220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động
Với hơn 220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ câu hỏi xoay quanh những kiến thức về các phương pháp nghiên cứu hệ thống tự động, bao gồm các phương pháp thiết lập mô hình toán của hệ thống, phân tích – đánh giá chất lượng hệ thống cũng như thiết kế bộ điều khiển...Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.\(G(s) = \frac{{20}}{{{s^2} + 2s + 8}}\)
A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 3}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 20\\ 0 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 2}&{ - 1} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 8}&{ - 2} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ { - 2}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 20\\ 0 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
-
Câu 2:
Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị là:
A. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
B. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)}}{{1 - G(s)}}\)
C. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)H(s)}}{{1 - G(s)}}\)
D. \({G_k}(s) = \frac{{G(s)}}{{1 + G(s)}}\)
-
Câu 3:
Muốn tìm hàm truyền đạt tần số của hệ thống hoặc phần tử, ta thay biến p bằng bao nhiêu vào hàm truyền đạt của nó?
A. –jω
B. jω
C. 1/jω
D. ω
-
Câu 4:
Trong định thức Hurwit các số hạng trong cùng một cột trên đường chéo chính có chỉ số?
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Bằng nhau
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 5:
Khâu hiệu chỉnh sớm trễ pha gồm:
A. Một khâu trễ pha mắc nối tiếp với một khâu sớm pha
B. Một khâu trễ pha mắc song song với một khâu sớm pha
C. Một khâu trễ pha mắc hồi tiếp với một khâu sớm pha
D. Một khâu trễ pha mắc hỗn hợp với hai khâu sớm pha
-
Câu 6:
Hệ thống hồi tiếp âm đơn vị; có hàm truyền vòng hở: \(G(s) = \frac{{K(s + 1)}}{{s{{(s + 2)}^2}(s + 5)}}\)
A. QĐNS có 3 nhánh
B. QĐNS có 3 nhánh tiến đến vô cùng và 1 nhánh tiến đến zero
C. QĐNS có 5 nhánh
D. QĐNS có 1 nhánh tiến đến zero và 2 nhánh tiến đến vô cùng
-
Câu 7:
Các trạng thái cân bằng gồm:
A. Biên giới ổn định, ổn định
B. Ổn định, không ổn định
C. Biên giới ổn định, ổn định, không ổn định
D. Biên giới ổn định, không ổn định
-
Câu 8:
Nếu hàm quá độ của khâu khuếch đại h(t) = k.1(t) thì hàm trọng lượng k(t) bằng bao nhiêu?
A. k(t) = k.δ(t)
B. k(t) = k.t
C. k(t) = k.1(t)
D. k(t) = k/δ(t)
-
Câu 9:
Biến đổi Laplace của hàm f(t)= e-at là?
A. 1/p
B. 1/(p+a)
C. 1/(p+a)2
D. 1/(p-a)
-
Câu 10:
Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu ngõ ra là:
A. u(t)
B. c(t)
C. r(t)
D. e(t)
-
Câu 11:
Cho biết vị trí cân bằng ở biên giới ổn định trong hình sau:
A. Vị trí a
B. Vị trí b
C. Vị trí c
D. Vị trí d
-
Câu 12:
Chu kỳ lấy mẫu T là:
A. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mẫu
B. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mẫu liên tiếp
C. Khoảng thời gian lấy mẫu
D. Khoảng thời gian ngắn nhất mà tín hiệu lặp lại trạng thái ban đầu
-
Câu 13:
Cho hệ thống hở có đặc tính tần số như hình vẽ . Xét tính ổn định của hệ thống:
A. Hệ thống ở biên giới ổn định
B. Hệ thống không ổn định
C. Hệ thống ổn định
D. Đường cong Nyquist bao điểm (1,j0) 2 vòng theo chiều dương
-
Câu 14:
Hàm truyền đạt \(G(s) = \frac{{{V_o}(s)}}{{{V_i}(s)}}\) của mạch điện ở hình sau là:
A. \(\frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} + {R_2}Cs\)
B. \(- \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} - {R_2}Cs\)
C. \(\frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} - {R_2}Cs\)
D. \(\frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} + {R_2}Cs\)
-
Câu 15:
Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:
\({G_{td}}(s) = \frac{{s + 1}}{{{s^3} - {s^2} + 4s + 1}}\)
Xét tính ổn định của hệ thống trên:
A. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức
B. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức
C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
-
Câu 16:
Cho hàm truyền \(G(s) = \frac{{18}}{{{s^2} - s + 1}}\) , hãy lập phương trình trạng thái
A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 1}&1 \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 18 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 2}&{ - 1} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 8}&{ - 2} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ { - 2}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 20\\ 0 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
-
Câu 17:
Các phần tử ở hàng 1 của bảng Routh được lập từ:
A. Các hệ số có chỉ số lẻ
B. Các hệ số có chỉ số chẵn
C. Các hệ số có chỉ số tăng dần
D. Các hệ số có chỉ số giảm dần
-
Câu 18:
Bộ bù trễ pha được sử dụng khi:
A. Muốn giảm sai số xác lập của hệ thống
B. Muốn tăng sai số xác lập của hệ thống
C. Muốn tăng thời gian đáp ứng quá độ của hệ thống
D. Tín hiệu vào của hệ thống là hàm nấc đơn vị
-
Câu 19:
Cho hệ có phương trình đặc trưng s3+(K+2)s2+2Ks+10=0 . Hãy xác định K để hệ thống ổn định:
A. K >-2
B. K >0
C. K >1,45
D. K >2
-
Câu 20:
Mối quan hệ giữa miền Z và miền Laplace?
A. Z = eT
B. Z = e-T
C. Z = epT
D. Z = e-pT
-
Câu 21:
ADC là:
A. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tự
B. Bộ khuếch đại tín hiệu
C. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng số
D. Bộ thay đổi tần số của tín hiệu vào
-
Câu 22:
Hàm truyền đạt \(G(s) = \frac{{{V_o}(s)}}{{{V_i}(s)}}\) của mạch điện ở hình sau là:
A. \(\frac{{RCs}}{{RCs + 1}}\)
B. \(\frac{1}{{RCs + 1}}\frac{\pi }{3}\)
C. \(1 - RCs\)
D. \(R + RCs\)
-
Câu 23:
Khâu tỉ lệ có hàm truyền G(s)=K
A. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, đáp ứng pha φ(ω)=0
B. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, đáp ứng pha φ(ω)=+90o
C. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, không có đáp ứng pha
D. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, đáp ứng pha φ(ω)= -90o
-
Câu 24:
Hàm truyền đạt của hệ thống phụ thuộc vào:
A. Tín hiệu vào
B. Tín hiệu ra
C. Tín hiệu vào, ra, thông số và cấu trúc của hệ thống
D. Thông số và cấu trúc hệ thống
-
Câu 25:
Một hệ thống điều khiển tự động gồm những thành phần cơ bản nào?
A. Đối tượng điều khiển, thiết bị điều khiển và thiết bị đo lường
B. Thiết bị điều khiển, thiết bị đo lường
C. Đối tượng điều khiển, thiết bị điều khiển
D. Đối tượng điều khiển, thiết bị đo lường