Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2
Khám phá bộ flashcards "Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2" – công cụ học tập hiệu quả giúp bạn nắm vững từ vựng về đại dương, khí quyển, núi lửa, động đất, sóng thần, sông băng, thung lũng, sa mạc, rừng mưa nhiệt đới, thác nước, hang động, sông, hồ, vách đá, cao nguyên, đồng bằng châu thổ, mở rộng vốn từ vựng, nâng cao kỹ năng giao tiếp và hiểu biết về Trái Đất.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

14416
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
ocean
(noun) - /ˈoʊʃən/
- đại dương
- eg: The Pacific Ocean is the deepest ocean in the world.
atmosphere
(noun) - /ˈætməsˌfɪr/
- bầu không khí
- eg: The Earth's atmosphere protects us from harmful radiation.
volcano
(noun) - /vɒlˈkeɪnoʊ/
- núi lửa
- eg: Volcanic eruptions may have contributed to dinosaur extinction.
earthquake
(noun) - /ˈɜːθkweɪk/
- động đất
- eg: Japan experiences frequent earthquakes.
tsunami
(noun) - /tsuːˈnɑːmi/
- sóng thần
- eg: The 2004 tsunami affected many countries around the Indian Ocean.
glacier
(noun) - /ˈɡleɪʃər/
- sông băng
- eg: The melting of glaciers contributes to rising sea levels.
valley
(noun) - /ˈvæl.i/
- thung lũng
- eg: The valley is surrounded by high mountains.
desert
(noun) - /ˈdɛzərt/
- sa mạc
- eg: The Sahara is the largest desert.
rainforest
(noun) - /ˈreɪn.fɒr.ɪst/
- rừng mưa nhiệt đới
- eg: Rainforests are home to many species of animals.
waterfall
(noun) - /ˈwɔː.tə.fɔːl/
- thác nước
- eg: Ban Gioc Waterfall is a beautiful natural site.
cave
(noun) - /keɪv/
- hang động
- eg: The cave is filled with stunning rock formations.
river
(noun) - /ˈrɪvər/
- sông
- eg: The Nile is the longest river in the world.
lake
(noun) - /leɪk/
- hồ
- eg: Lake Baikal is the deepest freshwater lake on Earth.
cliff
(noun) - /klɪf/
- vách đá
- eg: Seagulls were nesting on the cliff.
plateau
(noun) - /ˈplæt.əʊ/
- cao nguyên
- eg: The Tibetan Plateau is the highest plateau in the world.
delta
(noun) - /ˈdeltə/
- đồng bằng châu thổ
- eg: The Mekong Delta is an important agricultural region.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 2
