1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo 1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án, bao gồm các kiến thức về cấu tạo hình thái ở cấp độ đại thể, vi thể và siêu vi thể của các tế bào, mô và cơ quan của cơ thể người bình thường trong mối liên quan chặt chẽ với chức năng của chúng,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Ở thận, tên gọi khác của cột thận:
A. Tháp Malpighi
B. Trụ Bertin
C. Tháp Ferrein
D. Trụ thận
-
Câu 2:
Ở thận, tên gọi khác của tháp thận:
A. Tháp Malpighi
B. Trụ Bertin
C. Tháp Ferrein
-
Câu 3:
Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận:
A. Nephron
B. Tiểu cầu thận
C. Tủy thận
D. Quai Henle
-
Câu 4:
Bộ phận ở thận có nguồn gốc phôi thai khác với ống sinh niệu:
A. Tiểu cầu thậ
B. Ống lượn gần
C. Quai Henle
D. Ống góp
-
Câu 5:
Bộ phận chứa nước tiểu đầu tiên ở thận:
A. Ống lượn xa
B. Ống góp
C. Ống lượn gần
D. Tiểu cầu thận
-
Câu 6:
Cấu trúc không thuộc về tiểu cầu thận:
A. Tế bào nội mô
B. Tế bào gian mao mạch
C. Màng đáy
D. Tháp Ferrein
-
Câu 7:
Cấu trúc không thuộc về ống lượn gần:
A. Màng đáy
B. Mô kẽ
C. Diềm bản chải
D. Trụ Bertin
-
Câu 8:
Biểu mô ống lượn xa:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
-
Câu 9:
Thùy thận là:
A. Tháp thận (tháp Malpighi)
B. Trụ thận (trụ Bertin)
C. Tia tủy (tháp Ferrein)
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 10:
Tiểu thùy thận bao gồm:
A. Tháp tủy
B. Cột thận và tia tủy
C. Tia tủy và tất cả nephron liên quan
D. Nhánh động mạch gian tiểu thùy
-
Câu 11:
Chùm mao mạch tiểu cầu thận có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nhiều mao mạch kiểu xoang
B. Tế bào nội mô có lỗ thủng
C. Có tế bào gian mao mạch
D. Có tế bào có chân
-
Câu 12:
Vết đặc là cấu tạo:
A. Thuộc áo giữa động mạch vào
B. Có nhiều nhân của tế bào cửa
C. Nằm sát cực niệu
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 13:
Tế bào gian mao mạch:
A. Có tác dụng làm hàng rào lọc nước tiểu
B. Có thể tái hấp thu
C. Có chức năng thực bào
D. Có chức năng chế tiết
-
Câu 14:
Tế bào cận tiểu cầu:
A. Biệt hóa từ tế bào nội mô
B. Biệt hóa từ tế bào cơ trơn
C. Nằm giữa vết đặc và tiểu động mạch vào
D. Bào tương không chứa hạt
-
Câu 15:
Đoạn tiếp sau ống lượn xa là:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống góp
D. Tiểu cầu thận
-
Câu 16:
Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở:
A. Trụ Bertin
B. Tháp tủy
C. Tia tủy
D. Mê đạo
-
Câu 17:
Lá ngoài của bao Bowman:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Gồm những tế bào có nhân
D. Chỉ có màng đáy mà không có tế bào
-
Câu 18:
Lớp trong của bao Bowman:
A. Không hình thành rõ rệt
B. Gồm những tế bào có chân
C. Không có màng đáy
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Khe lọc có đặc điểm:
A. Lá trong của bao Bowman
B. Lá ngoài của bao Bowman
C. Tế bào có chân
D. Tất cả đều sai
-
Câu 20:
Hàng rào lọc của tiểu cầu thận:
A. Gồm tế bào nội mô và tế bào gian mao mạch
B. Gồm tế bào có chân và tế bào gian mao mạch
C. Là tập hợp của nhiều khe lọc
D. Gồm thành mao mạch tế bào có chân và tế bào gian mao mạch
-
Câu 21:
Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nối liền với ống lượn xa
B. Có biểu mô trụ đơn
C. Có nhiều vi nhung mao
D. Có chức năng tái hấp thu nhanh
-
Câu 22:
Máu từ động mạch bán cung đổ vào:
A. Động mạch gian tiểu thùy
B. Tiểu động mạch vào
C. Động mạch gian thùy
D. Chùm mao mạch Manpighi
-
Câu 23:
Hàng rào lọc không cho các chất có kích thước:
A. Lớn hơn 1 nm
B. Lớn hơn 6 nm
C. Lớn hơn 8 nm
D. Có trọng lượng phân tử khoảng 80000
-
Câu 24:
Tái hấp thu glucose chủ yếu được thực hiện ở:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống lượn xa
D. Ống góp
-
Câu 25:
Biểu mô của bàng quang:
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trung gian giả tầng
D. Trụ giả tầng có lông chuyển
-
Câu 26:
Ngoài hoạt động tái hấp thu, các ống lượn còn bài tiết các chất sau, ngoại trừ:
A. Na+
B. K+
C. NH3
D. Creatinin
-
Câu 27:
Ở thận, tế bào chế tiết renin:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
-
Câu 28:
Tế bào nằm trong vùng vỏ thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Cả A + B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 29:
Tế bào nằm trong vùng tủy thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tiểu bào có chân
C. Tế bào cận mạch
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 30:
Ở thận, tế bào được biệt hóa từ mono bào:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 31:
Ở thận, tế bào giúp hình thành lá trong của bao Bowman:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
-
Câu 32:
Tế bào không rõ chức năng ở thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
-
Câu 33:
Tế bào tạo hàng rào lọc ở thận:
A. Tế bào gian mao mạch
B. Tế bào có chân
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 34:
Ở thận, vùng có màu hồng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 35:
Ở thận, vùng có màu vàng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 36:
Ở thận, vùng chứa tiểu cầu thận:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 37:
Ở thận, vùng chứa tháp Malpighi:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 38:
Ở thận, vùng chứa mê đạo:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 39:
Ở thận, vùng chứa tiểu động mạch vào:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 40:
Ở thận, vùng chứa ống góp và ống thẳng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng