Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 1
Khám phá bộ flashcards "Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 1" – công cụ hỗ trợ học từ vựng hiệu quả, giúp bạn nắm vững các từ liên quan đến lối sống Việt Nam xưa và nay, mở rộng vốn từ vựng và nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

13516
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
lifestyle
(noun) - /ˈlaɪfstaɪl/
- lối sống, cách sống
- eg: She follows a healthy lifestyle.
generation
(noun) - /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/
- thế hệ
- eg: There is a big difference between the old and young generations.
transformation
(noun) - /ˌtrænsfəˈmeɪʃn/
- sự biến đổi
- eg: The transformation of the city happened quickly.
modernization
(noun) - /ˌmɒdənaɪˈzeɪʃn/
- hiện đại hóa
- eg: Modernization has changed rural areas in Vietnam.
rural
(adjective) - /ˈrʊərəl/
- thuộc nông thôn
- eg: She prefers living in rural areas.
urbanization
(noun) - /ˌɜːrbənəˈzeɪʃn/
- đô thị hóa
- eg: Urbanization has led to significant lifestyle changes.
housing
(noun) - /ˈhaʊzɪŋ/
- nhà ở
- eg: Housing conditions have improved in recent years.
transportation
(noun) - /ˌtrænspɔːrˈteɪʃn/
- giao thông
- eg: Transportation in Vietnam has improved a lot over time.
tradition
(noun) - /trəˈdɪʃən/
- truyền thống
- eg: We should preserve our cultural traditions.
cultural
(adjective) - /ˈkʌlʧərəl/
- thuộc văn hóa
- eg: There are many cultural festivals in my country.
attire
(noun) - /əˈtaɪə(r)/
- trang phục
- eg: Traditional attire is worn during special events.
progress
(noun) - /ˈprəʊɡrɛs/
- tiến bộ
- eg: She has made great progress in her studies.
technology
(noun) - /tɛkˈnɒlədʒi/
- công nghệ
- eg: Technology is advancing rapidly.
family values
(noun) - /ˈfæmɪli ˈvæljuːz/
- giá trị gia đình
- eg: Family values are important in our culture.
occupation
(noun) - /ˌɒk.jʊˈpeɪ.ʃən/
- nghề nghiệp
- eg: Teaching is a respected occupation.
urban life
(noun) - /ˈɜːbən laɪf/
- cuộc sống đô thị
- eg: Urban life is more fast-paced than rural life.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3
