Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1
Khám phá bộ flashcards "Natural Wonders of the World" - Phần 1, công cụ ôn thi tuyển sinh lớp 10 hiệu quả. Mở rộng vốn từ vựng về kỳ quan thiên nhiên, phong cảnh ngoạn mục, bảo tồn môi trường, hệ sinh thái đa dạng, và nhiều hơn nữa. Nâng cao kỹ năng giao tiếp và hiểu biết về thế giới tự nhiên.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

14216
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
wonder
(noun) - /ˈwʌndə(r)/
- kỳ quan
- eg: Ha Long Bay is a natural wonder of the world.
landscape
(noun) - /ˈlænd.skeɪp/
- phong cảnh
- eg: The landscape of Sapa is breathtaking.
breathtaking
(adjective) - /ˈbrɛθˌteɪ.kɪŋ/
- gây ấn tượng mạnh, ngoạn mục
- eg: The view from the mountain was breathtaking.
conservation
(noun) - /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
- bảo tồn
- eg: Wildlife conservation helps protect endangered species.
environment
(noun) - /ɪnˈvaɪrənmənt/
- môi trường
- eg: We must protect the environment for future generations.
ecosystem
(noun) - /ˈiːkəʊsɪstəm/
- hệ sinh thái
- eg: Ecosystems include both living and non-living components.
erosion
(noun)
- sự xói mòn
- eg: Erosion can expose buried fossils.
wildlife
(noun) - /ˈwaɪld.laɪf/
- động thực vật hoang dã
- eg: This park is home to a variety of wildlife.
tropical
(adjective) - /ˈtrɒpɪkl/
- nhiệt đới
- eg: Vietnam has a tropical climate.
marine
(adjective) - /məˈriːn/
- thuộc về biển
- eg: Marine life is very diverse in the Pacific Ocean.
volcano
(noun) - /vɒlˈkeɪnoʊ/
- núi lửa
- eg: Mount Fuji is a famous volcano in Japan.
cave
(noun) - /keɪv/
- hang động
- eg: Son Doong is the largest cave in the world.
waterfall
(noun) - /ˈwɔː.tə.fɔːl/
- thác nước
- eg: Ban Gioc Waterfall is a beautiful natural site.
coral reef
(noun) - /ˈkɔː.rəl riːf/
- rạn san hô
- eg: Coral reefs are home to many marine species.
biodiversity
(noun) - /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/
- đa dạng sinh học
- eg: Making room for biodiversity can be done through rooftop farming.
mountain
(noun) - /ˈmaʊntən/
- núi
- eg: Mount Everest is the highest mountain in the world.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 2
