Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3
Khám phá bộ flashcards ôn thi tuyển sinh lớp 10 chủ đề Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3. Mở rộng vốn từ vựng về phong cách sống Việt Nam xưa và nay, từ chợ truyền thống đến mạng xã hội, giúp bạn tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi và nâng cao khả năng giao tiếp.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

6516
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
supermarket
(n) - /ˈsuːpərmɑːrkɪt/
- siêu thị
- eg: Nowadays, people shop in supermarkets instead of traditional markets.
tradition market
(noun) - /trəˈdɪʃn ˈmɑːkɪt/
- chợ truyền thống
- eg: Traditional markets still exist in Vietnam.
nuclear family
(noun) - /ˈnjuːkliə ˈfæmɪli/
- gia đình hạt nhân
- eg: Nuclear families are more common nowadays.
extended family
(noun phrase) - /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/
- gia đình đa thế hệ
- eg: In the past, people lived in extended families.
tiled roof
(noun) - /taɪld ruːf/
- mái ngói
- eg: Tiled roofs are now used instead of thatched roofs.
cottage industry
(noun) - /ˈkɒtɪdʒ ˈɪndəstri/
- ngành nghề thủ công
- eg: Cottage industries still play an important role in rural areas.
ancient town
(noun) - /ˈeɪnʃənt taʊn/
- phố cổ
- eg: Hoi An is a famous ancient town in Vietnam.
multistory building
(noun) - /ˌmʌltiˈstɔːri ˈbɪldɪŋ/
- tòa nhà nhiều tầng
- eg: Multistory buildings are common in big cities.
social media
(noun) - /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/
- mạng xã hội
- eg: Young people use social media a lot.
street food
(noun) - /ˈstriːt fuːd/
- đồ ăn bán ở đường phố
- eg: Vietnamese street food is delicious and cheap.
tuk-tuk
(noun) - /ˈtʊk.tʊk/
- xe lam
- eg: Tuk-tuks were once used for public transport in Vietnam.
lantern
(noun) - /ˈlæn.tən/
- đèn lồng
- eg: Lanterns are widely used during the Mid-Autumn Festival.
folk music
(noun) - /fəʊk ˈmjuːzɪk/
- nhạc dân gian, nhạc truyền thống
- eg: Vietnamese folk music is very unique.
Water puppet show
(noun) - /ˈwɔːtər ˈpʌpɪt ʃoʊ/
- múa rối nước
- eg: Water puppet shows attract many tourists.
floating market
(noun) - /ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/
- chợ nổi
- eg: Cai Rang is the most famous floating market in Vietnam.
stilt house
(noun) - /stɪlt haʊs/
- nhà sàn
- eg: Ethnic minorities in Vietnam often live in stilt houses.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 2
