Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022
Trường THPT Lý Thường Kiệt
-
Câu 1:
Cho sinα=45,(900<α<1800).sinα=45,(900<α<1800). Tính cosα.cosα.
A. cosα=−35cosα=−35
B. cosα=−45cosα=−45
C. cosα=35cosα=35
D. cosα=53cosα=53
-
Câu 2:
Miền nghiệm của bất phương trình x+y>2x+y>2 là phần không tô đậm trong hình vẽ nào?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Cho A,B,CA,B,C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A. sin2A+sin2B+sin2Csin2A+sin2B+sin2C =4cosAcosBcosC=4cosAcosBcosC
B. sin2A+sin2B+sin2Csin2A+sin2B+sin2C=4sinAsinBsinC=4sinAsinBsinC
C. sin2A+sin2B+sin2Csin2A+sin2B+sin2C =−4sinAsinBsinC=−4sinAsinBsinC
D. sin2A+sin2B+sin2Csin2A+sin2B+sin2C=1−4sinAsinBsinC=1−4sinAsinBsinC
-
Câu 4:
Cho elip có phương trình:x225+y29=1.x225+y29=1. Khi đó tọa độ tiêu điểm của elip là:
A. F1(−4;0),F2(4;0)F1(−4;0),F2(4;0)
B. F1(−3;0),F2(3;0)F1(−3;0),F2(3;0)
C. F1(−16;0),F2(16;0)F1(−16;0),F2(16;0)
D. F1(−5;0),F2(5;0)F1(−5;0),F2(5;0)
-
Câu 5:
Người ta dùng 100m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Diện tích lớn nhất của mảnh vườn có thể rào được là:
A. 10000m210000m2
B. 600m2600m2
C. 625m2625m2
D. 500m2500m2
-
Câu 6:
Khoảng cách từ điểm M(0;1)M(0;1) đến đường thẳng d:5x−12y−1=0d:5x−12y−1=0 là:
A. 11131113
B. 13171317
C. −1−1
D. 11
-
Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình x+13−2x≤0x+13−2x≤0 là:
A. [−1;32][−1;32]
B. (−∞;−1]∪[32;+∞)(−∞;−1]∪[32;+∞)
C. (−∞;−1]∪(32;+∞)
D. [−1;32)
-
Câu 8:
Cho bất phương trình: 82−x>1(1). Một học sinh giải như sau:
(1)(I)⇔12−x>18(II)⇔{x≠22−x<8(III)⇔{x≠2x>6.
Hỏi học sinh này giải sai từ bước nào?
A. (II)
B. (III)
C. (I)
D. Không sai
-
Câu 9:
Rút gọn biểu thức P (với điều kiện của x để P có nghĩa) P=sin2xcosx(1+cos2x)(1+cosx).
A. P=tanx
B. P=−tanx2
C. P=cotx2
D. P=tanx2
-
Câu 10:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2+2y2−4x+6y−1=0
B. x2+y2−4x−8y+1=0
C. x2+y2−2x−8y+20=0
D. x2+y2−10xy+4y−2=0
-
Câu 11:
Cho đường thẳng d1:2x+y+15=0 và d2:x−2y−3=0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d1 và d2 vuông góc với nhau
B. d1 và d2 cắt nhau và không vuông góc với nhau
C. d1 và d2 trùng nhau
D. d1 và d2 song song với nhau
-
Câu 12:
Biểu thức cos3xsinx−sin3xcosxsin4x không phụ thuộc x và bằng:
A. 4
B. 1
C. 14
D. 34
-
Câu 13:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: −2x2−3x+2>0.
A. S=(−12;2)
B. S=(−2;12)
C. S=(−∞;−2)∪(12;+∞)
D. S=(−∞;−12)∪(2;+∞)
-
Câu 14:
Cung nào sau đây có điểm đầu là A điểm cuối trùng với B hoặc B′?
A. α=−900+k1800(k∈Z)
B. α=900+k3600(k∈Z)
C. α=−900+kπ0(k∈Z)
D. α=−π2+k2π(k∈Z)
-
Câu 15:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=√x2−2mx−2m+3 có tập xác định là R?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
-
Câu 16:
Cho ΔABC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sinA+C2=cosB2
B. cos(A+B)=cosC
C. sinA+B+3C2=cosC
D. sin(A+B)=sinC
-
Câu 17:
Giá trị biểu thức sinπ15cosπ10+sinπ10cosπ15cos2π15cosπ5−sin2π15sinπ5 là:
A. −32
B. −1
C. 1
D. √32
-
Câu 18:
Cho hai điểm A(−2;0) và B(4;0). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho ΔMAB có diện tích bằng 3.
