)
D. D=R∖{−3;1}
-
Câu 25:
Tìm tập xác định D của hàm số y=(3x²−1)−2
A. D=R∖{±1√3}
B. D={±1√3}
C. D=(−∞;−1√3)∪(1√3;+∞)
D. D=(−1√3;1√3)
-
Câu 26:
Tìm tập xác định D của hàm số y=(x²−1)−12 .
A. D=R∖{±1}
B. (-1;1)
C. D=R∖{1}
D. (−∞;1)∪(1;+∞)
-
Câu 27:
Tập xác định của hàm số y=(1−x²)23 là
A. (−∞;−1)∪(1;+∞)
B. [-1;1]
C. (−∞;1)
D. (-1;1)
-
Câu 28:
Tập xác định của hàm số y=(x²−5x+6)−4 là:
A. (−∞;2)∪(3;+∞)
B. D=R∖{2;3}
C. D=R
D. D=R∖{0}
-
Câu 29:
Tập xác định của hàm số y=(x²−x−6)−4 là:
A. (−∞;2)∪(3;+∞)
B. D=R∖{−2;3}
C. D=R
D. D=R∖{0}
-
Câu 30:
Tìm tập xác định của hàm số y=(−x²+7x−10)13 .
A. R
B. (2;5)
C. R∖{2;5}
D. (−∞;2)∪(5:+∞)