Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1
Khám phá bộ flashcards "Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1" giúp bạn nắm vững từ vựng về các chủ đề như biến đổi khí hậu, năng lượng tái tạo, ô nhiễm môi trường và bảo tồn đa dạng sinh học. Mở rộng vốn từ vựng, cải thiện kỹ năng giao tiếp và hiểu sâu hơn về các vấn đề môi trường toàn cầu.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

26616
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
climate
(noun) - /ˈklaɪmət/
- khí hậu
- eg: The climate in this region is very dry.
global warming
(noun phrase) - /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/
- sự nóng lên toàn cầu
- eg: Global warming leads to rising sea levels.
renewable energy
(noun)
- năng lượng tái tạo
- eg: Solar power is a form of renewable energy.
sustainability
(noun) - /səˌsteɪnəˈbɪləti/
- sự bền vững
- eg: Sustainability is essential for long-term urban planning.
deforestation
(noun) - /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/
- phá rừng
- eg: Deforestation leads to habitat loss for many animals.
biodiversity
(noun) - /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/
- đa dạng sinh học
- eg: Making room for biodiversity can be done through rooftop farming.
pollution
(danh từ) - /pəˈluː.ʃən/
- sự ô nhiễm
- eg: Air pollution is a serious problem in many cities.
ecosystem
(noun) - /ˈiːkəʊsɪstəm/
- hệ sinh thái
- eg: Ecosystems include both living and non-living components.
landfill
(noun) - /ˈlændfɪl/
- bãi rác
- eg: This landfill is reaching its full capacity.
ozone layer
(noun) - /ˈoʊ.zoʊn ˈleɪ.ər/
- tầng ozone
- eg: The ozone layer protects us from harmful UV rays.
carbon footprint
(noun) - /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/
- dấu chân cacbon, vết cacbon
- eg: We should reduce our carbon footprint by using public transport.
conservation
(noun) - /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
- bảo tồn
- eg: Wildlife conservation helps protect endangered species.
endangered species
(noun) - /ɪnˈdeɪndʒərd ˈspiːʃiːz/
- loài có nguy cơ bị tuyệt chủng
- eg: Protecting endangered species is vital for biodiversity.
natural disaster
(noun) - /ˈnætʃ.ər.əl dɪˈzɑː.stər/
- thảm họa thiên nhiên
- eg: Floods and earthquakes are natural disasters.
greenhouse effect
(noun) - /ˈɡriːn.haʊs ɪˈfɛkt/
- hiệu ứng nhà kính
- eg: The greenhouse effect leads to climate change.
continent
(noun) - /ˈkɒntɪnənt/
- lục địa
- eg: Asia is the largest continent.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 2
