Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3
Khám phá bộ flashcards ôn thi tuyển sinh lớp 10 chủ đề Tourism (Phần 3) - công cụ học tập hiệu quả giúp bạn nắm vững từ vựng về du lịch, từ souvenir shop đến local cuisine, mở rộng vốn từ, cải thiện kỹ năng giao tiếp và tự tin hơn trong kỳ thi.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

4216
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
souvenir shop
(noun) - /ˌsuːvəˈnɪə ʃɒp/
- cửa hàng quà lưu niệm
- eg: We stopped by a souvenir shop to buy gifts.
tourist attraction
(noun) - /ˈtʊərɪst əˈtrækʃn/
- địa điểm du lịch
- eg: The Great Wall is a major tourist attraction in China.
hiking
(noun) - /ˈhaɪkɪŋ/
- leo núi
- eg: Hiking is a great weekend activity.
camping
(noun) - /ˈkæmpɪŋ/
- cắm trại
- eg: They enjoy camping in the national park.
local festival
(noun) - /ˈləʊkl ˈfestɪvl/
- lễ hội địa phương
- eg: We attended a local festival during our trip.
national park
(noun) - /ˈnæʃ.ən.əl pɑːk/
- công viên quốc gia
- eg: We visited a national park last summer.
tour guide
(noun) - /tʊər ɡaɪd/
- hướng dẫn viên du lịch
- eg: Our tour guide explained the history of the ancient city.
itinerary
(noun) - /aɪˈtɪnərəri/
- lịch trình
- eg: The tour operator sent us a detailed itinerary.
tourism industry
(noun) - /ˈtʊərɪzəm ˈɪndəstri/
- ngành du lịch
- eg: Tourism industry contributes significantly to the economy.
adventure tourism
(noun) - /ədˈvɛntʃər ˈtʊərɪzəm/
- du lịch mạo hiểm
- eg: Many young people enjoy adventure tourism like mountain climbing.
package tour
(noun) - /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/
- chuyến du lịch trọn gói
- eg: We chose a package tour to explore the entire country.
domestic tourism
(noun) - /dəˈmestɪk ˈtʊərɪzəm/
- du lịch trong nước
- eg: Domestic tourism has increased due to travel restrictions.
airport transfer
(noun) - /ˈeəpɔːt ˈtrænsfɜːr/
- dịch vụ đưa đón sân bay
- eg: They booked an airport transfer to their hotel.
traveler
(noun) - /ˈtrævələr/
- khách du lịch
- eg: Many travelers prefer budget travel to save money.
visa application
(noun) - /ˈviːzə ˌæplɪˈkeɪʃn/
- đơn xin visa
- eg: You need to submit a visa application before your trip.
local cuisine
(noun) - /ˈləʊ.kəl kwɪˈziːn/
- ẩm thực địa phương
- eg: Trying local cuisine is a must when traveling.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 2
