1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo 1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án, bao gồm các kiến thức về cấu tạo hình thái ở cấp độ đại thể, vi thể và siêu vi thể của các tế bào, mô và cơ quan của cơ thể người bình thường trong mối liên quan chặt chẽ với chức năng của chúng,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tế bào biệt hóa cao thì ít có khả năng sinh sản?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Quá trình biệt hóa chỉ xảy ra trong thời kì phát triển phôi thai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Trong cơ thể trưởng thành không có quá trình biệt hóa?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Nghiên cứu tế bào chết thì được gọi là nghiên cứu invitro?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
In vivo là thuật ngữ dùng để chỉ nghiên cứu tế bào sống?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Người sáng lập ngành mô học là:
A. Bichat
B. Marcello Malpighi
C. Hooke
D. Henlé
-
Câu 7:
Bộ phận không thuộc ống tiêu hóa chính thức:
A. Thanh quản
B. Thực quản
C. Dạ dày
D. Ruột già và ruột thừa
-
Câu 8:
Cấu tạo mô học của ống tiêu hóa chính thức gồm:
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
-
Câu 9:
Nói về các tầng mô học của ống tiêu hóa chính thức, thứ tự từ ngoài vào trong:
A. Vỏ ngoài – cơ – dưới niêm mạc – thanh mạc
B. Niêm mạc – dưới niêm mạc – cơ – vỏ ngoài
C. Thanh mạc – cơ – dưới niêm mạc – niêm mạc
D. Thanh mạc – dưới niêm mạc – cơ – vỏ ngoài
-
Câu 10:
Chọn câu đúng khi nói về tầng niêm mạc của ruột non:
A. Là tầng tiếp xúc với thức ăn
B. Có biểu mô trụ đơn tiết nhầy, không có tế bào đài
C. Có tuyến Lieberkuhn
D. Chưa có nhung mao
-
Câu 11:
Tầng niêm mạc của ống tiêu hóa chính thức được chia làm:
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
-
Câu 12:
Tên các lớp của tầng niêm mạc ở ống tiêu hóa chính thức:
A. Biểu mô – đệm – cơ niêm
B. Niêm mạc – thanh mạc – dưới niêm mạc
C. Cơ niêm – biểu mô – niêm mạc
D. Đệm – cơ – biểu mô
-
Câu 13:
Thứ tự 3 lớp từ trong ra ngoài của tầng niêm mạc ruột thừa:
YHCo. cBDiểuamtôa–.ccơonmiêm – lớp đệm
A. Đệm – cơ niêm – biểu mô
B. Niêm mạc – cơ niêm – biểu mô
C. Biểu mô - cơ - lớp đệm
D. Biểu mô – đệm – cơ niêm
-
Câu 14:
Cơ niêm là cấu trúc nằm giữa:
A. Lớp biểu mô và lớp đệm
B. Lớp đệm và tầng dưới niêm mạc
C. Lớp đệm và tầng cơ
D. Lớp biểu mô và tầng dưới niêm mạc
-
Câu 15:
Tầng dưới niêm mạc là cấu trúc gắn:
A. Tầng cơ với tầng niêm mạc
B. Tầng niêm mạc với tầng thành mạc
C. Tầng vỏ ngoài với tầng cơ
D. Tầng vỏ ngoài với tầng niêm mạc
-
Câu 16:
Tầng cơ là ranh giới giữa:
A. Tầng niêm mạc với tầng dưới niêm mạc
B. Tầng vỏ ngoài với tầng niêm mạc
C. Tầng dưới niêm mạc với tầng thanh mạc
D. Tầng dưới niêm mạc với tầng thanh mạc
-
Câu 17:
Hậu môn được lợp bởi biểu mô:
A. Lát đơn
B. Lát tầng không sừng hóa
C. Lát tầng sừng hóa
D. Trụ đơn
-
Câu 18:
Chọn câu đúng khi nói về lớp đệm của ống tiêu hóa chính thức:
A. Ngăn cách giữa màng đáy với biểu mô
B. Nằm giữa biểu mô và tầng dưới niêm mạc
C. Luôn luôn chứa các ống tuyến
D. Không chứa tuyến Brunner
-
Câu 19:
Tầng dưới niêm mạc của ống tiêu hóa chính thức có chứa tuyến, đó là đoạn:
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Tá tràng
D. Thực quản và tá tràng
-
Câu 20:
Tầng cơ của ống tiêu hóa chính thức:
