Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022
Trường THPT Võ Trường Toản
-
Câu 1:
Trong các véc tơ sau véc tơ nào không là pháp tuyến của đường thẳng có phương trình 3x−3y+4=03x−3y+4=0?
A. (1;1)(1;1)
B. (3;−3)(3;−3)
C. (−2;2)(−2;2)
D. (6;−6)(6;−6)
-
Câu 2:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ OxyOxy, cho tam giác ABCABC có tọa độ các đỉnh là A(2;1)A(2;1), B(−1;2)B(−1;2), C(3;−4)C(3;−4). Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác ABCABC vẽ từ AA?
A. x−2y=0x−2y=0
B. x+2y−2=0x+2y−2=0
C. 2x−y−1=02x−y−1=0
D. 2x−y−3=02x−y−3=0
-
Câu 3:
Miền nghiệm của bất phương trình −x+2+2(y−2)<2(1−x)−x+2+2(y−2)<2(1−x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. (1;1)(1;1)
B. (4;2)(4;2)
C. (0;0)(0;0)
D. (1;−1)(1;−1)
-
Câu 4:
Xét góc lượng giác (OM,OA)=α(OM,OA)=α, trong đó MM là điểm không thuộc các trục tọa độ Ox,OyOx,Oy và thuộc góc phần tư thứ hai của hệ trục độ OxyOxy. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. sinα<0,cosα>0sinα<0,cosα>0
B. sinα>0,cosα>0sinα>0,cosα>0
C. sinα<0,cosα<0sinα<0,cosα<0
D. sinα>0,cosα<0sinα>0,cosα<0
-
Câu 5:
Cho hai đường thẳng Δ1:a1x+b1y+c1=0Δ1:a1x+b1y+c1=0 và Δ1:a2x+b2y+c2=0Δ1:a2x+b2y+c2=0 trong đó a21+b21≠0,a22+b22≠0a21+b21≠0,a22+b22≠0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Véc-tơ pháp tuyến của Δ1Δ1 và Δ2Δ2 không cùng phương với nhau thì Δ1Δ1 và Δ2Δ2 cắt nhau
B. Tích vô hướng hai véc tơ pháp tuyến Δ1Δ1 và Δ2Δ2 bằng 00 thì Δ1Δ1 và Δ2Δ2 vuông góc
C. Véc-tơ pháp tuyến của Δ1Δ1 và Δ2Δ2 cùng phương với nhau thì Δ1Δ1 song song với Δ2Δ2
D. Δ1Δ1 và Δ2Δ2 trùng nhau khi véc tơ pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và M∈Δ1⇒M∈Δ2M∈Δ1⇒M∈Δ2
-
Câu 6:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ OxyOxy, cho đường tròn (C):x2+y2−4x−5=0(C):x2+y2−4x−5=0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (C) cắt trục Oy tại một điểm phân biệt
B. (C) có tâm A(2;0)
C. (C) có bán kính R=3
D. (C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt
-
Câu 7:
Hệ bất phương trình {2−x>02x+1>x−2 có tập nghiệm là
A. S=(2;+∞)
B. S=(−3;+∞)
C. S=(−∞;3)
D. S=(−3;2)
-
Câu 8:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ có phương trình tham số {x=−1+2ty=−4+t. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng Δ?
A. N(1;−3)
B. Q(3;1)
C. M(−3;1)
D. P(1;3)
-
Câu 9:
Gọi D=[a;b] là tập xác định của hàm số y=√(2−√5)x2+(15−7√5)x+25−10√5. Khi đó M=a+b2 bằng
A. −5
B. 5
C. 1
D. 0
-
Câu 10:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. {a<bc>0⇒ac<bc
B. c<a<b⇒ac<bc
C. a<b⇒ac<bc
D. a<b⇒ac>bc
-
Câu 11:
Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác có số đo 750. Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O, mọi cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối N có số đo bằng
A. −1050
B. −1050+k3600,k∈Z
C. −1050 hoặc 2550
D. 2550
-
Câu 12:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng Δ1:2x−5y+15=0 và Δ2:{x=5−2ty=1+5t. Tính góc φ giữa Δ1 và Δ2.
A. φ=300
B. φ=900
C. φ=600
D. φ=450
-
Câu 13:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ:3x+4y+10=0 và điểm M(3;−1). Tính khoảng cách d từ điểm M đến đường thẳng Δ.
A. d=15√5
B. d=2
C. d=3
D. d=135
-
Câu 14:
Cho góc lượng giác α thỏa mãn 0<α<π2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos(α−π)<0
B. tan(α+π)>0
C. cos(α+π)>0
D. sin(α+π)<0
-
Câu 15:
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình {x2−3x+2≤0x2−1≤0 là
A. S={1}
B. S={1;2}
C. S=1
D. S=[−1;1]
-
Câu 16:
Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương với nhau?
