Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021-2022
Trường THPT Bạch Đằng
-
Câu 1:
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′, góc giữa đường thẳng A′C′ và mặt phẳng (BCC′B′) bằng:
A. 450
B. 00
C. 900
D. 300
-
Câu 2:
Mảnh bìa phẳng nào sau đây có thể xếp thành hình lăng trụ tứ giác đều?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Khi đó, BC vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A. AC
B. AB
C. AH
D. SC
-
Câu 4:
Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C và AB⊥(BCD). Hỏi tứ diện ABCD có bao nhiêu mặt là tam giác vuông ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R?
A. f(x)=tanx+5
B. f(x)=x2+35−x
C. f(x)=√x−6
D. f(x)=x2+5x2+4
-
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABCD) và có đáy là hình thoi tâm O. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là góc giữa cặp đường thẳng nào?
A. SB và SA
B. SB và AB
C. SB và BC
D. SB và SO
-
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao AB=a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB,CD. Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAD).
A. a2
B. a3
C. a√33
D. a√22
-
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a,SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
A. a√2
B. a2
C. a√22
D. a√32
-
Câu 9:
limx→−22|x+1|−5√x2−32x+3 bằng:
A. 13
B. 17
C. 7
D. 3
-
Câu 10:
Đạo hàm của hàm số y=x42+5x33−√2x+a2 (a là hằng số) bằng:
A. 2x3+5x2−1√2x+2a
B. 2x3+5x2+12√2x
C. 2x3+5x2−1√2x
D. 2x3+5x2−√2
-
Câu 11:
Tính lim8n2+3n−14+5n+2n2.
A. 2
B. −12
C. 4
D. −14
-
Câu 12:
limx→3−1x−3 bằng:
A. −16
B. −∞
C. 0
D. +∞
-
Câu 13:
Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x=1 ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 14:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a, gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A. a√36
B. a√66
C. a√69
D. a√612
-
Câu 15:
Hàm số y=tanx−cotx+cosx5 có đạo hàm bằng:
A. 1cosx−1sinx+15sinx5
B. 1cos2x+1sin2x−15sinx5
C. 1cos2x−1sin2x−15sinx5
D. 1cosx+1sinx+15sinx5
-
Câu 16:
Hàm số y=1x2+5 có đạo hàm bằng:
A. 1(x2+5)2
B. 2x(x2+5)2
C. −1(x2+5)2
D. −2x(x2+5)2
-
Câu 17:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tuỳ ý nằm trong mỗi mặt phẳng.
B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
-
Câu 18:
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A. lim1+2.2017n2016n+2018n
B. lim1+2.2018n2016n+2017n+1
C. lim1+2.2018n2017n+2018n
D. lim2.2018n+1−20182016n+2018n
-
Câu 19:
Cho đồ thị của hàm số y=f(x). Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x=0 nhưng không liên tục tại x=0.
B. Hàm số y=f(x) liên tục tại x=0 nhưng không có đạo hàm tại x=0.
C. Hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm tại x=0.
D. Hàm số y=f(x) không liên tục và không có đạo hàm tại x=0.
-
Câu 20:
Cho hàm số f(x)={3−x√x+1−2khix≠3mx+2khix=3. Hàm số đã cho liên tục tại x=3 khi m bằng:
A. - 2
B. 4
C. - 4
D. 2
-
Câu 21:
Cho hàm số S(r) là diện tích hình tròn tính theo bán kính r(r>0). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. S′(r) là chu vi của đường tròn bán kính 2r
B. S′(r) là chu vi của đường tròn bán kính r2.
C. S′(r) là chu vi của đường tròn bán kính 4r.
D. S′(r) là chu vi của đường tròn bán kính r.
-
Câu 22:
Biết limx→+∞ax+√x2−3x+52x−7=2. Khi đó:
A. −1≤a≤2
B. a<−1
C. a≥5
D. 2<a<5
-
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,AB=2a, AD=DC=a,SA=a và SA⊥(ABCD). Tang của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng:
A. 1√2
B. 1√3
C. √3
D. √2
-
Câu 24:
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f(x)={x2−3x+2x2−2xkhix<2mx+m+1khix≥2 liên tục tại điểm x=2.
