Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 2
Khám phá bộ flashcards ôn thi tuyển sinh lớp 10 chủ đề Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 2. Mở rộng vốn từ vựng về phong cách sống Việt Nam xưa và nay, từ nông nghiệp đến các thiết bị hiện đại. Nâng cao kỹ năng giao tiếp và hiểu biết văn hóa thông qua các ví dụ và hình ảnh minh họa.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

9116
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
agriculture
(noun) - /ˈæɡrɪˌkʌltʃər/
- nông nghiệp
- eg: Agriculture is important for our economy.
farming
(noun) - /ˈfɑːmɪŋ/
- canh tác
- eg: Many people in rural areas still depend on farming.
handicraft
(noun)
- đồ thủ công
- eg: Vietnamese handicrafts are famous worldwide.
ancestor
(noun) - /ˈænsɛstər/
- tổ tiên
- eg: Our ancestors lived here.
custom
(noun) - /ˈkʌstəm/
- phong tục
- eg: Eating betel nuts used to be a common custom.
bamboo house
(noun) - /ˈbæm.buː haʊs/
- nhà tre
- eg: In the past, people lived in bamboo houses.
thatched roof
(noun) - /θætʃt ruːf/
- mái tranh
- eg: Thatched roofs were common in old Vietnamese villages.
street vendor
(noun) - /striːt ˈvendər/
- người bán hàng rong
- eg: Street vendors are still common in Vietnam.
water well
(noun) - /ˈwɔːtə wel/
- giếng nước
- eg: People used to get water from a water well.
motorbike
(noun) - /ˈmoʊtərˌbaɪk/
- xe máy
- eg: Motorbikes are the main means of transportation in Vietnam.
bicycle
(noun) - /ˈbaɪsɪkl/
- xe đạp
- eg: Bicycles were the primary mode of transport in the past.
rickshaw
(noun) - /ˈrɪk.ʃɔː/
- xe xích lô
- eg: Rickshaws were once popular in Vietnam.
paddy field
(noun) - /ˈpædi fiːld/
- ruộng lúa
- eg: Farmers work hard in the paddy fields.
conical hat
(noun) - /ˈkɒnɪkl hæt/
- nón lá
- eg: Vietnamese women often wear conical hats.
silk
(noun) - /sɪlk/
- lụa
- eg: Vietnamese silk is famous for its quality.
modern appliances
(noun) - /ˈmɒdən əˈplaɪənsɪz/
- thiết bị hiện đại
- eg: Modern appliances make life easier.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3