A. M(0;−2),M(0;2)
B. M(0;−1),M(0;1)
C. M(0;−3),M(0;3)
D. M(−1;0),M(1;0)
-
Câu 19:
Cho π4<a2<π2. Khẳng định đúng là:
A. sina>0,cosa>0
B. sina>0,cosa<0
C. sina<0,cosa>0
D. sina<0,cosa<0
-
Câu 20:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình: |2x−3|≤5 là:
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
-
Câu 21:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x2+2x−1 với x>1 là:
A. 2√2
B. 2
C. 52
D. 4
-
Câu 22:
Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình sau {2x+1>3x−2−x−3<0 là:
A. 9
B. 7
C. 5
D. vô số
-
Câu 23:
Khoảng cách từ điểm M(0;1) đến đường thẳng sau Δ:5x−12y−1=0 là:
A. √13
B. 1
C. 3
D. 1113
-
Câu 24:
Biết A,B,C là các góc của tam giác ABC, cho biết mệnh đề nào sau đây đúng:
A. cos(A+C)=cosB
B. tan(A+C)=−tanB
C. cot(A+C)=cotB
D. sin(A+C)=−sinB
-
Câu 25:
Cho ba điểm A(−6;3), B(0;−1), C(3;2). M(a;b) là điểm nằm trên đường thẳng d:2x−y+3=0 sao cho |→MA+→MB+→MC| nhỏ nhất. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 5(a+b)=28
B. 5(a+b)=−28
C. 5(a+b)=2
D. 5(a+b)=−2
-
Câu 26:
Thống kê điểm kiểm tra 15’ môn Toán của một lớp 10 trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau:
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A. 8
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 27:
Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng sau Δ1:x+2y−7=0 và Δ2:2x−4y+9=0.
A. 2√5
B. −35
C. −2√5
D. 35
-
Câu 28:
Cho elip x25+y24=1, khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Tiêu cự của elip bằng 2
B. Tâm sai của elip là e=15
C. Độ dài trục lớn bằng 2√5
D. Độ dài trục bé bằng 4
-
Câu 29:
Đường tròn tâm là I(3;−1) và bán kính R=2 có phương trình là:
A. (x+3)2+(y−1)2=4
B. (x−3)2+(y+1)2=2
C. (x−3)2+(y+1)2=4
D. (x+3)2+(y−1)2=2
-
Câu 30:
Cho hai điểm là A(1;2),B(−3;1), đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A, B có bán kính bằng:
A. √17
B. √852
C. 854
D. 17
-
Câu 31:
Cho đường tròn là (C):(x−2)2+(y+3)2=25. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm B(−1;1) là:
A. x−2y−3=0
B. 3x−4y−7=0
C. x−2y+3=0
D. 3x−4y+7=0
-
Câu 32:
Cho biết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;−1) và B(−6;2) là:
A. x+3y=0
B. x+3y−6=0
C. 3x−y=0
D. 3x−y−10=0
-
Câu 33:
Phương trình tham số của đường thẳng qua M(−2;3) và song song với đường thẳng sau x−7−1=y+55 là:
A. {x=−2−ty=3+5t
B. {x=−1−2ty=5+3t
C. {x=3−ty=2+5t
D. {x=3+5ty=2−t
-
Câu 34:
Miền nghiệm của bất phương trình 5(x+2)−9<2x−2y+7 không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. (2;3)
B. (−2;1)
C. (2;−1)
D. (0;0)
-
Câu 35:
Tập nghiệm của bất phương trình sau x−1x−3>1 là:
A. ∅
B. R
C. (3;+∞)
D. (−∞;5)
-
Câu 36:
Giá trị của x thỏa mãn bất phương trình 1−√13+3x2>2x là:
A. x=32
B. x=−32
C. x=72
D. x=−72
-
Câu 37:
Cho ba số a,b,c dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. 11+a2+11+b2+11+c2≥12(1a+1b+1c)
B. (1+2b)(2b+3a)(3a+1)≥48ab
C. (1+2a)(2a+3b)(3b+1)≥48ab
D. (ab+1)(bc+1)(ca+1)≥8
-
Câu 38:
Giải bất phương trình sau |2x+5|≤x2+2x+4 được các giá trị x thỏa mãn:
A. x≤−1 hoặc x≥1
B. −1≤x≤1
C. x≤1
D. x≥1
-
Câu 39:
Bất phương trình sau x−1x2+4x+3≤0 có tập nghiệm là:
A. [−3;−1]∪[1;+∞)
B. (−∞;−3)∪(−1;1]
C. (−∞;−3]∪[−1;1]
D. (−3;−1)∪[1;+∞)
-
Câu 40:
Cho tanα=3. Giá trị của biểu thức sau A=3sinα+cosαsinα−cosα là:
A. 73
B. 53
C. 7
D. 5