A. m=16
B. m=−16
C. m=−12
D. m=12
-
Câu 25:
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A′B′C′D′. Mặt phẳng (AB′C) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (D′BC)
B. (B′BD)
C. (D′AB)
D. (BA′C′)
-
Câu 26:
Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=S(t)=t3−3t2, trong đó t được tính abnwgf giây và S được tính bằng mét. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=4s là v=32m/s.
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=4s là v=16m/s.
C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=3s là v=18m/s.
D. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=3s là v=9m/s.
-
Câu 27:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Cạnh bên SA vuông góc với đường thẳng nào trong các đường sau:
A. BD
B. AC
C. AB
D. AD
-
Câu 28:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=4x−1 tại điểm có hoành độ bằng −1 là:
A. y=x+2
B. y=−x+2
C. y=−x−3
D. y=x−1
-
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A,D và SA⊥(ABCD). Biết SA=AD=DC=a , AB=2a. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. (SBD)⊥(SAC)
B. (SAB)⊥(SAD)
C. (SAC)⊥(SBC)
D. (SAD)⊥(SCD)
-
Câu 30:
Tính số gia Δy của hàm số y=1x theo Δx tại x0=2.
A. Δy=4+Δx2(2+Δx)
B. Δy=Δx2(2+Δx)
C. Δy=−1(Δx)2
D. Δy=−Δx2(2+Δx)
-
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa cạnh bên SC với mặt phẳng đáy là 600. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).
A. a√6513
B. a√7813
C. a√7513
D. a√7013
-
Câu 32:
Cho hàm số f(x)=mx33−mx22+(3−m)x−2. Tìm m để f′(x)>0 với mọi x∈R.
A. 0≤m≤125
B. 0<m<125
C. 0≤m<125
D. 0<m≤125
-
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a . Góc giữa 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) bằng :
A. 300
B. 900
C. 00
D. 450
-
Câu 34:
Cho hàm số f(x)=x(x−1)(x−2)(x−3)...(x−2018). Tính f′(0).
A. 12018
B. −12018!
C. 12017
D. 12018!
-
Câu 35:
Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở của mình, bạn Việt quyết định tô màu một mảng tường hình vuông cạnh bằng 1m. Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1,2,3,...,n,... (các hình vuông được tô chấm bi), trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó (hình vẽ). Giả sử quy trình tô màu của Việt có thể diễn ra nhiều giờ. Hỏi bạn Việt tô màu đến hình vuông thứ mấy thì diện tích của hình vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn 11000m2?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
-
Câu 36:
Giá trị limx→1x2018+x−2x2017+x−2 bằng ab với ab là phân số tối giản. Tính giá trị của a2−b2.
A. 4037
B. 4035
C. −4035
D. 4033
-
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, O là giao điểm của 2 đường chéo và SA=SC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. SA⊥(ABCD)
B. BD⊥(SAC)
C. AC⊥(SBD)
D. AB⊥(SAC)
-
Câu 38:
Cho hàm số f(x)=acosx+2sinx−3x+1. Tìm a để phương trình f′(x)=0 có nghiệm
A. |a|<√5
B. |a|≥√5
C. |a|>5
D. |a|<5
-
Câu 39:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=√2x+1, biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng x−3y+6=0.
A. y=x3−1
B. y=x3+1
C. y=x3−53
D. y=x3+53
-
Câu 40:
Một bình nuôi cấy vi sinh vật được giữ ở nhiệt độ 00C. Tại thời điểm t=0 người ta cung cấp nhiệt cho nó. Nhiệt độ của bình bắt đầu tăng lên và tại mỗi thời điểm t, nhiệt độ của nó được ước tính bởi hàm số f(t)=(t−1)3+1(0C). Hãy so sánh tốc độ tăng nhiệt độ của bình tại hai thời điểm t1=0,5s và t2=1,25s.
A. Nhiệt độ tại thời điểm t1 tăng nhanh hơn tại thời điểm t2.
B. Nhiệt độ tại thời điểm t1 và t2 tăng như nhau.
C. Không đủ dữ kiện để kết luận.
D. Nhiệt độ tại thời điểm t2tăng nhanh hơn tại thời điểm t1.