Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3
Khám phá bộ flashcards từ vựng ôn thi tuyển sinh lớp 10 chủ đề Planet Earth (Phần 3) – công cụ học tập hiệu quả giúp bạn nắm vững các khái niệm về địa chất, địa lý, mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh, cải thiện kỹ năng đọc hiểu và tự tin hơn trong kỳ thi.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

13816
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
coastline
(noun) - /ˈkəʊstlaɪn/
- đường bờ biển
- eg: Australia has a long coastline with many beautiful beaches.
geyser
(noun) - /ˈɡaɪ.zɚ/
- mạch nước phun
- eg: Old Faithful is the most famous geyser in Yellowstone.
coral reef
(noun) - /ˈkɔː.rəl riːf/
- rạn san hô
- eg: Coral reefs are home to many marine species.
fjord
(noun) - /fjɔːd/
- vịnh hẹp
- eg: The Norwegian fjords attract many tourists every year.
erosion
(noun)
- sự xói mòn
- eg: Erosion can expose buried fossils.
habitat
(noun) - /ˈhæb.ɪ.tæt/
- môi trường sống
- eg: The rainforest is the habitat of many rare animals.
flora
(noun) - /ˈflɔːrə/
- thảm thực vật
- eg: The flora in tropical forests is incredibly diverse.
fauna
(noun) - /ˈfɔːnə/
- hệ động vật
- eg: The fauna of this region includes many rare species.
tectonic plate
(noun) - /tekˈtɒnɪk pleɪt/
- mảng kiến tạo
- eg: Earthquakes occur due to the movement of tectonic plates.
seismic activity
(noun) - /ˈsaɪzmɪk ækˈtɪvəti/
- hoạt động địa chấn
- eg: Japan experiences frequent seismic activity.
mudslide
(noun) - /ˈmʌdslaɪd/
- sạt lở đất
- eg: Heavy rain can cause dangerous mudslides.
permafrost
(noun) - /ˈpɜːməfrɒst/
- băng vĩnh cửu
- eg: Permafrost is melting due to climate change.
tundra
(noun) - /ˈtʌn.drə/
- lãnh nguyên
- eg: The tundra has very cold temperatures and little vegetation.
monsoon
(noun) - /mɒnˈsuːn/
- gió mùa
- eg: The monsoon season brings heavy rains to the region.
aurora
(noun) - /ɔːˈrɔːrə/
- cực quang
- eg: The Northern Lights, or aurora borealis, are a breathtaking sight.
pangea
(noun) - /ˈpændʒiə/
- siêu lục địa Pangea
- eg: Pangea was a supercontinent that existed millions of years ago.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 2
