1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo 1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án, bao gồm các kiến thức về cấu tạo hình thái ở cấp độ đại thể, vi thể và siêu vi thể của các tế bào, mô và cơ quan của cơ thể người bình thường trong mối liên quan chặt chẽ với chức năng của chúng,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Môi trường trong suốt của nhãn cầu không có thành phần này:
A. Thuỷ dịch ở tiền phòng
B. Thuỷ dịch ở hậu phòng
C. Nhân mắt
D. Đồng tử
-
Câu 2:
Cấu tạo giác mạc không có thành phần này:
A. Biểu mô lát tầng không sừng hoá
B. Biểu mô lát đơn
C. Màng Bowmann
D. Mô liên kết mau ít collagen
-
Câu 3:
Trong cấu tạo của thành phần này không có mạch máu:
A. Củng mạc
B. Giác mạc
C. Thể mi
D. Võng mạc
-
Câu 4:
Lòng trắng của mắt là thành phần cấu tạo thuộc:
A. Củng mạc
B. Giác mạc
C. Thể mi
D. Nhân mắt
-
Câu 5:
Lòng đen của mắt là thành phần cấu tạo thuộc:
A. Thể mi
B. Mống mắt
C. Nhân mắt
D. Đồng tử
-
Câu 6:
Cấu tạo ngăn cách tiền phòng và hậu phòng là:
A. Thể mi
B. Giác mạc
C. Mống mắt
D. Nhân mắt
-
Câu 7:
Thận vĩnh viễn có nguồn gốc từ:
A. Trung bì trung gian
B. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận
C. Mầm sinh trung thận
D. Trung bì cận trục
-
Câu 8:
Hệ tiết niệu vĩnh viễn ở người là:
A. Tiền thận
B. Trung thận
C. Hậu thận
D. Trung thận và tiền thận
-
Câu 9:
Nguồn gốc của niệu quản, bể thận, đài thận, ống nhú thận, ống góp đều là do:
A. Nụ niệu quản
B. Trung bì trung gian
C. Mầm sinh thận
D. Mầm sinh hậu thận
-
Câu 10:
Mầm sinh hậu thận không phải là tiền thân của:
A. Bao Bowman
B. Ống lượn gần
C. Quai Henle
D. Ống góp
-
Câu 11:
Nhu mô thận gồm 2 phần khác nhau:
A. Vùng vỏ và vùng tuỷ
B. Tháp Malpighi và tháp Ferrin
C. Cận vỏ và mê đạo
D. Vùng vỏ xơ và vùng tuỷ
-
Câu 12:
Đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của thận là:
A. Tiểu cầu thận
B. Ống góp
C. Ống lượn
D. Nephron
-
Câu 13:
Cấu tạo tiểu cầu thận không có thành phần này:
A. Cuộn mạch
B. Bao bowman
C. Cực niệu
D. Cực mạch
-
Câu 14:
Mỗi tiểu cầu thận có đường kính khoảng:
A. 100 μm
B. 150 μm
C. 200 μm
D. 300 μm
-
Câu 15:
Chùm mao mạch Malpighi được tạo thành từ sự phân nhánh của:
A. Tiểu động mạch vào
B. Tiểu tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch sao
D. Động mạch thẳng
-
Câu 16:
Hàng rào lọc nước tiểu ban đầu từ máu không có cấu tạo này:
A. Màng bịt lỗ tế bào nội mô mao mạch tiểu cầu
B. Màng đáy mao mạch tiểu cầu
C. Màng đáy biểu mô lá tạng khoang Bowmann
D. Màng đáy lá thành khoang Bowmann
-
Câu 17:
Tiểu cầu thận tập trung nhiều nhất tại vùng:
A. Cận vỏ
B. Mê đạo
C. Vùng tuỷ
D. Tháp Ferrein
-
Câu 18:
Mao mạch tiểu cầu thận không có cấu tạo sau:
A. Tế bào nội mô có lỗ thủng
B. Màng đáy chung với màng đáy của tế bào có chân
C. Có những tế bào gian mao mạch
D. Lỗ thủng tế bào nội mô không có màng bịt
-
Câu 19:
Bộ máy giáp tiểu cầu không có những đặc điểm sau:
A. Tế bào cạnh tiểu cầu có dạng biểu mô (tế bào có hạt)
B. Vết đặc (Maculadensa)
C. Tế bào cận mạch (đệm cực)
D. Tế bào ưa bạc
-
Câu 20:
Tế bào cận tiểu cầu (tế bào có hạt) có những đặc điểm sau:
A. Là cơ trơn lớp áo giữa của tiểu động mạch vào