A. x−2≤0 và x2(x−2)≤0
B. x−2≥0 và x2(x−2)≥0
C. x−2<0 và x2(x−2)>0
D. x−2<0 và x2(x−2)<0
-
Câu 17:
Tập nghiệm của bất phương trình |x+1|−|x−2|≥3 là
A. S=[2;+∞)
B. S=(−2;1)
C. S=[−1;2]
D. (−∞;−1)
-
Câu 18:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(−1;−1), B(1;1), C(5;−3). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ΔABC.
A. (x−2)2+(y+2)2=100
B. (x−2)2+(y−2)2=10
C. (x−2)2+(y+2)2=10
D. (x+2)2+(y+2)2=√10
-
Câu 19:
Tập xác định của bất phương trình √x+1(x−2)2<x+1 là
A. D=(−1;+∞)∖{2}
B. D=(−1;+∞)
C. D=[−1;+∞)
D. D=[−1;+∞)∖{2}
-
Câu 20:
Tập nghiệm của bất phương trình (2x+8)(1−x)>0 có dạng (a;b). Khi đó b−a bằng
A. 6
B. 9
C. 5
D. 3
-
Câu 21:
Cho góc α thỏa mãn sinα=1213 và π2<α<π. Tính cosα.
A. cosα=513
B. cosα=−113
C. cosα=−513
D. cosα=113
-
Câu 22:
Cho đường thẳng d1:5x−3y+5=0 và d2:3x+5y−2=0. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. d1 song song d2
B. d1 vuông góc d2
C. d1 không vuông góc với d2
D. d1 trùng d2
-
Câu 23:
Bất phương trình mx>3 vô nghiệm khi
A. m<0
B. m>0
C. m=0
D. m≠0
-
Câu 24:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2−x−12≤0 là
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
-
Câu 25:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn?
A. x2+y2−2x−2y+2=0
B. x2+y2−6y+4=0
C. 2x2+2y2−8=0
D. 2x2+2y2−8x−2y+2=0
-
Câu 26:
Bất phương trình 32−x<1 có tập nghiệm là
A. S=(−∞;−1]∪[2;+∞)
B. S=(−1;2)
C. S=(−∞;−1)∪(2;+∞)
D. S=[−1;2)
-
Câu 27:
Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình |2x−3|≤1 bằng
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
-
Câu 28:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(3;−2) có hệ số góc k=−2.
A. {x=3−2ty=−2+t
B. {x=3+ty=−2−2t
C. {x=3+2ty=−2+t
D. {x=3+ty=−2+2t
-
Câu 29:
Cho tam thức bậc hai f(x)=x2−bx+3. Với giá trị nào của b thì f(x)=0 có nghiệm?
A. b∈(−∞;−2√3]∪[2√3;+∞)
B. b∈[−2√3;2√3]
C. b∈(−∞;−2√3)∪(2√3;+∞)
D. b∈(−2√3;2√3)
-
Câu 30:
Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều?
A. kπ2,k∈Z
B. kπ,k∈Z
C. kπ3,k∈Z
D. k2π3,k∈Z
-
Câu 31:
Cho biết tanα=2. Tính giá trị P=cos2α−sin2α được:
A. P=35
B. P=−45
C. P=−35
D. P=45
-
Câu 32:
Số giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để hệ bất phương trình {x2+3x≥(x+1)2x−m<0 có nghiệm là
A. 2019
B. 2017
C. 2018
D. 2016
-
Câu 33:
Cho f(x)=ax2+bx+c(a≠0). Điều kiện để f(x)>0 đúng ∀x∈R là
A. {a<0Δ>0
B. {a>0Δ≤0
C. {a>0Δ<0
D. {a>0Δ≥0
-
Câu 34:
Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng song song Δ1:3x+2y−3=0 và Δ2:3x+2y+2=0. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng đó.
A. 1
B. 5
C. d=1√13
D. d=5√1313
-
Câu 35:
Bất phương trình √x+√4−x+2√4x−x2≥2 có tập nghiệm S=[a;b],a<b. Tính P=a2019+b2019.
A. 1
B. 24038
C. 22019
D. 44038
-
Câu 36:
Bất phương trình √x−1>√x−2+√x−3 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
-
Câu 37:
Đơn giản biểu thức P=cos(α−π2)+sin(α−π),α∈R ta được
A. P=sinα−cosα
B. P=2sinα
C. P=cosα+sinα
D. P=0
-
Câu 38:
Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình (3x−6)(x−2)(x+2)(x−1)>0 là
A. 8
B. −6
C. −4
D. −9
-
Câu 39:
Giá trị lớn nhất M của biểu thức F(x;y)=x+2y trên miền xác định bởi hệ {0≤y≤4x≥0x−y−1≤0x+2y−10≤0 là
A. M=10
B. M=6
C. M=12
D. M=8
-
Câu 40:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:3x−y−1=0 và d2:x+y−2=0. Đường tròn có tâm I(−a;b),a>0 thuộc đường thẳng d1 tiếp xúc với đường thẳng d2 và đi qua A(2;−1). Khi đó, a thuộc khoảng
A. (−5;−4)
B. (4;5)
C. (3;4)
D. (2;3)