Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1
Khám phá bộ flashcards "Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1" – công cụ học tập hiệu quả giúp bạn nắm vững từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch, mở rộng vốn từ, cải thiện kỹ năng giao tiếp và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tuyển sinh lớp 10.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

10416
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
tourism
(noun) - /ˈtʊərɪzəm/
- du lịch
- eg: Tourism plays a vital role in the economy of many countries.
destination
(noun) - /ˌdɛstəˈneɪʃən/
- điểm đến
- eg: Paris is a popular destination.
accommodation
(noun) - /əˌkɒməˈdeɪʃn/
- chỗ ở
- eg: We booked our accommodation in advance.
itinerary
(noun) - /aɪˈtɪnərəri/
- lịch trình
- eg: The tour operator sent us a detailed itinerary.
sightseeing
(noun) - /ˈsaɪtsiːɪŋ/
- tham quan
- eg: We went sightseeing around the city.
souvenir
(noun) - /ˌsuːvəˈnɪr/
- quà lưu niệm
- eg: I bought a souvenir from the local market.
adventure
(noun) - /ədˈvɛntʃər/
- cuộc phiêu lưu
- eg: They went on an adventure in the forest.
hospitality
(noun) - /ˌhɑspɪˈtæləti/
- lòng hiếu khách
- eg: The locals are known for their hospitality towards visitors.
travel agency
(noun) - /ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒən.si/
- đại lý du lịch
- eg: We booked our trip through a local travel agency.
eco-tourism
(noun) - /ˈiː.kəʊ ˈtʊə.rɪ.zəm/
- du lịch sinh thái
- eg: Eco-tourism helps protect the environment while promoting tourism.
package tour
(noun) - /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/
- chuyến du lịch trọn gói
- eg: We chose a package tour to explore the entire country.
local cuisine
(noun) - /ˈləʊ.kəl kwɪˈziːn/
- ẩm thực địa phương
- eg: Trying local cuisine is a must when traveling.
budget travel
(noun) - /ˈbʌdʒɪt ˈtrævl/
- du lịch tiết kiệm
- eg: Budget travel allows you to explore the world without spending too much.
backpacker
(noun) - /ˈbækˌpæk.ər/
- người du lịch ba lô
- eg: The island is popular among young backpackers.
cultural exchange
(noun phrase) - /ˈkʌl.tʃər.əl ɪksˈtʃeɪndʒ/
- trao đổi văn hóa
- eg: Cultural exchange helps young people understand different traditions.
landmark
(noun) - /ˈlændmɑːrk/
- danh lam thắng cảnh
- eg: The Eiffel Tower is the most famous landmark in Paris.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 2