B. Là tế bào cơ trơn ở lớp áo ngoài tiểu động mạch vào
C. Dạng biểu mô được biệt hoá từ tế bào cơ trơn
D. Bào tương có nhiều tơ thần kinh
-
Câu 21:
Vết đặc ( Macula densa) là phần cấu trúc đặc biệt của:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn gần và ống lượn xa
C. Ống lượn xa, đoạn tiếp xúc giữa tiểu động mạch vào và ra
D. Quai Henle
-
Câu 22:
Tế bào biểu mô ống thận có nhiều vi nhung mao là:
A. Thuộc ống lượn xa
B. Thuộc ống lượn gần
C. Thuộc quai Henle
D. Thuộc ống góp
-
Câu 23:
Ống lượn gần khác ống lượn xa ở điểm sau:
A. Lòng hẹp hơn
B. Biểu mô ống bắt màu axid đậm hơn
C. Biểu mô tuyến hình khối vuông
D. Lòng ống hẹp hơn, tế bào biểu mô bắt màu axid đậm hơn
-
Câu 24:
Tế bào biểu mô của ống lượn gần không có đặc điểm này:
A. Có bờ bàn chải
B. Có nhiều nếp gấp đáy
C. Ở cực đáy có chứa nhiều ty thể
D. Mặt ngọn không có vi nhung mao
-
Câu 25:
Tế bào biểu mô của ống lượn xa không có những đặc điểm này:
A. Mặt đáy tế bào có nhiều vi nhung mao
B. Mặt ngọn tế bào có ít vi nhung mao
C. Cực đáy có nhiều nếp gấp
D. Tế bào hình trụ thấp
-
Câu 26:
Chức năng tái hấp thu Glucose của thận là do:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Quai Henle
D. Ống góp cong
-
Câu 27:
Ion kali được tái hấp thu hoàn toàn ở:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Bộ máy giáp tiểu cầu
D. Ống góp cong
-
Câu 28:
Ion kali được bài tiết bởi:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Quai Hen le
D. Ống thẳng
-
Câu 29:
Sự bài tiết Amoniac chỉ xẩy ra ở:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống lượn xa
D. Niệu quản
-
Câu 30:
Chức năng của ống góp là:
A. Dẫn nước tiểu
B. Vừa dẫn nước tiểu vừa hấp thu nước
C. Vừa dẫn nước tiểu vừa bài tiết amoniac
D. Tái hấp thu glucose
-
Câu 31:
Biểu mô của các đường dẫn niệu ngoài thận thuộc loại:
A. Biểu mô lát
B. Biểu mô vuông
C. Biểu mô trụ
D. Biểu mô chuyển tiếp
-
Câu 32:
Bộ máy giáp tiểu cầu có chức năng:
A. Chế tiết erythropoietin
B. Chế tiết renin
C. Chế tiết cả renin và erythropoietin
D. Chế tiết amoniac
-
Câu 33:
Lớp cơ của đường dẫn niệu là:
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
D. Cả cơ tim và cơ trơn
-
Câu 34:
Biểu mô lót bàng quang và niệu đạo có cấu tạo:
A. Khác nhau
B. Đều là biểu mô trụ
C. Biểu mô vuông
D. Giống nhau, đều là biểu mô chuyển tiếp
-
Câu 35:
Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận:
A. Tháp thận
B. Đài thận
C. Ống sinh niệu
D. Tiểu cầu thận
-
Câu 36:
Cấu trúc ko tham gia tạo nên phức hợp cận tiểu cầu:
A. Vết đặc
B. TB gian mao mạch
C. TB gian mao mạch ngoài tiểu cầu
D. Tiểu đảo cận cửa
-
Câu 37:
Nghành xuống của ống trung gian tái hấp thu chủ yếu:
A. Muối
B. Nước
C. Glucose
D. Protein
-
Câu 38:
Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu do BM ống xa biệt hóa tạo thành:
A. Vết đăc
B. TB cận tiểu cầu
C. TB gian mạch ngoài TC
D. Tiểu đảo cận cửa
-
Câu 39:
Dưới kính hiểu vi điện tử, diềm bàn chải thực chất là:
A. Vi nhung mao
B. Lông chuyển
C. Mê đạo đáy
D. Ty thể
-
Câu 40:
Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng kích thích tủy xương:
A. Renin
B. AgiotensinI
C. MedullipoinI
D. Erythroprotein