A. Toàn bộ được cấu tạo từ cơ trơn
B. Luôn luôn xếp theo hướng trong dọc ngoài vòng
C. Ruột thừa có 3 dãy cơ dọc
D. Phần lớn là cơ trơn, riêng thực quản và hậu môn có cơ vân
-
Câu 21:
Chọn câu sai khi nói về tầng cơ:
A. 1/4 trên của thực quản là cơ vân
B. Cơ trơn xếp theo hai hướng trong vòng ngoài dọc
C. Ruột già có 3 dãy cơ dọc
D. Dạ dày cơ thêm lớp cơ xiên ở ngoài cùng
-
Câu 22:
Chọn câu đúng khi nói về tầng cơ:
A. 1/4 cuối của thực quản toàn bộ là cơ vân
B. Tầng cơ chia một nhánh nhỏ chạy vào trong đổi tên thành cơ niêm
C. 1/4 trên của thực quản có vài sợi cơ trơn
D. Cơ trơn của ruột non được chia thành 2 lớp và lớp trong được xếp theo hướng vòng
-
Câu 23:
Đoạn nào của ống tiêu hóa chính thức có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phúc mạc:
A. Thực quản
B. Ruột thừa
C. Hỗng tràng
D. Tá tràng
-
Câu 24:
Chọn câu đúng khi nói về thực quản:
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Tầng dưới niêm mạc có chứa ống tuyến
C. Vỏ ngoài chính là lá tạng của phúc mạc
D. Có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng
-
Câu 25:
Chọn câu đúng khi nói về dạ dày:
A. Tuyến thân vị và đáy vị khác nhau hoàn toàn
B. Có cấu trúc cơ đặc biệt là cơ thắt môn vị
C. Có lớp cơ thẳng ở trong cùng
D. Có lớp cơ xiên ở ngoài cùng
-
Câu 26:
Biểu mô lợp bề mặt dạ dày:
A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô đa dạng giả tầng
D. Biểu mô trụ đơn tiết nhầy, không có tế bào đài
-
Câu 27:
Chọn câu đúng khi nói về lớp đệm của dạ dày:
A. Luôn luôn chứa ống tuyến
B. Chỉ chứa tuyến nội tiết
C. Có chứa 2 loại tuyến: tâm vị và môn vị
D. Chỉ chứa 1 loại tuyến đáy vị
-
Câu 28:
Tuyến đáy vị là loại tuyến:
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
-
Câu 29:
Tuyến tâm vị là loại tuyến:
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
-
Câu 30:
Tuyến môn vị là loại tuyến:
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
-
Câu 31:
Tuyến Lieberkuhn là loại tuyến:
A. Ống đơn thẳng
B. Ống đơn cong queo
C. Ống chia nhánh thẳng
D. Ống chia nhánh cong queo
-
Câu 32:
Chọn câu đúng nhất khi nói về tuyến đáy vị:
A. Có biểu mô trụ đơn
B. Nằm ở tầng dưới niêm mạc
C. Là tuyến nội tiết
D. Là tuyến ngoại tiết kiểu ống chia nhánh thẳng
-
Câu 33:
Câu nào sau đây đúng khi nói về tuyến đáy vị:
A. Là tuyến ống đơn cong queo kín 1 đầu
B. Là tuyến nội tiết
C. Nằm trong lớp đệm
D. Có 2 loại tế bào thành và tế bào viền
-
Câu 34:
Chọn câu đúng khi nói về tế bào chính:
A. Còn gọi là tế bào viền
B. Là tế bào hình thoi
C. Bào tương ưa baz
D. Tiết ra KCl
-
Câu 35:
Tế bào chính có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Bào tương bắt màu baz
B. Chiếm đa số ở dạ dày
C. Tiết ra Pepsinogen
D. Có hình cầu
-
Câu 36:
Tế bào chính có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Bào tương bắt màu baz
B. Chiếm đa số ở dạ dày
C. Tiết ra Pepsinogen
D. Có hình cầu
-
Câu 37:
Tên gọi khác của tế bào chính:
A. Tế bào thành
B. Tế bào sinh men
C. Tế bào ưa bạc
D. Tế bào EC
-
Câu 38:
Tên gọi khác của tế bào viền:
A. Tế bào thành
B. Tế bào sinh men
C. Tế bào ưa bạc
D. Tế bào EC
-
Câu 39:
Tên gọi khác của tế bào nội tiết dạ dày – ruột:
A. Tế bào thành
B. Tế bào sinh men
C. Tế bào ưa bạc
D. Tế bào hình đài
-
Câu 40:
Chọn câu đúng khi nói về tế bào sinh men:
A. Bào tương bắt màu acid
B. Tiết ra HCl
C. Là tế bào đa nhân
D. Chiếm đa số trong tuyến đáy vị