Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3
Khám phá bộ flashcards "Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3" – công cụ học tập hiệu quả giúp bạn mở rộng vốn từ vựng về các kỳ quan thiên nhiên, rèn luyện kỹ năng giao tiếp và đạt điểm cao trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

15516
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
dune
(noun) - /dʒuːn/
- cồn cát
- eg: The children enjoyed sliding down the sand dunes.
cave system
(noun) - /keɪv ˈsɪstəm/
- hệ thống hang động
- eg: Vietnam has many large cave systems.
rock formation
(noun) - /rɒk fɔːrˈmeɪʃn/
- sự hình thành đá
- eg: The Grand Canyon has unique rock formations.
coral
(noun) - /ˈkɔːrəl/
- san hô
- eg: Coral reefs are home to many marine species.
mangrove
(noun) - /ˈmæŋɡrəʊv/
- rừng ngập mặn
- eg: Mangrove forests help protect coastal areas from erosion.
stalactite
(noun) - /ˈstæləktaɪt/
- măng đá
- eg: Stalactites hang from the cave ceiling.
stalagmite
(noun) - /ˈstælæɡmaɪt/
- nhũ đá
- eg: Stalagmites rise from the cave floor.
natural habitat
(noun) - /ˈnætʃrəl ˈhæbɪtæt/
- môi trường sống tự nhiên
- eg: Forests are the natural habitat of many animals.
hot spring
(noun) - /hɑːt sprɪŋ/
- suối nước nóng
- eg: Many tourists visit the hot springs for relaxation.
volcanic eruption
(noun) - /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃn/
- sự phun trào núi lửa
- eg: The volcanic eruption destroyed the village.
rainforest
(noun) - /ˈreɪn.fɒr.ɪst/
- rừng mưa nhiệt đới
- eg: Rainforests are home to many species of animals.
lagoon
(noun) - /ləˈɡuːn/
- đầm phá
- eg: The Blue Lagoon in Iceland is a well-known geothermal spa.
cavern
(noun) - /ˈkævərn/
- hang lớn
- eg: The cavern was filled with beautiful stalactites.
climate
(noun) - /ˈklaɪmət/
- khí hậu
- eg: The climate here is tropical.
eco-system
(noun) - /ˈiːkəʊˌsɪstəm/
- hệ sinh thái
- eg: Coral reefs are an important part of the ocean ecosystem.
biosphere
(noun) - /ˈbaɪəʊsfɪər/
- sinh quyển
- eg: The biosphere contains all living organisms on Earth.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 2
